ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
---------o0o---------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHUẨN
Ngành: NGÔN NGỮ HỌC
Mã số: 52 22 03 20
HÀ NỘI - 2013
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 189/QĐ-ĐHQGHN, ngày 15 tháng 01 năm 2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Giới thiệu chung về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ học
+ Tiếng Anh: Linguistics
- Mã số ngành đào tạo: 52 22 03 20
- Trình độ đào tạo: Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 04 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân Ngôn ngữ học
+ Tiếng Anh: Bachelor in Linguistics
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
2. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ học hệ chuẩn:
- Cung cấp cho sinh viên các kiến thức đại cương về khoa học xã hội và nhân văn; các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học; ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc ở Việt Nam; các kiến thức bước đầu theo hướng chuyên ngành (Ngôn ngữ học, Việt ngữ học cho người nước ngoài), phục vụ cho việc nghiên cứu, giảng dạy và công tác quản lí nhà nước về ngôn ngữ học, tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Đào tạo cho sinh viên các kĩ năng nghề nghiệp cơ bản (kĩ năng quan sát, kĩ năng phân tích và tổng hợp các vấn đề thuộc khoa học ngôn ngữ, kĩ năng trình bày và soạn thảo văn bản, v.v), các kĩ năng mềm (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng sử dụng ngoại ngữ, công nghệ thông tin) cần thiết cho các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến ngôn ngữ học.
- Rèn luyện cho sinh viên bước đầu có khả năng nghiên cứu, giảng dạy, quản lí, tư vấn về ngôn ngữ học, ngôn ngữ và văn hóa; giúp người học có thể tiếp tục học ở bậc thạc sĩ của ngành/chuyên ngành Ngôn ngữ học hoặc các ngành/chuyên ngành liên quan khác.
3. Thông tin tuyển sinh
Tuyển sinh trong các đợt thi tuyển sinh đại học cấp quốc gia, thí sinh có thể dự thi theo các khối A (Toán, Lí, Hoá), C (Văn, Sử, Địa), D (Văn, Toán, Ngoại ngữ).
II. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Về kiến thức
1.1 Kiến thức chung về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa và khoa học công nghệ
- Nắm vững kiến thức cơ sở về những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Có các kiến thức cơ bản về kinh tế, xã hội, nhà nước và pháp luật, đường lối chỉ đạo của Đảng, Nhà nước về khoa học ngôn ngữ,, về chính sách ngôn ngữ...
- Nắm được những kiến thức của khoa học tự nhiên trong xử lí các dữ kiện của khoa học xã hội, đặc biệt là khả năng sử dụng khoa học công nghệ trong xử lý các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ học.
1.2. Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn
- Nắm được các kiến thức cơ bản về các phương pháp nghiên cứu trong khoa học xã hội và nhân văn nói chung, trong ngôn ngữ học nói riêng.
- Có các kiến thức cơ sở chung về khoa học xã hội và nhân văn như cơ sở văn hoá Việt Nam, xã hội học đại cương, lịch sử văn minh thế giới, lịch sử Việt Nam.
- Có các kiến thức cơ bản về một số ngành khoa học xã hội và nhân văn khác, có liên quan trực tiếp với ngành ngôn ngữ học như: văn học, Hán Nôm, nghệ thuật học, mĩ học, báo chí.
1.3. Kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học, đặc biệt là các vấn đề lý luận đại cương về ngôn ngữ học và về ngôn ngữ loài người.
- Có các kiến thức cơ bản về các phân ngành khác nhau của ngôn ngữ học như ngôn ngữ học mô tả, ngôn ngữ học so sánh đối chiếu, ngôn ngữ học lịch sử, ngôn ngữ học xã hội, ứng dụng ngôn ngữ học, ngôn ngữ học liên ngành.
1.4. Các kiến thức ngôn ngữ học theo hướng chuyên ngành
- Nắm được các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lí thuyết, đặc biệt là các kiến thức cơ sở về ngữ âm học tiếng Việt, từ vựng học tiếng Việt, ngữ pháp học tiếng Việt, ngữ dụng học tiếng Việt, ứng dụng Việt ngữ học vào giải quyết những vấn đề thực tế.
- Nắm được các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học ứng dụng, đặc biệt là ở các lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ, dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ, ngôn ngữ báo chí, truyền thông, biên tập và xuất bản, ngôn ngữ dịch thuật, ngôn ngữ máy tính, v.v.
- Có kiến thức cơ bản về Việt ngữ học, về tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, đặc biệt là việc ứng dụng Việt ngữ vào các lĩnh vực của đời sống dân sinh.
- Được trang bị một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, hiểu được cảnh huống ngôn ngữ, các mặt địa lí, văn hóa – xã hội, đặc điểm cấu trúc, chức năng xã hội của các ngôn ngữ này.
2. Về kĩ năng
2.1. Kĩ năng cứng
2.1.1. Kĩ năng nghiên cứu
- Có đủ kiến thức, năng lực để tham gia nghiên cứu các đề tài ngôn ngữ học ở mức vừa và nhỏ, nắm được các kĩ năng cơ bản để xây dựng một đề cương nghiên cứu gắn với địa hạt ngôn ngữ.
- Có kĩ năng tư duy phản biện, sáng tạo, bước đầu biết phát hiện vấn đề và hướng giải quyết vấn đề thuộc ngành ngôn ngữ học.
- Có kĩ năng thu thập và xử lí tư liệu bằng các phương pháp định tính và định lượng các vấn đề khoa học xã hội nhân văn nói chung, các vấn đề khoa học chuyên ngành ngôn ngữ học nói riêng.
- Có kĩ năng tìm kiếm thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu ngôn ngữ học; nắm được cách sử dụng các thiết bị kĩ thuật hỗ trợ trong nghiên cứu ngôn ngữ, văn hóa.
- Nắm được kĩ năng và kĩ thuật trình bày các kết quả nghiên cứu ngôn ngữ học ở nhiều hình thức khác nhau (văn bản, sơ đồ, bảng biểu, trình chiếu, v.v).
2.1.2. Kĩ năng giảng dạy
- Có kĩ năng giảng dạy Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc Việt Nam tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung học phổ thông cho mọi đối tượng người học.
- Có năng lực thiết kế bài giảng, giáo trình giảng dạy ngôn ngữ học, dạy tiếng Việt cho người Việt Nam và người nước ngoài; Nắm vững giáo học pháp, vận dụng sáng tạo các phương pháp giảng dạy ngôn ngữ trong giảng dạy ngôn ngữ học và Việt ngữ học.
- Biết sử dụng các phương tiện phụ trợ trong giảng dạy, biết khai thác các phần mềm ứng dụng trong dạy và học ngôn ngữ.
- Biết vận dụng các tiêu chí đánh giá năng lực học viên trong giảng dạy.
2.1.3. Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ trong công tác biên tập, xuất bản, báo chí, truyền thông
- Nắm được các thao tác, trình tự các khâu trong biên tập, xuất bản các ấn phẩm ngôn ngữ.
- Có kĩ năng biên tập các sản phẩm báo chí, truyền thông cụ thể (báo viết, báo hình, báo nói, báo mạng).
- Có kĩ năng biên tập các thể loại văn bản thuộc các loại hình phong cách, của các nhà xuất bản khác nhau.
2.1.4. Kĩ năng sử dụng, tư vấn, thẩm định ngôn ngữ trong các hoạt động liên quan đến ứng dụng ngôn ngữ
- Có kĩ năng xây dựng, đánh giá các biểu mẫu ngôn ngữ mang tính đặc thù (biển hiệu, quảng cáo, nhãn mác sản phẩm, biểu ngôn đi kèm thương hiệu...).
- Có kĩ năng tư vấn, giúp giải quyết các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ và văn hóa trong các lĩnh vực khoa học, giáo dục, văn hóa, y tế.
2.2. Kĩ năng mềm
2.2.1. Kĩ năng làm việc nhóm
- Có kĩ năng tổ chức nhóm, lãnh đạo và làm việc theo nhóm trong nghiên cứu, giảng dạy ngôn ngữ học, Việt ngữ học.
2.2.2. Kĩ năng giao tiếp
- Có kĩ năng giao tiếp dưới nhiều hình thức (trực tiếp, gián tiếp, văn bản, email...).
- Có kĩ năng giao tiếp với các đối tượng giao tiếp khác nhau.
- Có kĩ năng giao tiếp ở các bối cảnh văn hóa – xã hội khác nhau.
2.2.3. Kĩ năng sử dụng ngoại ngữ
- Sử dụng tốt ngoại ngữ trong giao tiếp.
- Sử dụng được ngoại ngữ trong học thuật.
- Đạt chuẩn tiếng Anh B1 tương đương IELTS 4.0.
2.2.4. Kĩ năng tin học và công nghệ
- Tin học và công nghệ thông tin: sử dụng thành thạo các phần mềm thông dụng (WORD, EXCEL, POWERPOINT, SPSSPC…) và một số phần mềm chuyên dụng (Audobe Audition, Audobe Premiers, Cool Edit).
3. Về phẩm chất đạo đức
3.1. Đạo đức cá nhân
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn đặc thù của khoa học xã hội và nhân văn.
- Yêu ngôn ngữ học, thấy được vị trí của ngành khoa học này trong hệ thống các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thấy rõ cương vị là ngôn ngữ quốc gia của Việt ngữ trong bối cảnh một xã hội đa ngữ đồng thời nhận thức được vai trò của các ngôn ngữ anh em khác trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
- Có ý thức bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt, có ý thức hướng cộng đồng xã hội sử dụng tiếng Việt có hiệu quả và đúng chuẩn mực.
- Chính trực, tự tin, linh hoạt, phản biện, sáng tạo trong giao tiếp bằng tiếng Việt và ngoại ngữ.
3.2. Đạo đức nghề nghiệp
- Có trách nhiệm với cộng đồng trong quá trình điều tra, phân tích, đánh giá các ngôn ngữ, đặc biệt là tiếng Việt .
- Chủ động, độc lập trong việc phát hiện và đề xuất giải pháp cho các vấn đề thuộc ngôn ngữ học cũng như các vấn đề liên lĩnh vực giữa ngôn ngữ học và các ngành khoa học xã hội nhân văn khác.
- Có văn hóa ứng xử trong hoạt động nghiên cứu, giảng dạy ngôn ngữ học và các hoạt động chuyên môn khác.
3.3. Đạo đức xã hội
- Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.
- Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.
- Đấu tranh cho công bằng, dân chủ, văn minh của xã hội.
- Giữ gìn và quảng bá hình ảnh của cử nhân ngôn ngữ học hoạt động trong lĩnh vực chuyên môn hoặc trong các địa hạt liên quan.
4. Những vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Chương trình đảm bảo cho SV tốt nghiệp có khả năng làm việc ở nhiều lĩnh vực khác nhau cả trong và ngoài nước:
- Nghiên cứu về ngôn ngữ học, Việt ngữ học, ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam ở các cơ quan nghiên cứu trong và ngoài nước.
- Giảng dạy ngôn ngữ học, Việt ngữ học, tiếng Việt và văn hóa Việt Nan, ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam ở các trường đại học/cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
- Làm biên tập viên ở các cơ quan báo chí, xuất bản, phát thanh truyền hình.
- Giảng dạy môn tiếng Việt và môn ngữ văn trong nhà trường.
- Đảm trách các công việc liên quan đến ngôn ngữ, văn hóa và truyền thông ở các cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục và trong các doanh nghiệp.
- Sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học các bậc học cao hơn ở ngành ngôn ngữ học hoặc các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác ở trong nước hoặc nước ngoài.
4. Những vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Chương trình đảm bảo cho sinh viên tốt nghiệp ngành ngôn ngữ học có khả năng làm việc ở nhiều lĩnh vực khác nhau cả trong và ngoài nước:
- Nghiên cứu về ngôn ngữ học, Việt ngữ học ở các viện nghiên cứu ngôn ngữ , văn hóa, và các cơ sở giáo dục trong và ngoài nước.
- Giảng dạy ngôn ngữ học, Việt ngữ học, tiếng Việt và văn hóa Việt Nan từ bậc đại học đến phổ thông ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
- Làm biên tập viên ở các cơ quan thông tấn báo chí, xuất bản, phát thanh truyền hình.
- Giảng dạy môn tiếng Việt và môn ngữ văn trong nhà trường.
- Đảm trách các công việc liên quan đến ngôn ngữ, văn hóa và truyền thông ở các cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục và trong các doanh nghiệp.
- Sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học các bậc học cao hơn ở ngành ngôn ngữ học hoặc các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác ở trong nước hoặc nước ngoài.
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 130 tín chỉ
-
Khối kiến thức chung: 27 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC; GDQP-AN và kĩ năng mềm)
-
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: 23 tín chỉ
+ Bắt buộc: 17 tín chỉ
+ Lựa chọn: 6/8 tín chỉ
-
Khối kiến thức chung theo khối ngành: 17 tín chỉ
+ Bắt buộc: 12 tín chỉ
+ Lựa chọn: 5/16 tín chỉ
-
Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 15 tín chỉ
+ Bắt buộc: 10 tín chỉ
+ Lựa chọn: 5/10 tín chỉ
-
Khối kiến thức ngành và hướng chuyên ngành: 39 tín chỉ
+ Kiến thức ngành: 21 tín chỉ
+ Kiến thức hướng chuyên ngành: 18/38 tín chỉ
-
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 9 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số môn học tiên quyết
|
Lí thuyết
|
Thực hành
|
Tự học
|
I.
|
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học từ số 9 đến số 11)
|
27
|
|
|
|
| -
|
PHI1004
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Fundamental Principles of Marxist - Leninism 1)
|
2
|
21
|
5
|
4
|
| -
|
PHI1005
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Fundamental Principles of Marxist - Leninism 2)
|
3
|
32
|
8
|
5
|
PHI1004
| -
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Hồ Chí Minh's Ideology )
|
2
|
20
|
8
|
2
|
PHI1005
| -
|
HIS1002
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolutionary Policies of Vietnamese Communist Party)
|
3
|
35
|
7
|
3
|
POL1001
| -
|
INT1004
|
Tin học cơ sở (Foundation of Infomatic)
|
3
|
17
|
28
|
|
| -
|
|
Ngoại ngữ A1 (Foreign Language Level A1)
|
|
|
|
|
|
|
FLF1105
|
Tiếng Anh A1 (English Level A1)
|
4
|
16
|
40
|
4
|
|
|
LIN1010
|
Tiếng Việt A1 (Vietnamese Level A1)
|
4
|
16
|
40
|
4
|
| -
|
|
Ngoại ngữ A2 (Foreign Language Level A2)
|
|
|
|
|
FLF1105
|
|
FLF1106
|
Tiếng Anh A2 (English Level A2)
|
5
|
20
|
50
|
5
|
|
|
LIN1011
|
Tiếng Việt A2 (Vietnamese Level A2)
|
5
|
20
|
50
|
5
|
| -
|
|
Ngoại ngữ B1 (Foreign Language Level B1)
|
5
|
20
|
50
|
5
|
FLF1106
|
|
FLF1107
|
Tiếng Anh B1 (English Level B1)
|
5
|
20
|
50
|
5
|
|
|
LIN1012
|
Tiếng Việt B1
|
5
|
20
|
50
|
5
|
| -
|
|
Giáo dục thể chất (Physical Education)
|
4
|
|
|
|
| -
|
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh (National Defense Education )
|
8
|
|
|
|
| -
|
|
Kĩ năng mềm (Soft skills)
|
3
|
|
|
|
|
II.
|
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực (Basic courses)
|
23
|
|
|
|
|
II.2
|
Bắt buộc (Required)
|
17
|
|
|
|
| -
|
HIS1056
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam (Foundation of Vietnamese Culture)
|
3
|
42
|
3
|
|
| -
|
PSY1050
|
Tâm lí học đại cương (Introduction to Psychology)
|
2
|
30
|
|
|
| -
|
MNS1053
|
Các phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methods)
|
3
|
33
|
12
|
|
| -
|
PHI1051
|
Logic học đại cương (Introduction to Logic)
|
2
|
20
|
10
|
|
| -
|
HIS1053
|
Lịch sử văn minh thế giới (History of World Civilizations)
|
3
|
42
|
3
|
|
| -
|
THL1057
|
Nhà nước và pháp luật đại cương (Introduction to Government and Laws)
|
2
|
20
|
5
|
5
|
| -
|
SOC1050
|
Xã hội học đại cương (Introduction to Sociology)
|
2
|
28
|
2
|
|
|
II.2
|
Tự chọn
|
6/8
|
|
|
|
| -
|
INE1014
|
Kinh tế học đại cương (Introduction to Economics)
|
2
|
20
|
8
|
2
|
| -
|
EVS1001
|
Môi trường và phát triển (Environment and Development)
|
2
|
20
|
8
|
2
|
| -
|
MAT1078
|
Thống kê cho Khoa học xã hội (Statistics for Social Sciences)
|
2
|
18
|
6
|
6
|
| -
|
LIN1050
|
Thực hành văn bản tiếng Việt (Practicing on Vietnamese Academic Texts)
|
2
|
20
|
10
|
|
|
III.
|
Khối kiến thức chung theo khối ngành (Intra-disciplinary courses)
|
17
|
|
|
|
|
III.1
|
Bắt buộc (Required)
|
12
|
|
|
|
| -
|
SIN1001
|
Hán Nôm cơ sở (Sino-Nom Scripts)
|
3
|
30
|
15
|
|
| -
|
LIN2033
|
Dẫn luận ngôn ngữ học (Introduction to Linguistics)
|
3
|
45
|
|
|
| -
|
LIT 1100
|
Nghệ thuật học đại cương (Introduction to Aesthetics)
|
3
|
45
|
|
|
| -
|
HIS1100
|
Lịch sử Việt Nam đại cương (Introduction to Vietnamese History)
|
3
|
42
|
3
|
|
|
III.2
|
Tự chọn (Electives)
|
5/16
|
|
|
|
| -
|
LIT1101
|
Văn học Việt Nam đại cương (Introduction to Vietnamese Liturature)
|
3
|
45
|
|
|
| -
|
ANT1100
|
Nhân học đại cương (Introduction to Anthropology)
|
3
|
39
|
6
|
|
| -
|
LIN2007
|
Phong cách học tiếng Việt (Vietnamese Stylistics)
|
2
|
30
|
|
|
| -
|
LIN 1100
|
Việt ngữ học đại cương (Introduction to Vietnamese Language Studies)
|
2
|
30
|
|
|
| -
|
PHI1100
|
Mĩ học đại cương (Introduction to Arts)
|
3
|
39
|
6
|
|
| -
|
JOU1051
|
Báo chí truyền thông đại cương ((Introductory to Mass Communication )
|
3
|
39
|
6
|
|
|
IV
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành (Interdisciplinary courses)
|
15
|
|
|
|
|
IV.1
|
Bắt buộc (Required)
|
10
|
|
|
|
| -
|
LIN3001
|
Ngôn ngữ học đại cương (General linguistics)
|
4
|
60
|
|
|
| -
|
LIN2037
|
Ngôn ngữ học ứng dụng (Applied Linguistics)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN3071
|
Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học (Research Methods in Linguistics)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2033
|
IV.2
|
Tự chọn (Electives)
|
5/10
|
|
|
|
| -
|
LIN 2040
|
Ngôn ngữ học xã hội (Sociolinguistics)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN2041
|
Ngữ nghĩa học (Semantics)
|
3
|
45
|
|
|
LIN 2033
| -
|
LIN3072
|
Nhập môn ngôn ngữ học tri nhận (Introduction to Cognitive Linguistics)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN3056
|
Nhập môn ngữ pháp chức năng (Introduction to functional grammar)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
V.
|
Khối kiến thức ngành
|
39
|
|
|
|
|
V.1
|
Bắt buộc (Required)
|
21
|
|
|
|
| -
|
LIN2034
|
Ngữ âm học tiếng Việt (Vietnamese Phonology)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN2035
|
Từ vựng học tiếng Việt (Vietnamese Lexicology)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN2036
|
Ngữ pháp học tiếng Việt (Vietnamese Grammar)
|
4
|
60
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN2039
|
Ngữ dụng học (Pracmatics)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN2038
|
Lịch sử tiếng Việt (History of the Vietnamese Language)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN3073
|
Phương ngữ học tiếng Việt (Vietnamese Dialectology)
|
2
|
30
|
|
|
| -
|
LIN2016
|
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam (Languages of Ethnic Minorities in Vietnam)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN2012
|
Ngôn ngữ học đối chiếu (Contrastive Linguistics)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN2013
|
Loại hình học ngôn ngữ (Linguistic Typology)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
V.2
|
Tự chọn (Electives)
|
18
|
|
|
|
|
V.2.1
|
Hướng chuyên ngành Ngôn ngữ học (Linguistics)
|
18/35
|
|
|
|
| -
|
LIN3055
|
Nhập môn phân tích diễn ngôn (Introduction to Discourse analysis)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2033
|
50
|
LIN3058
|
Ngôn ngữ, truyền thông và tiếp thị (Language, Communication and Social Marketing)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2037
| -
|
LIN3075
|
Ngôn ngữ và thực hành báo chí (Language and Journalism)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2037
| -
|
LIN3076
|
Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản (Language in Editing and Publication)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2037
| -
|
LIN3074
|
Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường (Vietnamese Linguistics and Teaching Vietnamese in Schools)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2037
| -
|
LIN3077
|
Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ (Methods of Teaching Vietnamese as a Second Language)
|
3
|
30
|
15
|
|
LIN2037
| -
|
LIN3078
|
Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt (Lexicography and Compiling Vietnamese Dictionary)
|
3
|
30
|
|
|
LIN2035
| -
|
LIN3014
|
Việt ngữ học với việc nghiên cứu và giảng dạy văn học (Vietnamese Linguistics and Reseaching, Teaching Liturature)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN2023
|
Phân tích câu tiếng Việt theo cấu trúc Đề - Thuyết (Vietnamese Sentence Analysis - by - "Theme - Reme" )
|
2
|
30
|
|
|
LIN2036
| -
|
LIN 3017
|
Phương pháp điền dã ngôn ngữ học (Methods of Linguistic Fieldwork)
|
2
|
20
|
10
|
|
LIN2033
| -
|
LIN 2020
|
Ngôn ngữ học nhân chủng (Althro-Linguistics)
|
2
|
30
|
|
|
LIN 2033
| -
|
LIN3080
|
Giáo dục ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam (Ethnic Minoritiy Languages Education in Vietnam)
|
3
|
45
|
|
|
LIN2033
| -
|
LIN3081
|
Ngôn ngữ và văn hóa các DTTS ở Việt Nam và Đông Nam Á (Language and Culture of Vietnam and Southeast Asian Ethnic Minorities )
|
3
|
45
|
|
|
LIN2033
|
V.2.2
|
Hướng chuyên ngành Việt ngữ học cho người nước ngoài (Vietnamese Linguistics for Foreign Students)
|
18/26
|
|
|
|
|
62
|
LIN3034
|
Tiếng Việt và phong tục Việt Nam (Vietnamese and Vietnam Customs)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
63
|
LIN3036
|
Tiếng Việt ngành du lịch (Tourism Vietnamese )
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
64
|
LIN3066
|
Tiếng Việt ngành kinh tế, thương mại (Business Vietnamese)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
65
|
LIN3040
|
Tiếng Việt và dịch thuật (Vietnamese and its Translation )
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
66
|
LIN3042
|
Tiếng Việt qua báo chí (Journalism Vietnamese)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
67
|
LIN3033
|
Tiếng Việt trong tục ngữ, ca dao (Vietnamese of Vietnam Folk Poem)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
68
|
LIN3035
|
Tiếng Việt và lễ hội ở Việt Nam (Vietnamese and Vietnam Ceremonies and Festivals )
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
69
|
LIN3039
|
Tiếng Việt trong công nghệ thông tin (InformaticTechnology Vietnamese)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
70
|
LIN3041
|
Tiếng Việt với lịch sử và văn hóa Việt Nam (Vietnamese and Vietnam History and Culture)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
71
|
LIN3067
|
Tiếng Việt và văn học Việt Nam (Vietnamese and Vietnam Literature)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
72
|
LIN3043
|
Tiếng Việt trên các phương tiện nghe nhìn (Vietnamese in Odeo-Video Media)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
73
|
LIN3044
|
Tiếng Việt trong tôn giáo (Vietnamese in Religions)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
74
|
LIN3045
|
Tiếng Việt trong pháp luật
(Vietnamese in Law)
|
2
|
30
|
|
|
LIN2033
|
VI
|
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp (Fieldtrip and Final Thesis)
|
9
|
|
|
|
|
75
|
LIN4051
|
Thực tập (Fieldtrip)
|
2
|
|
30
|
|
|
76
|
LIN4056
|
Khóa luận/Thi tốt nghiệp** (Thesis/ Graduation Exam)
|
7
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc (Required)
|
|
|
|
|
|
77
|
LIN 4058
|
Các vấn đề lý luận ngôn ngữ học (Some Linguistic Theories)
|
4
|
|
|
|
|
|
Môn thi TN lựa chọn theo hướng chuyên ngành (Electives)
|
|
|
|
|
|
78
|
LIN 4059
|
Những vấn đề cơ bản của Việt ngữ học (Some Basic Issues on The Studies of Vietnamese Language)
|
3
|
|
|
|
|
79
|
LIN 4060
|
Những vấn đề cơ bản của Ngôn ngữ học ứng dụng (Some Basic Issues on The Applied Linguistics)
|
3
|
|
|
|
|
80
|
LIN 2061
|
Những vấn đề cơ bản trong ngôn ngữ và văn hóa các DTTS ở VN (Some Basic Issues on The Language and Culture of Minorities in Vietnam)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (Total)
|
130
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |