TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên khung chưƠng trình đÀo tạo tiến sĩ



tải về 0.57 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.57 Mb.
#28800
  1   2   3   4

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH



ĐÀO TẠO TIẾN SĨ


Chuyên ngành: Bảo đảm toán học cho máy tính
và hệ thống tính toán
Mathematical Foundation for
Computers and Computing Systems



Mã số : 62.46.35.01



Hà Nội - 2007



ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN



KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ



Chuyên ngành: Bảo đảm toán học cho máy tính
và hệ thống tính toán
Mathematical Foundation for

Computers and Computing Systems
Mã số : 62.46.35.01
Ngành: Toán học

Khung chương trình đào tạo tiến sĩ ngành Toán học, chuyên ngành Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán được ban hành theo Quyết định số: /SĐH ngày tháng năm 2007 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.


Hà nội, ngày tháng năm 2007

CHỦ NHIỆM KHOA SAU ĐẠI HỌC

GS. TSKH. Nguyễn Hữu Công

Hà Nội -2007


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________ _____________



KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

Chuyên ngành: Bảo đảm toán học cho máy tính

và hệ thống tính toán Mã số: 62.46.35.01

Ngành: Toán học

Phần I. Giới thiệu chung về chương trình đào tạo.

  1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo.

- Tên chuyên ngành: Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán (Mathematical foundation for computers and computing systems).

  • Mã số chuyên ngành: 62.46.35.01

  • Tên ngành: Toán học (Mathematics).

  • Bậc đào tạo: Tiến sĩ

  • Tên văn bằng: Tiến sĩ Toán học (Doctor of Philosophy in Mathematics)

  • Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

  1. Đối tượng dự thi và các môn thi tuyển.

Đối tượng được đăng ký dự thi: Công dân nước CHXHCN Việt Nam có đủ các điều kiện quy định dưới đây được dự thi vào đào tạo tiến sĩ:

    1. Điều kiện văn bằng và công trình đã công bố

Thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

  1. Có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành hoặc chuyên ngành phù hợp hoặc chuyên ngành gần chuyên ngành đăng ký dự thi.

  2. Có bằng thạc sĩ khác chuyên ngành và có bằng tốt nghiệp đại học chính qui đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký dự thi. Trường hợp này, thí sinh phải dự thi như người chưa có bằng thạc sĩ và phải có ít nhất một bài báo công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi và phải dự thi theo chế độ đối với thí sinh chưa có bằng thạc sĩ.

  3. Có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy đúng ngành, loại giỏi trở lên và có ít nhất một bài báo đã công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi.

  4. Có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy đúng ngành, loại khá trở lên và có ít nhất một bài báo đã công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi.

Nội dung các bài báo ở mục b, c, d phải phù hợp với hướng nghiên cứu đăng ký dự thi.

    1. Điều kiện thâm niên công tác

Thi sinh dự thi vào chương trình đào tạo tiến sĩ cần có ít nhất hai năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực đăng ký dự thi kể từ khi tốt nghiệp đại học (tính từ ngày Hiệu trưởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp) đến ngày đăng ký dự thi, trừ trường hợp được chuyển tiếp sinh.

  • Các môn thi tuyển đầu vào: Đối với thí sinh chưa có bằng thạc sĩ

    • Môn thi Cơ bản: Giải tích hoặc Tin cơ sở

    • Môn thi Cơ sở: Toán logic

    • Môn Ngoại ngữ: trình độ C, một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.

    • Môn chuyên ngành: Lý thuyết đồ thị và ngôn ngữ hình thức.

    • Bảo vệ đề cương nghiên cứu.

Thí sinh đã có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành hoặc chuyên ngành phù hợp hoặc chuyên ngành gần chuyên ngành đăng ký dự thi không phải dự thi các môn Cơ bản và Cơ sở.

Phần II. Khung chương trình đào tạo.

  1. Mục tiêu đào tạo:

  • Về kiến thức: trang bị các kiến thức chuyên sâu và hoàn chỉnh về tin học lý thuyết và cơ sở toán học cho tin học, đạt trình độ tiến sĩ.

  • Về kỹ năng: tiến sĩ chuyên ngành “Bảo đảm toán học cho máy tính và các hệ thống tính toán” có khả năng giảng dạy ở các trường đại học và cao đẳng. có khả năng nghiên cứu và ứng dụng theo hướng chuyên ngành của mình ở các viện, trường đại học và các cơ quan nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh.

  • Về năng lực: có năng lực thực hiện các công tác chuyên môn, tham gia các đề tài nghiên cứu khoa học.

  • Về nghiên cứu: Có khả năng tham gia, chủ trì các đề tài nghiên cứu về toán ứng dụng, khoa học máy tính và công nghệ thông tin.

  1. Nội dung đào tạo:

    1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo:

  • Đối với NCS có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành:

    • Ngoại ngữ chuyên ngành (hoặc nâng cao): 3 tín chỉ

    • Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ.

    • Luận án (yêu cầu và thời gian làm luận án): 3 năm

  • Đối với NCS có bằng thạc sĩ thuộc chuyên ngành gần với chuyên ngành đào tạo tiến sĩ:

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 39 tín chỉ, trong đó:

+ Khối kiến bổ sung (bắt buộc):



    • Bắt buộc: 22 tín chỉ.

    • Lựa chọn: 8 tín chỉ/ 32 tín chỉ.

+ Ngoại ngữ chuyên ngành (hoặc nâng cao): 3 tín chỉ

+ Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ.

+ Luận án (yêu cầu và thời gian làm luận án): 4 năm


  • Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ:

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 50 tín chỉ, trong đó:

+ Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11 tín chỉ.

+ Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 30 tín chỉ.


    • Bắt buộc: 22 tín chỉ.

    • Lựa chọn: 8 tín chỉ/32 tín chỉ.

+ Ngoại ngữ chuyên ngành (hoặc nâng cao): 3 tín chỉ

+ Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ.



+ Luận án (yêu cầu và thời gian làm luận án): 4 năm

2.2 Khung chương trình:


STT

Mã môn học


Tên môn học (Tiếng Việt, Tiếng Anh)

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

TS (LL/ThH/TH)*

Số tiết học

TS (LL/ThH/TH)**

Mã số các môn học tiên quyết

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.

Khối kiến thức chung

11












MG01

Triết học

Philosophy

4

60(60/0/0)

180(60/0/120)






MG02

Ngoại ngữ chung

Foreign languague for general purposes

4

60(30/30/0)

180(30/60/90)






MG03

Ngoại ngữ chuyên ngành

Foreign languague for specific purposes

3

45 (15/15/15)

135(15/30/90)




II.

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
















II.1. Các môn học bắt buộc

22












TNBD601

Cơ sở dữ liệu suy diễn

Deductive Database

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD602

Logic mờ

Fuzzy Logic

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD603

Thuật toán song song

Parallel Algorithms

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD604

Hệ chuyên gia và trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence and Expert Systems

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD605

Lý thuyết thuật toán

Theory of Algorithms

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD606

Khai phá dữ liệu

Data Mining

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD607

Mạng máy tính nâng cao

Advanced Computer Networking

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD608

Ngôn ngữ hình thức và Otomat (nâng cao)

Advanced Formal Languague and Automata

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD609

Công nghệ phần mềm (nâng cao)

Advanced Software Engineering

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD610

An toàn dữ liệu nâng cao

Advanced Data Security

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD611

Hệ thống phân tán

Distributed Systems

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)







II.2. Các môn học lựa chọn

8/32












TNBD612

Phân tích thiết kế hệ thống

Analysis and Design of Systems

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD613

Hệ hỗ trợ quyết định (DSS)

Decision Support Systems

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)

TNBD602



TNBD614

Nguyên lý của ngôn ngữ lập trình

Principles of Programming Languague

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD615

Các mô hình tương tranh

Concurrent Models

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD616

Lý thuyết đồ thị và ứng dụng

Graph Theory and Applications

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD617

Cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed Database

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD618

Chương trình dịch (nâng cao)

Compiler

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD619

Giao diện người - máy (HCI)

Human-Computer Interface

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD620

Đa phương tiện

Multimedia

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD621

Tổ chức dữ liệu tri thức

Knowledge Representation

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)

TNBD604



TNBD622

Lập trình mạng

Network Programming

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD623

Lý thuyết độ phức tạp

Theory of Complexity

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD624

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Languague Processing

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)

TNBD606, TNBD608



TNBD625

Tính toán lưới

Grid Computing

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD626

Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD627

Hệ thống nhúng

Embedded Systems

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)




III.

Ngoại ngữ chuyên ngành (hoặc nâng cao)

3












DG01

Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao

Advanced foreign language for specific purposes

3

45(0/0/45)

135(0/0/135)




IV.

Các chuyên đề Tiến sĩ

6/16












TNBD628

Các hệ logic

Logical Systems

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD629

Xử lý ngôn ngữ

Languague Processing

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD630

Khai phá dữ liệu

Data Mining

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD631

Lý thuyết tính toán

Theory of Computation

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)

TNBD605



TNBD632

Hiệu năng mạng máy tính

Performance of Computer Networks

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD633

An toàn dữ liệu

Data Security

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD634

Các hệ thống phân tán

Distributed Systems

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)






TNBD635

Xử lý ảnh

Image Processing

2

30(25/5/0)

90(25/10/55)




V.

Luận án



















Cộng:

50











tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương