TRƯỜng đẠi học luật hà NỘi bộ MÔn ngoại ngữ TỔ anh văN ĐỀ CƯƠng môn học tiếng anh



tải về 0.53 Mb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.53 Mb.
#27386
  1   2   3   4   5   6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

TỔ ANH VĂN


ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

TIẾNG ANH
(Chương trình 2 – TOEIC 300 - 450)

HÀ NỘI - 2014

BẢNG TỪ VIẾT TẮT


BT

Bài tập

600EW

Essential Words for the TOEIC

KTĐG

Kiểm tra đánh giá

ML

Market Leader

P

Part

PT

Practice Test

SV

Sinh viên

TOEIC

Longman Preparation Series for the New Toeic Test.TOEIC

U

Unit

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

TỔ ANH VĂN

C
Hệ đào tạo: Cử nhân ngành luật học (chính quy)

Tên môn học: Tiếng Anh cơ sở 2

Số tín chỉ: 07

Loại môn học: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN

1. ThS. Vũ Thị Thanh Vân GVC, Trưởng Bộ môn

Email: vuthanhvan64@hlu.edu.vn



2. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh – GV, Phó trưởng Bộ môn

Email: dawny99@gmail.com



3. ThS. Lê Thị Mai Hương – GVC, Phó trưởng Bộ môn

Email: lemhuong125@yahoo.com

4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV

Email: bihuonglan@gmail.com



5. ThS. Đào Thị Tâm - GV

Email: tamdao@hlu.edu.vn



6. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV

Email:nhacthanhhuong@gmail.com



7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV

Email: trangnt142@yahoo.com



8. Cáp Thị Bình - GV

9. Nguyễn Thị Bích Nhung - GV

10. Hoàng Thị Khánh Vân - GV

Email: khanhvanhoang164@yahoo.com



11. Trần Thúy Loan - GV

12. Vũ Thị Việt Anh - GV

Email: vuthivietanh1981@gmail.com



13. Nguyễn Thị Hường - GV

Email: rubyalisa@gmail.com



Văn phòng Tổ Anh văn – Bộ môn ngoại ngữ

Phòng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội

Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 043. 3776469

Email: toanhvan@hlu.edu.com

2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC

Chương trình tiếng Anh cơ sở 2 là chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho sinh viên hệ chính quy có điểm thi phân loại đầu vào TOEIC đạt từ 300 điểm đến dưới 450 điểm TOEIC. Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức nâng cao hơn về ngữ pháp, từ vựng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như một số từ vựng tiếng Anh thương mại, các kĩ năng nghe - nói - đọc - viết ở trình độ trung cấp, tạo nền tảng kiến thức chung cho sinh viên để sinh viên đạt chuẩn đầu ra theo yêu cầu của Nhà trường.

Môn học được chia làm 2 học phần, nội dung cụ thể của từng học phần như sau:

* Học phần I:


  • Cách sử dụng động từ tình thái diễn tả khả năng, lời đề nghị, lời yêu cầu, lời khuyên, sự bắt buộc, điều cấm; các loại từ bổ nghĩa thời như mạo từ, từ chỉ khối lượng; ôn tập lại các thời thể ngữ pháp tiếng Anh cơ bản như các thời hiện tại (đơn giản, tiếp diễn, hoàn thành, hoàn thành tiếp diễn), các thời quá khứ (đơn giản, tiếp diễn, quá khứ hoàn thành), các thời tương lai (đơn giản, hoàn thành); các cấp so sánh của tính từ (so sánh hơn, so sánh hơn nhất); cách dùng trạng từ chỉ tần suất; hiện tại và quá khứ phân từ của động từ; động từ cụm; các từ đồng nghĩa (danh từ; tính từ; động từ; trạng từ); các đại từ (xác định, không xác định)...

  • Những từ vựng thông qua các chủ điểm liên quan đến hoạt động nghề nghiệp được sử dụng trong các tình huống hàng ngày như: Cách phát triển nghề nghiệp; hoạt động bán hàng qua mạng; mô hình công ti và hoạt động của một công ti; ý tưởng trong công việc; cách đối mặt với những căng thẳng trong công việc; cách thư giãn: một số lượng nhất định những từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC;

  • Các kĩ năng ngôn ngữ nói, viết với những chủ đề trong hoạt động nghề nghiệp hàng ngày; kĩ năng nghe tả tranh, nghe và hồi đáp; kĩ năng đọc và điền từ vào chỗ trống và kĩ năng đọc hiểu.

* Học phần II:

  • Củng cố các kiến thức ngữ pháp về thời thể đã học ở học phần I và các thời thể khác như: Các thời diễn tả tương lai; các dạng câu hỏi (câu hỏi ngắn, câu hỏi lấy thông tin); các dạng câu trực tiếp - gián tiếp; các cấu trúc câu điều kiện; các mệnh đề thời gian; các cấu trúc câu cảu thể bị động...

  • Tiếp tục mở rộng những từ vựng dùng trong giao tiếp hàng ngày và từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC...

  • Tăng cường các kĩ năng ngôn ngữ nghe – nói – đọc – viết. Sinh viên tiếp tục được rèn luyện các kĩ năng trao đổi thông tin qua điện thoại; kĩ năng giao tiếp trong đàm phán như ngắt lời người khác, giải thích, nhận xét, giải quyết mâu thuẫn; kĩ năng thuyết trình; sinh viên tiếp tục rèn luyện kĩ năng nghe các đoạn hội thoại và các đoạn độc thoại ngắn với các chủ đề đa dạng và kĩ năng đọc hiểu các loại bài khoá như thông báo, bài báo, bảng biểu, quảng cáo, đoạn văn....

3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC

  • HỌC PHẦN I:

Nội dung

Các tiểu mục

Tuần 1:

ML: U1: Careers



- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe bắt thông tin cụ thể, chi tiết.

+ Đọc: Đọc tìm kiếm thông tin cụ thể, chi tiết.

+ Nói: Thảo luận về chủ đề nghề nghiệp, giao tiếp qua điện thoại.

+ Viết: Viết thư điện tử.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Cách sử dụng động từ khuyết thiếu.

+ Từ vựng: Theo chủ điểm nghề nghiệp, ngôn ngữ sử dụng trong điện thoại.


Tuần 2:

- TOEIC:

+ P1: Photos (At the computer; At a restaurant; At the office; At the bus stop; On the runway)

+ P3: Conversation (Occupation; Activities)

+ P6: Text completion (Modal Auxiliaries; Modifiers)



- 600EW :

+ U11: Job Advertising and Recruiting

+ U13 : Hiring and Training


- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe tả tranh theo chủ điểm.

Nghe hiểu hội thoại theo chủ điểm.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Cách sử dụng của động từ khuyết thiếu và từ bổ nghĩa khi hoàn thành đoạn văn.



- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Quảng cáo công việc, tuyển dụng, nộp đơn xin việc, phỏng vấn tuyển dụng, thuê và đào tạo nhân công.




Tuần 3:

ML: U2: Selling Online


- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe bắt thông tin cụ thể, chi tiết.

+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết.

+ Nói: Theo chủ đề mua bán hàng hoá qua mạng, kĩ năng đạt được thoả thuận trong đàm phán.

+Viết: Viết một bức thư cho đối tác trong đàm phán để xác nhận lại những thoả thuận trong cuộc đàm phán.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Các động từ tình thái: Must, need to, have to, should.

+ Từ vựng: Từ vựng liên quan đến hoạt động bán hàng qua mạng, ngôn ngữ trong đàm phán.


Tuần 4:

- TOEIC:

+ P1: Photos (At passport control; In the rain; In the factory)

+ P2: Question-Response (Statements; Who; What)

+ P5: Incomplete Sentence (Word choice : Nouns; Verbs; Adjectives)



- 600EW:

+ U14: Salaries and Benefits

+ U15: Promotions, Pensions, and Awards

+ Word Review 3




- Các kĩ năng:

+ Nghe: Nghe tả tranh theo chủ điểm.

+ Đọc: Đọc và lựa chọn từ thích hợp để hoàn thành câu.
- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Từ vựng: - Những từ dễ gây nhầm lẫn; từ gần nghĩa.



- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Liên quan đến tiền lương, lợi ích, cơ hội thăng tiến, lương hưu.



Tuần 5:

ML: U3: Companies


- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe lấy thông tin cụ thể, chi tiết.

+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; luyện kĩ năng suy luận logic.

+ Nói: Luyện kĩ năng thuyết trình.

+ Viết: Học cách lập kế hoạch.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn giản và hiện tại tiếp diễn.

+ Từ vựng: Các từ miêu tả về công ti.


Tuần 6:

- TOEIC:

+ P2: Question – Response (When, Where, Why)

+ P5: Incomplete Sentence (Word choice : Adverbs, Conjunctions, Prepositions)

+ P6: Text Completion (The present simple; The present continuous)



- 600EW:

+ U6: Computers

+ U8: Office Procedures


- Các kĩ năng:

+ Nghe: Xác định các loại câu hỏi về thời gian, địa điểm, lí do và chọn cách hồi đáp đúng.

+ Đọc: Đọc và tìm từ để hoàn thành cho hợp logic của đoạn văn.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn giản và hiện tại tiếp diễn.

+ Từ vựng: - Các loại trạng từ, liên từ và giới từ.

- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Liên quan đến máy tính, thủ tục hành chính.



Tuần 7:

ML: U4: Great Ideas



- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe và bắt thông tin chi tiết; xác định thông tin đúng/sai.

+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết.

+ Nói: Học cách diễn đạt và dùng ngôn ngữ để có một cuộc gặp thành công.

+ Viết: Tập viết báo cáo về một sản phẩm.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn giản và quá khứ tiếp diễn.

+ Từ vựng: Sự kết hợp giữa động từ và danh từ.


Tuần 8:

- TOEIC:

+ P2: Question-Response (How, Auxiliaries)

+ P5: Incomplete Sentence (Word form: Nouns; Verbs; Adjectives)

+ P6: Text Completion (The past simple; The past continuous)



- 600EW:

+ U9: Electronics

+ U10: Correspondence

+ Word Review 2



- Các kĩ năng:

+ Nghe: Xác định các loại câu hỏi sử dụng từ “How”; Câu hỏi bắt đầu bằng trợ động từ và chọn cách hồi đáp đúng.

+ Đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

Đọc và lựa chọn từ/cụm từ phù hợp với logic của đoạn để hoàn thành đoạn.



- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Luyện làm BT về thời quá khứ đơn giản và quá khứ tiếp diễn.

+ Từ vựng: - Dạng của danh từ; động từ và tính từ.

- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng về đồ điện tử, báo chí.



Tuần 9:

ML: U5: Stress


- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe và tóm lược lại thông tin chính.

+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết và tổng hợp thông tin.

+ Nói: Kĩ năng thảo luận.

+ Viết: Tập viết phần đề xuất trong một báo cáo.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Phân biệt thời quá khứ đơn giản và thời hiện tại hoàn thành.

+ Từ vựng: Từ miêu tả trạng thái mệt mỏi, căng thẳng trong công việc.


Tuần 10:

- TOEIC:

+ P3: Conversation (Time; Location)

+ P5: Incomplete Sentence (Word forms: Adverbs; Pronouns)

+ P6: Incomplete Text (The present perfect; The present perfect continuous; The past perfect)



- 600EW:

+ U41: Movies

+ U42: Theater

+ U43: Music



- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe hội thoại ngắn và trả lời các câu hỏi về thời gian và địa điểm trong hội thoại.

+ Đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

Đọc và lựa chọn từ/ cụm từ phù hợp với logic của đoạn để hoàn thành đoạn.



- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Ôn tập và làm BT về thời hiện tại hoàn thành; hiện tại hoàn thành tiếp diễn và quá khứ hoàn thành.

+ Từ vựng: - Dạng của trạng từ; đại từ.

- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Chủ điểm: phim ảnh, nhà hát, âm nhạc.



Tuần 11:

- ML: U6: Entertaining

- TOEIC:

+ P3: Conversation (Reason)



- 600EW:

+ U44: Museums

+ U45: Media

+ Word Review 9



- Các kĩ năng

+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe để nắm nội dung chính và nghe để lấy thông tin chi tiết.

+ Đọc: Luyện kĩ năng đọc suy luận; đọc để tìm thông tin chi tiết; đọc và đoán nghĩa của từ qua văn cảnh.

+ Nói: Chào hỏi và thực hiện hội thoại.

+ Viết: Viết email mời đối tác dự hội nghị thường niên.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Động từ cụm.

+ Từ vựng: - Từ vựng về chủ điểm ăn uống.

- Bảo tàng, phương tiện thông tin đại chúng.



Tuần 12: Ôn tập


- Luyện tập và ôn tập lại các kiến thức đã học.


tải về 0.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương