TRƯỜng đẠi học sư phạm hà NỘI 2 danh môc c¸c c ng tr×nh khoa häc Hµ Néi 2016 toán học ts. Trần văn bằNG



tải về 2.54 Mb.
trang1/17
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích2.54 Mb.
#38883
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

danh môc c¸c c«ng tr×nh khoa häc



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

danh môc

c¸c C«ng tr×nh khoa häc

Hµ Néi - 2016
1. TOÁN HỌC

TS. TRẦN VĂN BẰNG

I. Bài báo khoa học

  1. Tran Duc Van and Tran Van Bang: “Good solutions of fully nonlinear parabolic equations”, Selguk Tour of Appliad Math., Vol. 3, N0.1/2002, pp.100-111.

  2. Tran Duc Van and Tran Van Bang: “Viscosity Solutions of the Cauchy problem for seeord order nonlinear partial differertial equations in Hilbert spaces”, Elec. Jour. of Diff. Equa., No. 47/2006, pp.1-15.

  3. Tran Van Bang: “The uniqueness of viscosity solutions of the second order nonlinear partial differential equations in a ttilbert space of two - dimensional functions”, Acta Math. Vietnamica., Vol.31, N0. 2/2006, pp.149-166.

  4. Trần Văn Bằng: “Nghiệm tốt của phương trình Parabolic đều cấp 2”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2003, tr. 46-47.

  5. Trần Văn Bằng: “Một số kết quả của lý thuyết nghiệm nhớt cho phương trình đạo hàm riêng elliptic suy biến cấp hai”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2005, tr. 6-15.

  6. Trần Văn Bằng, Phan Trọng Tiến: “Một số đặc trưng của các bán vi phân Frechét của hàm liên tục trong không gian ”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 32/2014, tr. 3-11.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Trần Văn Bằng: Một số kết quả của lý thuyết nghiệm nhớt cho phương trình đạo hàm riêng cấp 2, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2005, xếp loại: tốt.

ThS. PHẠM PHÚ CAM

I. Bài báo khoa học

  1. Phạm Phú Cam: “Về bài toán nhận dạng hình tam giác, chữ nhật ở tiểu học”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, tr. 12, 2006.

  2. Phạm Phú Cam: “Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở Trường ĐHSP Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 45, tháng 6/2009, tr. 59.

  3. Phạm Phú Cam: “Nghiên cứu xây dựng quy trình dạy học khái niệm toán học ở Tiểu học theo hướng tiếp cận hoạt động học tập của học sinh”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 11/2010, tr. 52.

  4. Phạm Phú Cam: “Thiết kế quy trình tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp cho học sinh tiểu học theo quan điểm hoạt động học tập”, Kỉ yếu Hội thảo khoa học, Trường CĐSP Quảng Ninh, số tháng 2/2012, tr. 75.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Phạm Phú Cam (Thành viên): Nghiên cứu giải pháp tổ chức hoạt động ngoại khóa cho sinh viên các trung tâm Giáo dục quốc phòng - An ninh trong giai đoạn hiện nay, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2010-37-23NV (Đang triển khai).

TS. BÙI KIÊN CƯỜNG

I. Bài báo khoa học

  1. N. M. Chuong, B. K. Cuong: “Galerkin-wavelet approximation for a class of partial integro-differential equations”, Fractional Calculus & Applied Analysis (FCAA), An international journal for theory and applications, 4(2), pp. 143-152, 2001.

  2. N. M. Chuong, B. K. Cuong: “The convergence estimates for Galerkin-wavelet solution of periodic pseudodifferential initial value problems”, International Journal of Mathematics and Mathematical Sciences (IJMMS), Vo.l, 2003(14), pp. 857-867, 2003.

  3. N. M. Chuong, B. K. Cuong: “Convergence estimate of Galerkin-wavelet solutions to Cauchy problems for a periodic parabolic pseudodifferential equations”, Proceedings of the American Mathematical Society, 132(2004), pp. 3589-3597, 2004.

  4. Bùi Kiên Cường: “Nội suy sóng nhỏ”, Thông báo Khoa học các trường Đại học, Hà Nội, tr. 65-69, 2002.

  5. Bùi Kiên Cường: “Về sự tồn tại nghiệm của một lớp phương trình vi - tích phân”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học - Đào tạo - Thực tiễn, Trường ĐHSP Hà Nội 2, tr. 16-25, 2005.

  6. Bùi Kiên Cường: “Vài nét về sóng nhỏ và một số áp dụng, Kỷ yếu Hội nghị khoa học, Hội giao lưu cụm Sư phạm Trung Bắc, tr. 68-73, 2006.

  7. Bùi Kiên Cường: “Một số kết quả mới trong giải tích thời gian - tần số”, Kỉ yếu hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2009.

  8. Bùi Kiên Cường: “Generalized Spectrograms and τ-Wigner Transforms”, Cubo, A Mathematical Journal, Vol.12, N0.3, pp. 171-186 (I.S.S.N. 0716.7776), 2010.

  9. Bui Kien Cuong et al: “Weighted integrals of Wigner representations”, J. Pseudo-Differ. Oper. Appl. 1: pp. 401–415 DOI 10.1007/s11868-010-0018-x., 2010.

  10. Bùi Kiên Cường và các tác giả khác: “Nguyên lý không chắc chắn ”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2012.

  11. Bùi Kiên Cường, Đỗ Thúy Mai, Trần Anh Tuấn, "Nguyên lý không chắc chắn đối với biểu diễn kiểu Wigner và Wigner()”, Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 25, tr 119-124, 2013.

Каталог: uploads -> bieu-mau -> 2016 05
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
2016 05 -> TRƯỜng đẠi học sư phạm hà NỘI 2 danh môc c¸c c ng tr×nh khoa häc Hµ Néi 2016 toán học ts. Trần văn bằNG
bieu-mau -> Giao nhận hồ SƠ BẢo hiểm xã HỘI
bieu-mau -> Mẫu số 07/bhyt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc giấY ĐỀ nghị thanh toán trực tiếP
bieu-mau -> TÊn cơ SỞ y tế Mẫu số: C65-hd

tải về 2.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương