TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
VIỆN CNSH & MT
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
-------- --------
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin về học phần
Tên học phần: Kỹ thuật xử lý nước thải
Waste-water Treatment Engineering
Mã học phần: 75927
Số tín chỉ: 3
Đào tạo trình độ: Đại học
Giảng dạy cho các ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Cho sinh viên năm thứ: 3
Học phần tiên quyết: Vi sinh vật học môi trường, Hóa kỹ thuật môi trường 1, Hóa kỹ thuật môi trường 2
Phân bổ tiết giảng của học phần:
- Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
- Làm bài tập trên lớp: 5 tiết
- Thảo luận: 5 tiết
- Thực tập (tại doanh nghiệp): 5 tiết
- Tự nghiên cứu: 90 giờ
Bộ môn thuộc Khoa/Viện quản lý học phần: Bộ môn Công nghệ kỹ thuật môi trường, Viện Công nghệ sinh học và Môi trường.
2. Tóm tắt nội dung học phần
Trình bày các phương pháp xử lý nước thải và bùn cặn (sinh hoạt và công nghiệp) bao gồm xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học, phương pháp sinh học, phương pháp hóa lý. Đưa ra các mô hình công nghệ xử lý nước thải của một số ngành công nghiệp điển hình và cơ sở lựa chọn công nghệ xử lý; các vấn đề cơ bản trong quản lý nhà máy xử lý nước thải; tính toán, thiết kế các quá trình xử lý nước thải.
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Danh mục vấn đề của học phần
Nước thải và xử lý nước thải
Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học
Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý
Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa học
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học
Xử lý và sử dụng cặn nước thải
3.2. Xây dựng chuẩn đầu ra của quá trình dạy - học từng vấn đề của họ phần
Vấn đề 1: Nước thải và xử lý nước thải
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
Khái niệm & phân loại nước thải (NT)
Thành phần & các đặc trưng chất lượng NT
Đánh giá lưu lượng nguồn thải
Các tác động của NT vào nguồn nhận
Kiểm soát ô nhiễm do NT
Sơ đồ dây chuyền trạm xử lý nước thải(XLNT)
Cơ sở lựa chọn công nghệ XLNT
Mặt bằng tổng thể của trạm XLNT
Kiểm tra, theo dõi chế độ làm việc của trạm xử lý
|
1
1
2
2
2
2
|
Kỹ năng
Phân biệt các loại NT và đặc trưng của chúng.
Xác định các tác động của NT vào nguồn nhận.
|
2
2
|
Vấn đề 2: Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
Thiết bị chắn rác
Bể lắng cát
Bể vớt dầu mỡ
Bể lắng bậc 1 & 2
Bể lọc
Bể điều hòa
|
3
3
2
3
2
2
|
Kỹ năng
Đánh giá hiệu quả XLNT, khả năng áp dụng của các công trình xử lý cơ học
Tính toán, thiết kế các công trình xử lý cơ học
|
2
3
|
Vấn đề 3. Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
Phương pháp keo tụ
Phương pháp tuyển nổi
Phương pháp hấp phụ
Phương pháp trích ly
Xử lý bằng màng
|
2
2
2
2
2
|
Kỹ năng
Đánh giá hiệu quả XLNT, ưu – nhược của các phương pháp hóa lý
Lựa chọn phương pháp phù hợp với từng loại NT
|
2
3
|
Vấn đề 4. Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa học
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
Phương pháp trung hòa
Phương pháp trao đổi
Phương pháp oxi hóa khử
Oxy hoá bằng Clo
Oxy hoá bằng hyđro peoxit
Oxy hoá bằng oxy trong không khí
Ozon hóa bằng phương pháp điện hoá
|
2
2
2
|
Kỹ năng
Đánh giá hiệu quả XLNT, ưu - nhược của các phương pháp hóa học
Lựa chọn phương pháp phù hợp với đặc điểm từng loại NT
|
3
3
|
Vấn đề 5. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
Vai trò của XLSH trong XLNT
Các công trình XLSH nhân tạo
Các quá trình XLSH hiếu khí: nguyên tắc xử lý, công trình tiêu biểu, tính toán thiết kế.
Các quá trình XLSH kỵ khí: nguyên tắc xử lý, công trình tiêu biểu, toán thiết kế.
So sánh quá trình xử lý hiếu khí & kỵ khí
Xử lý sinh học loại nito & photpho
Các công trình xử lý nước thải trong điều kiện tự nhiên
Cánh đồng tưới và bãi lọc
Ao (hồ) sinh học hiếu khí
Ao sinh học kỵ khí
Ao sinh học tùy nghi.
|
2
3
3
|
Kỹ năng
3. Lựa chọn phương pháp xử lý sinh học phù hợp với đặc điểm từng loại NT, điều kiện tự nhiên và kinh tế đơn vị.
4. Tính toán thiết kế các công trình xử lý sinh học
|
2
3
|
Vấn đề 6. Xử lý và sử dụng cặn
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
Đặc tính của cặn lắng
Các phương pháp xử lý
Các công trình xử lý cặn
Bể metan
Bể nén bùn
Sân phơi bùn
Sử dụng cặn trong đời sống
|
1
2
2
2
|
Kỹ năng
Xác định thành phần bùn cặn của các loại nước thải.
Lựa chọn phương pháp xử lý cặn phù hợp.
Đế xuất các biện pháp sử dụng cặn vào đời sống
|
3
3
3
|
4. Hình thức tổ chức dạy - học
4.1. Lịch trình chung:
Vấn đề
|
Phân bổ số tiết cho hình thức dạy - học
|
|
Lên lớp
|
Thực hành, thực tập
|
Tự nghiên cứu
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
Vấn đề 1
|
4
|
|
1
|
|
20
|
|
Vấn đề 2
|
4
|
3
|
|
|
30
|
|
Vấn đề 3
|
5
|
|
1
|
|
30
|
|
Vấn đề 4
|
5
|
|
1
|
|
30
|
|
Vấn đề 5
|
8
|
3
|
1
|
|
60
|
|
Vấn đề 6
|
3
|
|
1
|
|
10
|
|
Tổng
|
29
|
6
|
6
|
4
|
180
|
|
4.2. Điều kiện hỗ trợ để dạy - học học phần
Để thực hiên được các vấn đề của học phần đạt chuẩn thì yêu cầu khoa, bộ môn đảm bảo điều kiện sau:
- Tài liệu học tập & tham khảo theo yêu cầu của học phần
- Phim tư liệu; bảo hộ lao động (áo blu, găng tay).
- Phòng học rộng phù hợp theo số lượng SV, có internet, micro, projector.
5. Tài liệu
TT
|
Tên tác giả
|
Tên tài liệu
|
Năm
xuất bản
|
Nhà
xuất bản
|
Địa chỉ khai thác tài liệu
|
Mục đích
sử dụng
|
Học
|
Tham khảo
|
1
|
Hoàng Huệ
|
Xử lý nước thải
|
2005
|
XD HN
|
Thư viện
|
×
|
|
2
|
Trịnh Xuân Lai
|
Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải
|
2000
|
XD HN
|
Thư viện
|
×
|
|
3
|
Trần Đức Hạ
|
Xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ và vừa
|
2002
|
KHKT
|
Thư viện
|
×
|
|
4
|
Lâm Minh Triết và cộng sự
|
Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp-tính toán thiết kế công trình
|
2008
|
ĐHQG Tp.HCM
|
Thư viện
|
|
×
|
5
|
Lương Đức Phẩm
|
Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học
|
2001
|
NXBGD, HN
|
Thư viện
|
×
|
|
6
|
Lê Trình
|
Các phương pháp kiểm soát và giám sát ô nhiễm môi trường nước
|
1997
|
KHKT
|
|
|
×
|
7
|
Lâm Vĩnh Sơn
|
Bài giảng kỹ thuật XLNT
|
|
K.MT
|
|
|
×
|
8
|
Phạm Khắc Liệu
|
Bài giảng kỹ thuật XLNT 1
|
|
K.MT Huế
|
|
|
×
|
9
|
Trần văn Nhân, Ngô Thị Nga
|
Công nghệ xử lý nước thải
|
1999
|
KHKT
|
|
|
×
|
10
|
Metcalf & Eddy, Inc
|
Wastewater engineering: treatment, disposal and reuse
|
1991
|
McGraw-Hill, USA
|
|
|
×
|
11
|
R.Matthews., M. Hilles., G.Pelletier
|
Determining trophic state in Lake Whatcom, Washington (USA), a soft water exhibiting seasonal nitrogen limitation
|
2002
|
Hydrobiologia 468: 107-121
|
|
|
×
|
12
|
F. Giovanardi., R.A. Vollenweider
|
Trophic conditions of marine coastal waters: experience in applying the Trophic Index TRIX to two areas of the Adriatic and Tyrrhenian seas
|
2004
|
JLimnol.,63(2:199-218
|
|
|
|
13
|
A..P. Economopoulos
|
Assessment of sources of air, water, and land pollution - A guide to rapid source inventory techniques and their use in formulating environmental control strategies
|
1993
|
WHO, Geneve
|
|
|
|
6. Đánh giá quá trình trong dạy và học
6.1. Các hoạt động đánh giá
TT
|
Các chỉ tiêu đánh giá
|
Phương pháp đánh giá
|
Trọng số
(%)
|
1
|
Tham gia học trên lớp (TGH): đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận…
|
Quan sát, điểm danh
|
10
|
2
|
Tự nghiên cứu: (TNC): hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao trong tuần, bài tập nhóm/tháng/học kỳ…
|
Chấm báo cáo, bài tập ở lớp, về nhà
|
10
|
3
|
Hoạt động nhóm (HĐN)
|
Trình bày báo cáo, trả lời câu hỏi nhóm.
|
10
|
4
|
Kiểm tra giữa kỳ (KT)
|
Viết
|
10
|
5
|
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ (KTCK)
|
Viết
|
10
|
6
|
Thi kết thúc học phần (THP)
|
Viết
|
50
|
ĐHP = TGH × tr.số + TNC × tr.số + HĐN × tr.số + KT ×tr.số + KTCK× tr.số + THP× tr.số.
|
6.2. Lịch thi
Thi kết thúc học phần và thi lại: theo lịch chung của trường.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |