TRƯỜng đẠi học ngoại ngữ thông báO



tải về 0.92 Mb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu01.12.2017
Kích0.92 Mb.
#34870
  1   2   3   4   5   6
Biểu mẫu 2-ĐHQGHN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ




THÔNG BÁO

Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp

chương trình đào tạo: Cử nhân ngành Kinh tế và Quản lý

liên kết giữa Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN và ĐH Picardie Jules Verne (Pháp)

Năm học 2013 - 2014


Thông tin về cơ sở đào tạo nước ngoài:

+ Trường Đại học tổng hợp Picardie Jules Verne – CH Pháp

Năm thành lập: 1964. Địa chỉ: Số Chemin du Thil 80025 Amiens, FRANCE

Website: http:// www.u-pic ardie.fr

Họ tên, chức vụ người phụ trách chương trình liên kết đào tạo quốc tế: Ông Alfredo Suarez, điều phối viên chương trình đào tạo liên kết với Việt Nam của UPJV.

Thông tin về đơn vị đào tạo trong nước:

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN

Địa chỉ: Số 02, đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 04-37549556, Fax: 043.7548057 Website: www.ulis.vnu.edu.vn

Thời gian triển khai chương trình, quy mô đào tạo: từ tháng 8 năm 2008.

Cơ quan phê duyệt chương trình liên kết: Đại học Quốc gia Hà Nội.

Văn bằng: Đại học Tổng hợp Picardie Jules Verne (CH Pháp) cấp.

Cơ sở pháp lý tổ chức đào tạo :

(1) Nghị định số : 73/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

(2) Quy định về quản lý và tổ chức đào tạo liên kết quốc tế ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số : 1777/QĐ-ĐHQGHN ngày 16/6/2011 của Giám đốc ĐHQGHN.

1. Đối tượng tuyển sinh, yêu cầu đối với người học:

Hình thức tuyển sinh:

- Cách thức tìm hiểu của Khoa về bên nước ngoài về: tư cách pháp nhân, mức độ uy tín, xếp hạng.- Cách thức chiêu sinh (thông báo trên báo, đài, truyền hình, treo áp phích, băng rôn…): Thông báo trên báo Tuổi trẻ, treo băng zôn tại cổng trường và trong trường.

- Cách thức thu nhận hồ sơ tuyển sinh; các giấy tờ cần có trong hồ sơ tuyển sinh; các căn cứ (quy định) để yêu cầu người nộp hồ sơ nộp các giấy tờ; cách thức kiểm tra hồ sơ thu nhận được (có đối chiếu văn bằng, chứng chỉ với văn bằng, chứng chỉ gốc không; khi kiểm tra đối chiếu có ghi nhận trên hồ sơ không…)

+ Các giấy tờ cần có trong hồ sơ tuyển sinh: Bản sao Giấy khai sinh, Học bạ PTTH, Giấy chứng nhận (bằng) tốt nghiệp PTTH, Giấy báo điểm thi đại học, Sơ yếu lý lịch, Phiếu đăng ký dự tuyển, Bản cam kết sinh viên. + Căn cứ vào quy chế Tuyển sinh của Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội

+ Cách thức kiểm tra hồ sơ thu nhận được: đối chiếu với giấy tờ gốc, yêu cầu bản sao có công chứng

- Điều kiện ngoại ngữ: Giỏi (Trình độ Tiếng Pháp: DELF B1 trở lên)



Phương thức tuyển sinh :

- Văn bản thành lập Hội đồng tuyển sinh:

Xét tuyển các đối tượng thí sinh đạt điểm sàn trở lên tại kỳ thi ĐH – CĐ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tham gia thi tuyển trình độ tiếng Pháp và kiến thức xã hội

Điều kiện tuyển sinh: - Điều kiện tuyển sinh được xây dựng dựa theo văn bản, căn cứ, quy định nào của Việt Nam và bên nước ngoài; Điều kiện tuyển sinh được xây dựng dựa trên căn cứ điểm thi đại học các khối tổ chức hàng năm của Bộ GD-ĐT. Thí sinh tham gia xét tuyển phải có bằng tốt nghiệp PTTH, đạt điểm sàn trở lên tại kỳ thi tuyển sinh ĐH _ CĐ của Bộ Giáo dục & Đào tạo trở lên hoặc chứng nhận sinh viên các trường ĐH..

Chương trình học tập: Chương trình đào tạo do trường đại học UPJV cung cấp. Chương trình đào tạo của trường UPJV đã được thẩm định và kiểm duyệt bởi Bộ Giáo dục Pháp và khối đại học Pháp ngữ. Giáo trình, học liệu: do trường UPJV cung cấp tên đầu sách kèm theo đề cương môn học và Trường ĐHNN đặt mua của các nhà xuất bản nước ngoài. Các môn học cụ thể như sau:

Mục tiêu đào tạo, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ và vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức kinh tế (có thể sử dụng tiếng Pháp thành thạo) của nhà nước hoặc các tổ chức kinh tế nước ngoài.



Công tác tổ chức giảng dạy:

a) Kế hoạch giảng dạy

- Công tác xây dựng kế hoạch giảng dạy được thực hiện với sự phối hợp của trường ĐHNN và trường UPJV.- Thời khóa biểu được xây dựng theo học kỳ dựa trên số môn học yêu cầu của từng năm học. - Lịch giảng dạy được thực hiện trước khi bắt đầu học kỳ chính thức 02 tháng và được thông báo tới sinh viên và giáo viên. Kế hoạch giảng dạy được lập theo năm học.

- Trung tâm Giáo dục Quốc tế thảo luận kế hoạch giảng dạy trực tiếp, đặc biệt là với các môn học do giáo viên của trường UPJV đảm nhận qua thư điện tử.

b) Ngôn ngữ giảng dạy: - Ngôn ngữ giảng dạy các môn học được thực hiện bằng tiếng Pháp

- Giờ trợ giảng được thực hiện ngoài giờ học chính thức, trong đó giáo viên trợ giảng hỗ trợ sinh viên giải quyết các vấn đề còn thắc mắc của môn học trên lớp, bằng cả tiếng Pháp và tiếng Việt.

c) Phương pháp giảng dạy

- Các giáo viên sử dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại, lấy người học làm trung tâm, tăng tính chủ động của người học; - Các thiết bị hỗ trợ giảng dạy như loa, đài, máy tính, máy chiếu,.. được trang bị đầy đủ cho các phòng học.



2. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:

2.1. Kiến thức:

- Vận dụng được các kiến thức Kinh tế v à Quản lý đã học vào nghề nghiệp & cuộc sống.

- Trình độ ngoại ngữ Tiếng Pháp: DELF B1 trở lên.

- Có cơ hội nghiên cứu sâu về một vấn đề chuyên môn, phát triển khả năng phân tích, nghiên cứu khoa học, tư duy phê phán.

2.2. Về kỹ năng: bao gồm kỹ năng cứng & kỹ năng mềm

- Có thể quản lý tốt thời gian và nguồn lực cá nhân, thích ứng với sự phức tạp của thực tế và xử lý tốt khi gặp áp lực trong công việc, tự đánh giá kết quả công việc, lập kế hoạch, hoàn thành công việc đúng hạn, đặt mục tiêu, tự phát triển bản thân, tự trau dồi và phát triển nghề nghiệp;

- Có thể hình thành nhóm làm việc hiệu quả, vận hành và phát triển nhóm, lãnh đạo nhóm (quản lý, phân công nhiệm vụ, phối hợp cá nhân trong nhóm, sử dụng các phương pháp động viên...), làm việc trong các nhóm khác nhau, xử lý xung đột trong nhóm.

- Có thể lãnh đạo, quản lí những thay đổi, áp dụng những tiến bộ mới trong hoạt động, công tác.

- Có thể giao tiếp tốt bằng văn bản và lời nói (trao đổi, thuyết trình), truyền đạt thông tin và chuyển giao kiến thức dưới dạng nói và viết, có hay không có sự chuẩn bị từ trước và đánh giá tình hình Kinh tế & Quản lý, xử lý vấn đề liên quan..

- Có thể áp dụng những kỹ năng sử dụng ngôn ngữ, phân tích tình hình Kinh tế & Quản lý trong các hoàn cảnh cụ thể và đa dạng.



2.3. Phẩm chất đạo đức:

bao gồm phẩm chất đạo đức cá nhân, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, phẩm chất đạo đức xã hội: Sinh được rèn luyện phẩm chất tự tin, linh hoạt, đương đầu với rủi ro; Tuân thủ các tiêu chuẩn và nguyên tắc đạo đức; Can đảm, quyết tâm hành động.



2.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức kinh tế, ngân hàng (có thể sử dụng tiếng Pháp thành thạo) của nhà nước hoặc các tổ chức kinh tế nước ngoài, làm việc tại các viện nghiên cứu hoặc giảng dạy kinh tế bằng Tiếng Pháp.



Chương trình đã được Chứng nhận kiểm định của Tổ chức liên minh các trường đại học Pháp Ngữ (AUF)

3. Khung chương trình đào tạo, giảng viên và trợ giảng; giáo trình, tài liệu và địa chỉ tìm kiếm:

a) Khung Chương trình đào tạo:

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Số giờ học

1

UE1

Analyse économique 1

6

30

2

UE1

Gestion d'entreprise 1

6

30

3

UE2

Mathématiques 1

5.5

42

4

UE2

Techniques de travail universitaire

1.5

12

5

UE3

Informatique

3

24

6

UE3

Langues étrangères 1

3

24

7

UE4

Histoire faits économiques du XIXe siècle

2.5

24

8

UE4

Histoire des idées politiques

2.5

24

9

UE1

Analyse économique 2

6

39

10

UE1

Gestion d'entreprise 1

6

39

11

UE2

Mathématiques 2

2

24

12

UE2

Statistiques 1

3

30

13

UE2

Langues étrangères 2

2

20

14

UE3

Comptabilité générale

3

30

15

UE3

Comptabilité nationale

3

30

16

UE4

Informatique et utilisation des TIC

3

22

17

UE4

Introduction au droit

2

16

18

UE1

Théorie des organisations

3

24

19

UE1 Histoire des faits économiques du XXe siècle

3

24

20

UE1

Théories économiques

3

24

21

UE2

Macroéconomie

5

48

22

UE2

Comptabilité de gestion

4

36

23

UE3

Mathématiques 3

2.5

24

24

UE3

Statistiques 2

2.5

24

25

UE3

Langues étrangères 3

2

18

26

UE4

Institutions de l'Union Européenne

2.5

18

27

UE4

Institutions et finances publiques

2.5

18

28

UE1

Microéconomie

6

48

29

UE1

Analyse financière

4

32

30

UE2

Mathématiques 4

3.5

30

31

UE2

Statistiques 3

3.5

24

32

UE2

Anglais 4

2

18

33

UE3 Grands problèmes économiques contemporains

2

24

34

UE3

Marketing

2

24

35

UE3

Techniques comptables

2

24

36

UE4

Sociologie économique

5

12

37

UE1

Croissance et répartition

5

48

38

UE2

Économie des organisations

2.5

18

39

UE2

Analyse et stratégie de marché

2.5

18

40

UE3

Économie appliquée 1

2.5

30

41

UE3

Décisions financières à long terme

2.5

30

42

UE4

Introduction à l'économie industrielle

2

18

43

UE4

Introduction à l'économie internationale

2

18

44

UE4 Introduction à l'économie monétaire et financière

2

18

45

UE5

Anglais appliqué à l'économie

2

18

46

UE5

Informatique

2

18

47

UE6

Travail en environnement collaboratif

5

15

48

UE1

Monnaie et Finance

7

54

49

UE2

Monnaie et Finance internationale

1.5

18

50

UE2

Activités bancaires et financières

3

24

51

UE2 Economie monétaire et système financier européen

3

24

52

UE3

Droit et fiscalité de l'entreprise

3

24

53

UE3

Techniques financières

3

24

54

UE4

Économie appliquée 2

1.5

18

55

UE4

Gestion de trésorerie

1.5

18

56

UE4

Négociation et communication

1.5

18

57

UE5

Introduction to modern economics

2.5

20

58

UE5

Aide à la pré paration du projet professionel

2.5

20

Tổng số tín chỉ (y/c tốt nghiệp)

180




Lưu ý: Trong số tất cả các môn học nói trên, có môn học không bắt buộc và được lựa chọn giữa 2 trong số 4-5 môn chuyên ngành của một nhóm

b) Đội ngũ giảng viên và trợ giảng: đều có học vị thạc sĩ trở lên về chuyên ngành phụ trách

STT

Tên môn học

Giáo viên

Chức danh

Đơn vị công tác

1

Analyse économique I

Haffi

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Phân tích kinh tế 1

2

Gestion d'entreprise I

Alain Deppe

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Quản lí doanh nghiệp1

3

Mathématiques 1

Phan Lương Hiếu

Tiến sĩ

ĐH Mỏ - Địa chất

 

Toán

4

Techniques de travail universitaire

Nguyễn Quang Thuấn

PGS,
Tiến sĩ

TT Đào tạo từ xa - ĐHNN

 

Kỹ năng làm việc

5

Informatique

Bùi Ngọc Oánh

Thạc sĩ

TT Công nghệ thông tin - ĐHNN

 

Tin học

6

Langues étrangères 1

Nguyễn Thị Lan Hường

Thạc sĩ

TT Công nghệ thông tin - ĐHNN

 

Ngoại ngữ

7

Histoire faits économiques
du XIXe siècle


Nguyễn Vân Dung

Tiến sĩ

Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN

 

Lịch sử kinh tế thế kỷ 19

8

Histoire des idées politiques

Nguyễn Vân Dung

Tiến sĩ

Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN

 

Lịch sử các tư tưởng chính trị

9

Analyse économique II

Haffi

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Phân tích kinh tế 2

10

Gestion d'entreprise I

Alain Deppe

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Quản lí doanh nghiệp 2

11

Mathématiques 2

Phan Lương Hiếu

Tiến sĩ

ĐH Mỏ - Địa chất

 

Toán

12

Statistiques

Trần Quang Ninh

Thạc sĩ

Công ty bảo hiểm Prevoir – Hà Nội

 

Thống kê

13

Langues étrangères 2

Ngô Phương Lê

Thạc sĩ

Khoa NN & VH Anh - ĐHNN

 

Ngoại ngữ

14

Comptabilité générale

Nguyễn Ngọc Lưu Ly

Tiến sĩ

Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN

 

Kế toán đại cương

15

Comptabilité nationale

Lê Phương Hà

Thạc sĩ

ĐH Kinh tế quốc dân

 

Kế toán quốc gia

16

Informatique et utilisation des TIC

Bùi Ngọc Oánh

Thạc sĩ

TT Công nghệ thông tin - ĐHNN

 

Tin học và ứng dụng TIC

17

Introduction au droit

Bùi Thu Giang

Thạc sĩ

Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN

 

Luật học đại cương

18

Théorie des organisations

Fethi Aboubeker

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Lý thuyết tổ chức

19

Histoire des faits économiques
du XXe siècle


Nguyễn Hồng Yến

Thạc sĩ

ĐH Ngoại thương Hà Nội

 

Lịch sử kinh tế thế kỷ 20

20

Théories économiques

Nguyễn Hồng Yến

Thạc sĩ

ĐH Ngoại thương Hà Nội

 

Lý thuyết kinh tế

21

Macroéconomie

Nguyễn Bình Dương

Thạc sĩ

ĐH Ngoại thương Hà Nội

 

Kinh tế vĩ mô

22

Comptabilité de gestion

Nguyễn Cảnh Anh

Thạc sĩ

Ngân hàng HSBS - Hà Nội

 

Quản lí kế toán

23

Mathématiques 3

Phan Lương Hiếu

Tiến sĩ

ĐH Mỏ - Địa chất

 

Toán

24

Statistiques 2

Trần Quang Ninh

Thạc sĩ

Công ty bảo hiểm Prevoir – Hà Nội

 

Thống kê

25

Langues étrangères 3

Ngô Phương Lê

Thạc sĩ

Khoa NN & VH Anh - ĐHNN

 

Ngoại ngữ

26

Institutions de l'Union Européenne

Bùi Thu Giang

Thạc sĩ

Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN

 

Thể chế Liên minh châu Âu

27

Institutions et finances publiques

Bùi Thu Giang

Thạc sĩ

Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN

 

Thể chế tài chính công

28

Microéconomie

Vanessa Frey

Thạc sĩ

Học viện Quan hệ Quốc tế – Hà Nội

 

Kinh tế vi mô

29

Analyse financière

Dương Đặng Thư

Thạc sĩ

Công ty Trí Tín

 

Phân tích tài chính

30

Mathématiques 4

Phan Lương Hiếu

Tiến sĩ

ĐH Mỏ - Địa chất

 

Toán

31

Statistiques 3

Trần Quang Ninh

Thạc sĩ

Công ty bảo hiểm Prevoir – Hà Nội

 

Thống kê

32

Anglais 4

Ngô Phương Lê

Thạc sĩ

Khoa NN & VH Anh - ĐHNN

 

Tiếng Anh

33

Grands problèmes
économiques contemporains


Fethi Aboubeker

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Chuyên đề kinh tế đương đại

34

Marketing

Alain Deppe

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Marketing

35

Techniques comptables

Nguyễn Cảnh Anh

Thạc sĩ

Ngân hàng HSBS - Hà Nội

 

Kỹ thuật kế toán

36

Sociologie économique

Fethi Aboubeker

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Kinh tế xã hội

37

Croissance et répartition

Samba Diop

Thạc sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Tăng trưởng và phân phối

38

Économie des organisations

Florence Andree Fouquer

Thạc sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Cơ cấu kinh tế

39

Analyse et stratégie de marché

Alain Deppe

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Phân tích chiến lược thị trường

40

Économie appliquée I

Phạm Anh Tuấn

Thạc sĩ

Ngân hàng Habubank - Hà Nội

 

Kinh tế ứng dụng

41

Décisions financières à long terme

Nguyễn Cảnh Anh

Thạc sĩ

Ngân hàng HSBC - Hà Nội

 

Quyết định tài chính bền vững

42

Introduction à l'Finance de Marche

Justin Wadlow

Thạc sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Dẫn luận Thị trường tài chính

43

Introduction à l'économie internationale

Vanessa Frey

Thạc sĩ

Học viện Quan hệ Quốc tế – Hà Nội

 

Dẫn luận Kinh tế quốc tế

44

Introduction à l'économie
monétaire et financière


Lê Phương Hà

Thạc sĩ

ĐH Kinh tế quốc dân

 

Dẫn luận Kinh tế tài chính tiền tệ

45

Anglais appliqué à l'économie

Phí Thị Thu Lan

Thạc sĩ

Khoa NN & VH Anh - ĐHNN

 

Tiếng Anh kinh tế

46

Informatique 3

Lê Thị Lan

Thạc sĩ

ĐH Bách khoa Hà Nội

 

Tin học

47

Travail en environnement collaboratif

Nguyễn Ngọc Lưu Ly

Tiến sĩ

Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN

 

Kỹ năng làm việc theo nhóm

48

Monnaie et Finance

Samba Diop

Thạc sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Tài chính tiền tệ

49

Monnaie et Finance internationale

Florence Andree Fouquer

Thạc sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Tài chính tiền tệ quốc tế

50

Activités bancaires et financières

Samba Diop

Thạc sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Hoạt động ngân hàng và tài chính

51

Droit et fiscalité de l'entreprise

Bùi Thu Giang

Thạc sĩ

Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN

 

Luật và thuế doanh nghiệp

52

Economie monétaire et
système financier européen


Florence Andree Fouquer

Thạc sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Kinh tế tiền tệ và hệ thống tài chính châu Âu

53

Gestion de trésorerie

Justin Wadlow

Thạc sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Quản lí kho bạc

54

Économie appliquée II

Phạm Anh Tuấn

Thạc sĩ

Ngân hàng Habubank - Hà Nội

 

Kinh tế ứng dụng

55

Techniques financière

Justin Wadlow

Thạc sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Kỹ thuật tài chính

56

Négociation et communication

Alain Deppe

Tiến sĩ

ĐH. Picardie Jules Verne – CH Pháp

 

Kỹ năng đàm phán và giao tiếp

57

Introduction to modern economics

Nguyễn Mai Hữu

Thạc sĩ

TT Giáo dục Quốc tế - ĐHNN

 

Dẫn luận Kinh tế hiện đại

58

Aide à la préparationdu
projet professionel


Nguyễn Ngọc Lưu Ly

Tiến sĩ

Khoa NN & VH Pháp - ĐHNN

 

Chuẩn bị dự tuyển lao động

+ Số giảng viên cơ hữu của trường: 08.

+ Tỷ lệ % giảng viên cơ hữu của khoa trên giảng viên thỉnh giảng: 80%. + Tỷ lệ % giảng viên nước ngoài tham gia giảng dạy đối với từng chương trình: 40%




tải về 0.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương