Biểu mẫu 2-ĐHQGHN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp
chương trình đào tạo: Cử nhân ngành Kinh tế và Quản lý
liên kết giữa Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN và ĐH Picardie Jules Verne (Pháp)
Năm học 2013 - 2014
Thông tin về cơ sở đào tạo nước ngoài:
+ Trường Đại học tổng hợp Picardie Jules Verne – CH Pháp
Năm thành lập: 1964. Địa chỉ: Số Chemin du Thil 80025 Amiens, FRANCE
Website: http:// www.u-pic ardie.fr
Họ tên, chức vụ người phụ trách chương trình liên kết đào tạo quốc tế: Ông Alfredo Suarez, điều phối viên chương trình đào tạo liên kết với Việt Nam của UPJV.
Thông tin về đơn vị đào tạo trong nước:
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
Địa chỉ: Số 02, đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 04-37549556, Fax: 043.7548057 Website: www.ulis.vnu.edu.vn
Thời gian triển khai chương trình, quy mô đào tạo: từ tháng 8 năm 2008.
Cơ quan phê duyệt chương trình liên kết: Đại học Quốc gia Hà Nội.
Văn bằng: Đại học Tổng hợp Picardie Jules Verne (CH Pháp) cấp.
Cơ sở pháp lý tổ chức đào tạo :
(1) Nghị định số : 73/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
(2) Quy định về quản lý và tổ chức đào tạo liên kết quốc tế ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số : 1777/QĐ-ĐHQGHN ngày 16/6/2011 của Giám đốc ĐHQGHN.
1. Đối tượng tuyển sinh, yêu cầu đối với người học:
Hình thức tuyển sinh:
- Cách thức tìm hiểu của Khoa về bên nước ngoài về: tư cách pháp nhân, mức độ uy tín, xếp hạng.- Cách thức chiêu sinh (thông báo trên báo, đài, truyền hình, treo áp phích, băng rôn…): Thông báo trên báo Tuổi trẻ, treo băng zôn tại cổng trường và trong trường.
- Cách thức thu nhận hồ sơ tuyển sinh; các giấy tờ cần có trong hồ sơ tuyển sinh; các căn cứ (quy định) để yêu cầu người nộp hồ sơ nộp các giấy tờ; cách thức kiểm tra hồ sơ thu nhận được (có đối chiếu văn bằng, chứng chỉ với văn bằng, chứng chỉ gốc không; khi kiểm tra đối chiếu có ghi nhận trên hồ sơ không…)
+ Các giấy tờ cần có trong hồ sơ tuyển sinh: Bản sao Giấy khai sinh, Học bạ PTTH, Giấy chứng nhận (bằng) tốt nghiệp PTTH, Giấy báo điểm thi đại học, Sơ yếu lý lịch, Phiếu đăng ký dự tuyển, Bản cam kết sinh viên. + Căn cứ vào quy chế Tuyển sinh của Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội
+ Cách thức kiểm tra hồ sơ thu nhận được: đối chiếu với giấy tờ gốc, yêu cầu bản sao có công chứng
- Điều kiện ngoại ngữ: Giỏi (Trình độ Tiếng Pháp: DELF B1 trở lên)
Phương thức tuyển sinh :
- Văn bản thành lập Hội đồng tuyển sinh:
Xét tuyển các đối tượng thí sinh đạt điểm sàn trở lên tại kỳ thi ĐH – CĐ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tham gia thi tuyển trình độ tiếng Pháp và kiến thức xã hội
Điều kiện tuyển sinh: - Điều kiện tuyển sinh được xây dựng dựa theo văn bản, căn cứ, quy định nào của Việt Nam và bên nước ngoài; Điều kiện tuyển sinh được xây dựng dựa trên căn cứ điểm thi đại học các khối tổ chức hàng năm của Bộ GD-ĐT. Thí sinh tham gia xét tuyển phải có bằng tốt nghiệp PTTH, đạt điểm sàn trở lên tại kỳ thi tuyển sinh ĐH _ CĐ của Bộ Giáo dục & Đào tạo trở lên hoặc chứng nhận sinh viên các trường ĐH..
Chương trình học tập: Chương trình đào tạo do trường đại học UPJV cung cấp. Chương trình đào tạo của trường UPJV đã được thẩm định và kiểm duyệt bởi Bộ Giáo dục Pháp và khối đại học Pháp ngữ. Giáo trình, học liệu: do trường UPJV cung cấp tên đầu sách kèm theo đề cương môn học và Trường ĐHNN đặt mua của các nhà xuất bản nước ngoài. Các môn học cụ thể như sau:
Mục tiêu đào tạo, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ và vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức kinh tế (có thể sử dụng tiếng Pháp thành thạo) của nhà nước hoặc các tổ chức kinh tế nước ngoài.
Công tác tổ chức giảng dạy:
a) Kế hoạch giảng dạy
- Công tác xây dựng kế hoạch giảng dạy được thực hiện với sự phối hợp của trường ĐHNN và trường UPJV.- Thời khóa biểu được xây dựng theo học kỳ dựa trên số môn học yêu cầu của từng năm học. - Lịch giảng dạy được thực hiện trước khi bắt đầu học kỳ chính thức 02 tháng và được thông báo tới sinh viên và giáo viên. Kế hoạch giảng dạy được lập theo năm học.
- Trung tâm Giáo dục Quốc tế thảo luận kế hoạch giảng dạy trực tiếp, đặc biệt là với các môn học do giáo viên của trường UPJV đảm nhận qua thư điện tử.
b) Ngôn ngữ giảng dạy: - Ngôn ngữ giảng dạy các môn học được thực hiện bằng tiếng Pháp
- Giờ trợ giảng được thực hiện ngoài giờ học chính thức, trong đó giáo viên trợ giảng hỗ trợ sinh viên giải quyết các vấn đề còn thắc mắc của môn học trên lớp, bằng cả tiếng Pháp và tiếng Việt.
c) Phương pháp giảng dạy
- Các giáo viên sử dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại, lấy người học làm trung tâm, tăng tính chủ động của người học; - Các thiết bị hỗ trợ giảng dạy như loa, đài, máy tính, máy chiếu,.. được trang bị đầy đủ cho các phòng học.
2. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:
2.1. Kiến thức:
- Vận dụng được các kiến thức Kinh tế v à Quản lý đã học vào nghề nghiệp & cuộc sống.
- Trình độ ngoại ngữ Tiếng Pháp: DELF B1 trở lên.
- Có cơ hội nghiên cứu sâu về một vấn đề chuyên môn, phát triển khả năng phân tích, nghiên cứu khoa học, tư duy phê phán.
2.2. Về kỹ năng: bao gồm kỹ năng cứng & kỹ năng mềm
- Có thể quản lý tốt thời gian và nguồn lực cá nhân, thích ứng với sự phức tạp của thực tế và xử lý tốt khi gặp áp lực trong công việc, tự đánh giá kết quả công việc, lập kế hoạch, hoàn thành công việc đúng hạn, đặt mục tiêu, tự phát triển bản thân, tự trau dồi và phát triển nghề nghiệp;
- Có thể hình thành nhóm làm việc hiệu quả, vận hành và phát triển nhóm, lãnh đạo nhóm (quản lý, phân công nhiệm vụ, phối hợp cá nhân trong nhóm, sử dụng các phương pháp động viên...), làm việc trong các nhóm khác nhau, xử lý xung đột trong nhóm.
- Có thể lãnh đạo, quản lí những thay đổi, áp dụng những tiến bộ mới trong hoạt động, công tác.
- Có thể giao tiếp tốt bằng văn bản và lời nói (trao đổi, thuyết trình), truyền đạt thông tin và chuyển giao kiến thức dưới dạng nói và viết, có hay không có sự chuẩn bị từ trước và đánh giá tình hình Kinh tế & Quản lý, xử lý vấn đề liên quan..
- Có thể áp dụng những kỹ năng sử dụng ngôn ngữ, phân tích tình hình Kinh tế & Quản lý trong các hoàn cảnh cụ thể và đa dạng.
2.3. Phẩm chất đạo đức:
bao gồm phẩm chất đạo đức cá nhân, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, phẩm chất đạo đức xã hội: Sinh được rèn luyện phẩm chất tự tin, linh hoạt, đương đầu với rủi ro; Tuân thủ các tiêu chuẩn và nguyên tắc đạo đức; Can đảm, quyết tâm hành động.
2.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức kinh tế, ngân hàng (có thể sử dụng tiếng Pháp thành thạo) của nhà nước hoặc các tổ chức kinh tế nước ngoài, làm việc tại các viện nghiên cứu hoặc giảng dạy kinh tế bằng Tiếng Pháp.
Chương trình đã được Chứng nhận kiểm định của Tổ chức liên minh các trường đại học Pháp Ngữ (AUF)
3. Khung chương trình đào tạo, giảng viên và trợ giảng; giáo trình, tài liệu và địa chỉ tìm kiếm:
a) Khung Chương trình đào tạo:
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Số giờ học
|
1
|
UE1
|
Analyse économique 1
|
6
|
30
|
2
|
UE1
|
Gestion d'entreprise 1
|
6
|
30
|
3
|
UE2
|
Mathématiques 1
|
5.5
|
42
|
4
|
UE2
|
Techniques de travail universitaire
|
1.5
|
12
|
5
|
UE3
|
Informatique
|
3
|
24
|
6
|
UE3
|
Langues étrangères 1
|
3
|
24
|
7
|
UE4
|
Histoire faits économiques du XIXe siècle
|
2.5
|
24
|
8
|
UE4
|
Histoire des idées politiques
|
2.5
|
24
|
9
|
UE1
|
Analyse économique 2
|
6
|
39
|
10
|
UE1
|
Gestion d'entreprise 1
|
6
|
39
|
11
|
UE2
|
Mathématiques 2
|
2
|
24
|
12
|
UE2
|
Statistiques 1
|
3
|
30
|
13
|
UE2
|
Langues étrangères 2
|
2
|
20
|
14
|
UE3
|
Comptabilité générale
|
3
|
30
|
15
|
UE3
|
Comptabilité nationale
|
3
|
30
|
16
|
UE4
|
Informatique et utilisation des TIC
|
3
|
22
|
17
|
UE4
|
Introduction au droit
|
2
|
16
|
18
|
UE1
|
Théorie des organisations
|
3
|
24
|
19
|
UE1 Histoire des faits économiques du XXe siècle
|
3
|
24
|
20
|
UE1
|
Théories économiques
|
3
|
24
|
21
|
UE2
|
Macroéconomie
|
5
|
48
|
22
|
UE2
|
Comptabilité de gestion
|
4
|
36
|
23
|
UE3
|
Mathématiques 3
|
2.5
|
24
|
24
|
UE3
|
Statistiques 2
|
2.5
|
24
|
25
|
UE3
|
Langues étrangères 3
|
2
|
18
|
26
|
UE4
|
Institutions de l'Union Européenne
|
2.5
|
18
|
27
|
UE4
|
Institutions et finances publiques
|
2.5
|
18
|
28
|
UE1
|
Microéconomie
|
6
|
48
|
29
|
UE1
|
Analyse financière
|
4
|
32
|
30
|
UE2
|
Mathématiques 4
|
3.5
|
30
|
31
|
UE2
|
Statistiques 3
|
3.5
|
24
|
32
|
UE2
|
Anglais 4
|
2
|
18
|
33
|
UE3 Grands problèmes économiques contemporains
|
2
|
24
|
34
|
UE3
|
Marketing
|
2
|
24
|
35
|
UE3
|
Techniques comptables
|
2
|
24
|
36
|
UE4
|
Sociologie économique
|
5
|
12
|
37
|
UE1
|
Croissance et répartition
|
5
|
48
|
38
|
UE2
|
Économie des organisations
|
2.5
|
18
|
39
|
UE2
|
Analyse et stratégie de marché
|
2.5
|
18
|
40
|
UE3
|
Économie appliquée 1
|
2.5
|
30
|
41
|
UE3
|
Décisions financières à long terme
|
2.5
|
30
|
42
|
UE4
|
Introduction à l'économie industrielle
|
2
|
18
|
43
|
UE4
|
Introduction à l'économie internationale
|
2
|
18
|
44
|
UE4 Introduction à l'économie monétaire et financière
|
2
|
18
|
45
|
UE5
|
Anglais appliqué à l'économie
|
2
|
18
|
46
|
UE5
|
Informatique
|
2
|
18
|
47
|
UE6
|
Travail en environnement collaboratif
|
5
|
15
|
48
|
UE1
|
Monnaie et Finance
|
7
|
54
|
49
|
UE2
|
Monnaie et Finance internationale
|
1.5
|
18
|
50
|
UE2
|
Activités bancaires et financières
|
3
|
24
|
51
|
UE2 Economie monétaire et système financier européen
|
3
|
24
|
52
|
UE3
|
Droit et fiscalité de l'entreprise
|
3
|
24
|
53
|
UE3
|
Techniques financières
|
3
|
24
|
54
|
UE4
|
Économie appliquée 2
|
1.5
|
18
|
55
|
UE4
|
Gestion de trésorerie
|
1.5
|
18
|
56
|
UE4
|
Négociation et communication
|
1.5
|
18
|
57
|
UE5
|
Introduction to modern economics
|
2.5
|
20
|
58
|
UE5
|
Aide à la pré paration du projet professionel
|
2.5
|
20
|
Tổng số tín chỉ (y/c tốt nghiệp)
|
180
|
|
Lưu ý: Trong số tất cả các môn học nói trên, có môn học không bắt buộc và được lựa chọn giữa 2 trong số 4-5 môn chuyên ngành của một nhóm
|
b) Đội ngũ giảng viên và trợ giảng: đều có học vị thạc sĩ trở lên về chuyên ngành phụ trách
STT
|
Tên môn học
|
Giáo viên
|
Chức danh
|
Đơn vị công tác
|
1
|
Analyse économique I
|
Haffi
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Phân tích kinh tế 1
|
2
|
Gestion d'entreprise I
|
Alain Deppe
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Quản lí doanh nghiệp1
|
3
|
Mathématiques 1
|
Phan Lương Hiếu
|
Tiến sĩ
|
ĐH Mỏ - Địa chất
|
|
Toán
|
4
|
Techniques de travail universitaire
|
Nguyễn Quang Thuấn
|
PGS,
Tiến sĩ
|
TT Đào tạo từ xa - ĐHNN
|
|
Kỹ năng làm việc
|
5
|
Informatique
|
Bùi Ngọc Oánh
|
Thạc sĩ
|
TT Công nghệ thông tin - ĐHNN
|
|
Tin học
|
6
|
Langues étrangères 1
|
Nguyễn Thị Lan Hường
|
Thạc sĩ
|
TT Công nghệ thông tin - ĐHNN
|
|
Ngoại ngữ
|
7
|
Histoire faits économiques
du XIXe siècle
|
Nguyễn Vân Dung
|
Tiến sĩ
|
Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN
|
|
Lịch sử kinh tế thế kỷ 19
|
8
|
Histoire des idées politiques
|
Nguyễn Vân Dung
|
Tiến sĩ
|
Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN
|
|
Lịch sử các tư tưởng chính trị
|
9
|
Analyse économique II
|
Haffi
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Phân tích kinh tế 2
|
10
|
Gestion d'entreprise I
|
Alain Deppe
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Quản lí doanh nghiệp 2
|
11
|
Mathématiques 2
|
Phan Lương Hiếu
|
Tiến sĩ
|
ĐH Mỏ - Địa chất
|
|
Toán
|
12
|
Statistiques
|
Trần Quang Ninh
|
Thạc sĩ
|
Công ty bảo hiểm Prevoir – Hà Nội
|
|
Thống kê
|
13
|
Langues étrangères 2
|
Ngô Phương Lê
|
Thạc sĩ
|
Khoa NN & VH Anh - ĐHNN
|
|
Ngoại ngữ
|
14
|
Comptabilité générale
|
Nguyễn Ngọc Lưu Ly
|
Tiến sĩ
|
Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN
|
|
Kế toán đại cương
|
15
|
Comptabilité nationale
|
Lê Phương Hà
|
Thạc sĩ
|
ĐH Kinh tế quốc dân
|
|
Kế toán quốc gia
|
16
|
Informatique et utilisation des TIC
|
Bùi Ngọc Oánh
|
Thạc sĩ
|
TT Công nghệ thông tin - ĐHNN
|
|
Tin học và ứng dụng TIC
|
17
|
Introduction au droit
|
Bùi Thu Giang
|
Thạc sĩ
|
Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN
|
|
Luật học đại cương
|
18
|
Théorie des organisations
|
Fethi Aboubeker
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Lý thuyết tổ chức
|
19
|
Histoire des faits économiques
du XXe siècle
|
Nguyễn Hồng Yến
|
Thạc sĩ
|
ĐH Ngoại thương Hà Nội
|
|
Lịch sử kinh tế thế kỷ 20
|
20
|
Théories économiques
|
Nguyễn Hồng Yến
|
Thạc sĩ
|
ĐH Ngoại thương Hà Nội
|
|
Lý thuyết kinh tế
|
21
|
Macroéconomie
|
Nguyễn Bình Dương
|
Thạc sĩ
|
ĐH Ngoại thương Hà Nội
|
|
Kinh tế vĩ mô
|
22
|
Comptabilité de gestion
|
Nguyễn Cảnh Anh
|
Thạc sĩ
|
Ngân hàng HSBS - Hà Nội
|
|
Quản lí kế toán
|
23
|
Mathématiques 3
|
Phan Lương Hiếu
|
Tiến sĩ
|
ĐH Mỏ - Địa chất
|
|
Toán
|
24
|
Statistiques 2
|
Trần Quang Ninh
|
Thạc sĩ
|
Công ty bảo hiểm Prevoir – Hà Nội
|
|
Thống kê
|
25
|
Langues étrangères 3
|
Ngô Phương Lê
|
Thạc sĩ
|
Khoa NN & VH Anh - ĐHNN
|
|
Ngoại ngữ
|
26
|
Institutions de l'Union Européenne
|
Bùi Thu Giang
|
Thạc sĩ
|
Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN
|
|
Thể chế Liên minh châu Âu
|
27
|
Institutions et finances publiques
|
Bùi Thu Giang
|
Thạc sĩ
|
Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN
|
|
Thể chế tài chính công
|
28
|
Microéconomie
|
Vanessa Frey
|
Thạc sĩ
|
Học viện Quan hệ Quốc tế – Hà Nội
|
|
Kinh tế vi mô
|
29
|
Analyse financière
|
Dương Đặng Thư
|
Thạc sĩ
|
Công ty Trí Tín
|
|
Phân tích tài chính
|
30
|
Mathématiques 4
|
Phan Lương Hiếu
|
Tiến sĩ
|
ĐH Mỏ - Địa chất
|
|
Toán
|
31
|
Statistiques 3
|
Trần Quang Ninh
|
Thạc sĩ
|
Công ty bảo hiểm Prevoir – Hà Nội
|
|
Thống kê
|
32
|
Anglais 4
|
Ngô Phương Lê
|
Thạc sĩ
|
Khoa NN & VH Anh - ĐHNN
|
|
Tiếng Anh
|
33
|
Grands problèmes
économiques contemporains
|
Fethi Aboubeker
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Chuyên đề kinh tế đương đại
|
34
|
Marketing
|
Alain Deppe
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Marketing
|
35
|
Techniques comptables
|
Nguyễn Cảnh Anh
|
Thạc sĩ
|
Ngân hàng HSBS - Hà Nội
|
|
Kỹ thuật kế toán
|
36
|
Sociologie économique
|
Fethi Aboubeker
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Kinh tế xã hội
|
37
|
Croissance et répartition
|
Samba Diop
|
Thạc sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Tăng trưởng và phân phối
|
38
|
Économie des organisations
|
Florence Andree Fouquer
|
Thạc sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Cơ cấu kinh tế
|
39
|
Analyse et stratégie de marché
|
Alain Deppe
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Phân tích chiến lược thị trường
|
40
|
Économie appliquée I
|
Phạm Anh Tuấn
|
Thạc sĩ
|
Ngân hàng Habubank - Hà Nội
|
|
Kinh tế ứng dụng
|
41
|
Décisions financières à long terme
|
Nguyễn Cảnh Anh
|
Thạc sĩ
|
Ngân hàng HSBC - Hà Nội
|
|
Quyết định tài chính bền vững
|
42
|
Introduction à l'Finance de Marche
|
Justin Wadlow
|
Thạc sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Dẫn luận Thị trường tài chính
|
43
|
Introduction à l'économie internationale
|
Vanessa Frey
|
Thạc sĩ
|
Học viện Quan hệ Quốc tế – Hà Nội
|
|
Dẫn luận Kinh tế quốc tế
|
44
|
Introduction à l'économie
monétaire et financière
|
Lê Phương Hà
|
Thạc sĩ
|
ĐH Kinh tế quốc dân
|
|
Dẫn luận Kinh tế tài chính tiền tệ
|
45
|
Anglais appliqué à l'économie
|
Phí Thị Thu Lan
|
Thạc sĩ
|
Khoa NN & VH Anh - ĐHNN
|
|
Tiếng Anh kinh tế
|
46
|
Informatique 3
|
Lê Thị Lan
|
Thạc sĩ
|
ĐH Bách khoa Hà Nội
|
|
Tin học
|
47
|
Travail en environnement collaboratif
|
Nguyễn Ngọc Lưu Ly
|
Tiến sĩ
|
Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN
|
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
48
|
Monnaie et Finance
|
Samba Diop
|
Thạc sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Tài chính tiền tệ
|
49
|
Monnaie et Finance internationale
|
Florence Andree Fouquer
|
Thạc sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Tài chính tiền tệ quốc tế
|
50
|
Activités bancaires et financières
|
Samba Diop
|
Thạc sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Hoạt động ngân hàng và tài chính
|
51
|
Droit et fiscalité de l'entreprise
|
Bùi Thu Giang
|
Thạc sĩ
|
Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN
|
|
Luật và thuế doanh nghiệp
|
52
|
Economie monétaire et
système financier européen
|
Florence Andree Fouquer
|
Thạc sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Kinh tế tiền tệ và hệ thống tài chính châu Âu
|
53
|
Gestion de trésorerie
|
Justin Wadlow
|
Thạc sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Quản lí kho bạc
|
54
|
Économie appliquée II
|
Phạm Anh Tuấn
|
Thạc sĩ
|
Ngân hàng Habubank - Hà Nội
|
|
Kinh tế ứng dụng
|
55
|
Techniques financière
|
Justin Wadlow
|
Thạc sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Kỹ thuật tài chính
|
56
|
Négociation et communication
|
Alain Deppe
|
Tiến sĩ
|
ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp
|
|
Kỹ năng đàm phán và giao tiếp
|
57
|
Introduction to modern economics
|
Nguyễn Mai Hữu
|
Thạc sĩ
|
TT Giáo dục Quốc tế - ĐHNN
|
|
Dẫn luận Kinh tế hiện đại
|
58
|
Aide à la préparationdu
projet professionel
|
Nguyễn Ngọc Lưu Ly
|
Tiến sĩ
|
Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN
|
|
Chuẩn bị dự tuyển lao động
|
+ Số giảng viên cơ hữu của trường: 08.
+ Tỷ lệ % giảng viên cơ hữu của khoa trên giảng viên thỉnh giảng: 80%. + Tỷ lệ % giảng viên nước ngoài tham gia giảng dạy đối với từng chương trình: 40%
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |