TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên chưƠng trình đÀo tạo trình đỘ ĐẠi học ngàNH: sinh họC ĐẠt chuẩn quốc tế Mà SỐ: 52420101 Hà Nội, 2012



tải về 4.23 Mb.
trang1/25
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.23 Mb.
#3310
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

straight connector 3

CHƯƠNG TRÌNH

ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH: SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ

MÃ SỐ: 52420101

Hà Nội, 2012
MỤC LỤC

Trang

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo

1

2. Mục tiêu đào tạo

1

3. Thông tin tuyển sinh

2

PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2

1. Về kiến thức

2

2. Về kỹ năng

3

3. Về phẩm chất đạo đức

5

4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

5

PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

6

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

6

2. Khung chương trình đào tạo

7

3. Danh mục tài liệu tham khảo

14

4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy

41

5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo

52

6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với một chương trình

đào tạo tiên tiến của nước ngoài



52

7. Đề cương môn học

61







ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

autoshape 2TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰNHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

autoshape 3


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH: SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ



MÃ SỐ: 52420101
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

  1. Một số thông tin về chương trình đào tạo

  • Tên ngành đào tạo: Ngành Sinh học (Biology)

  • Mã số ngành đào tạo: 52420101

  • Trình độ đào tạo: Cử nhân

  • Thời gian đào tạo: 4 năm

  • Tên văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Sinh học

(Bachelor of Science in Biology)

  • Đơn vị đào tạo: Khoa Sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Đại học Quốc gia Hà Nội

  1. Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo cử nhân Sinh học theo chương trình đạt chuẩn quốc tế, có phẩm chất đạo đức tốt, kiến thức cơ bản và chuyên sâu về khoa học sinh học, có kỹ năng nghiên cứu khoa học và giải quyết các vấn đề của thực tiễn. Sau khi được đào tạo sinh viên có kiến thức cơ bản vững vàng, trình độ chuyên môn giỏi, có trình độ tiếng Anh tương đương ELTS 6.0, có thể giao tiếp tốt và sử dụng được trong trao đổi chuyên môn, có khả năng tiếp cận, ứng dụng các thành tựu khoa học sinh học vào các lĩnh vực của cuộc sống, có khả năng thích ứng cao với môi trường làm việc trong nước và quốc tế. Sinh viên có thể được đào tạo tiếp ở những bậc học cao hơn, với nhiều cơ hội đào tạo ở nước ngoài hay làm việc tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản xuất trong nước và quốc tế.

  1. Thông tin tuyển sinh:

  • Hình thức tuyển sinh

  • Đối tượng dự thi: Thí sinh có trình độ tốt nghiệp THPT tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học hàng năm do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, đáp ứng được các yêu cầu tuyển sinh của ĐHQGHN và của trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

  • Khối thi: A, A1, B.

  • Kế hoạch tuyển sinh: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học, cao đẳng hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

  • Dự kiến quy mô tuyển sinh: 60 sinh viên /năm.

PHẦN II:CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

  1. Về kiến thức

    1. Khối kiến thức chung trong ĐHQGHN

  • Có kiến thức cốt lõi về nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng và đạo đức Hồ Chí Minh và vận dụng được các kiến thức đó vào nghề nghiệp và cuộc sống.

  • Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học.

  • Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn.

  • Đánh giá, phân tích được các vấn đề an ninh, quốc phòng và có ý thức cảnh giác với những âm mưu chống phá cách mạng của các thế lực thù địch.

    1. Kiến thức chung theo lĩnh vực

  • Nắm vững các kiến thức về lĩnh vực khoa học cơ bản làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành Khoa học Tự nhiên.

    1. Kiến thức chung của khối ngành

  • Hiểu và vận dụng các kiến thức về lĩnh vực khoa học cơ bản cơ bản về khối ngành Khoa học Tự nhiên như toán học, vật lý, hóa học để tiếp cận các kiến thức của nhóm ngành Khoa học sự sống.

    1. Kiến thức chung của nhóm ngành

  • Hiểu và áp dụng các kiến thức của nhóm ngành Khoa học sự sống để tiếp thu các kiến thức theo các hướng chuyên sâu về Sinh học.

    1. Kiến thức ngành và bổ trợ

  • Hiểu và áp dụng được các kiến thức của ngành Sinh học để để hình thành ý tưởng, xây dựng, tổ chức thực hiện và đánh giá các phương pháp, kỹ thuật, dự án trong lĩnh vực Sinh học

    1. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

  • Vận dụng tổng hợp các kiến thức thực tập trong lĩnh vực Sinh học để phân tích, đánh giá các vấn đề nghiên cứu khoa học và áp dụng vào thực tiễn môi trường làm việc trong nước và quốc tế.

2. Về kỹ năng

2.1. Kỹ năng cứng

2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp

  • Có kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc, có khả năng làm việc độc lập, tự tin trong môi trường làm việc trong nước và quốc tế. Có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, kỹ năng tạo động lực làm việc. Có kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp, kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành và công nghệ thông tin

2.1.2. Khả năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề

  • Có khả năng phát hiện và tổng quá hóa vấn đề, phân tích và đánh giá vấn đề, lập luận và xử lý thông tin, phân tích định lượng và giải quyết các vấn đề về chuyên môn. Có khả năng nghiên cứu và đề xuất các giải pháp tối ưu để giải quyết những vấn đề trong lĩnh vực Sinh học.

2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

  • Có kỹ năng tìm kiếm và tổng hợp tài liệu, hình thành giả thuyết nghiên cứu. Có khả năng thiết kế và thực hiện các nghiên cứu khoa học. Có thê phân tích, đánh giá và trình bày được kết quả dưới dạng thức báo cáo khoa học theo chuẩn mực trong nước và tiếp cận với chuẩn mực quốc tế.

2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống

  • Có khả năng tư duy một cách hệ thống, logic và phân tích đa chiều. Đánh giá và lựa chọn vấn đề ưu tiên để tìm hướng giải quyết

2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh

  • Thể hiện được vai trò và trách nhiệm của bản thân đối với sự phát triển của ngành Sinh học, của xã hội và đất nước. Nắm được các quy định của xã hội đối với kiến thức chuyên môn. Có khả năng nhận biết và thích ứng với bối cảnh xã hội và ngoại cảnh.

2.1.6. Bối cảnh tổ chức

  • Phân tích và hiểu được đặc điểm, tình hình, chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của tổ chức, đơn vị. Có khả năng vận dụng kiến thức được trang bị phục vụ có hiệu quả các hoạt động của tổ chức, đơn vị.

2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn

  • Vận dụng tốt các kiến thức, kỹ năng đã được học vào thực tiễn công việc. Có khả năng hình thành ý tưởng liên quan đến chuyên môn và triển khai nghiên cứu. Sử dụng thành thạo các thiết bị và công nghệ trong lĩnh vực Sinh học.

2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp

  • Có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, động lực làm việc, phát triển năng lực, xây dựng sự nghiệp của bản thân.

2.2. Kỹ năng mềm,

2.2.1. Các kỹ năng cá nhân

  • Có khả năng làm việc độc lập, tự học hỏi và tìm tòi, có tư duy sáng tạo và tư duy phản biện, thích ứng với sự phức tạp của thực tế môi trường sống và làm việc,kỹ năng quản lý bản thân, có kỹ năng sắp xếp kế hoạch công việc khoa học và hợp lý.

2.2.2. Làm việc theo nhóm

  • Có khả năng làm việc theo nhóm và thích ứng với sự thay đổi của các nhóm làm việc.

2.2.3. Quản lý và lãnh đạo

  • Có kỹ năng quản lý thời gian công việc, có khả năng hình thành nhóm làm việc hiệu quả, thúc đẩy hoạt động nhóm và phát triển nhóm, có khả năng tham gia lãnh đạo nhóm.

2.2.4. Kỹ năng giao tiếp

  • Có các kỹ năng tốt trong giao tiếp bằng văn bản, qua thư điện tử và phương tiện truyền thông, có chiến lược giao tiếp, có kỹ năng thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn.

2.2.5. Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

  • Có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết với trình độ tương đương IELTS 6.0 trở lên. Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học.

2.2.6. Các kỹ năng mềm khác

  • Tự tin trong môi trường làm quốc tế, kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp, luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực khoa họcSinh học, có kỹ năng ứng dụng tin học.

3. Về phẩm chất đạo đức

3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân

  • Có phẩm chất đạo đức tốt, lễ độ, khiêm tốn, cần kiệm, liêm chính, chí công vô tư, yêu ngành, yêu nghề.

3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

  • Trung thực, trách nhiệm, đáng tin cậy, nhiệt tình và say mê công việc, có đạo đức trong Sinh học.

3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội

  • Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và nhà nước. Có tinh thần dân tộc, có ý thức và vận động nhân dân tham gia giữ gìn an ninh trật tự và bảo vệ tổ quốc.

  1. Các vị trí có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Sinh học đạt chuẩn Quốc tế có thể:

  • Học cao học hoặc nghiên cứu sinh tại các cơ sở đào tạo sau đại học tại các Trường Đại học trong nước hoặc ở nước ngoài.

  • Làm công tác giảng dạy và nghiên cứu tại các Trường Đại học, các Viện nghiên cứu trong cả nước. Làm việc tại các Bộ, Ngành về Sinh học và những lĩnh vực liên quan thuộc Y-dược, Nông-Lâm, Thủy sản…, tại các cơ sở nghiên cứu hcuar nước ngoài hoặc hợp tác với nước ngoài.

  • Làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến Sinh học và Môi trường của các Ngành, các Bộ cũng như các cơ sở sản xuất trong nước và nước ngoài; Làm việc ở các Trung tâm, Tỉnh, Thành phố như là chuyên viên về Sinh học và Sinh thái môi trường.

PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 152

Trong đó:



- Khối kiến thức chung

38 tín chỉ

- Kiến thức theo lĩnh vực

6 tín chỉ

Bắt buộc:

6 tín chỉ




- Khối kiến thức chung của khối ngành

28 tín chỉ

Bắt buộc:

28 tín chỉ




- Khối kiến thức chung của nhóm ngành

34 tín chỉ

Bắt buộc:

25 tín chỉ




Lựa chọn:

9/30 tín chỉ




- Khối kiến thức ngành và bổ trợ

30 tín chỉ

Bắt buộc:

24 tín chỉ




Lựa chọn:

6 tín chỉ




- Khối kiến thức bổ trợ

3 tín chỉ

Lựa chọn:

3/9 tín chỉ




- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

13 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo Cử nhân khoa học Sinh học đạt chuẩn quốc tế

Số

TT

(No)



Mã

môn học

(course code)



Môn học

(courses)



Số tín chỉ (Credits)

Số giờ tín chỉ

(Credit hours)



Môn học tiên quyết

(ghi mã số các môn học tiên quyết)



Prerequisite courses

Lí thuyết (Lecture)

Thực hành (Practicals)

Tự học (Self-study)

I




Khối kiến thức chung

(Không tính các môn học 12-14 )



General education (excluding Physical Education and National Defense Education)

38















PHI1004

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Maxis-Leninism 1

2

21

5

4






PHI1005

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Maxis-Leninism 2

3

32

8

5

PHI1004



POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

20

8

2

PHI1005



HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Strategies of Vietnamese Communist Party

3

35

7

3

PHI1005



INT1003

Tin học cơ sở 1

2

10

20









INT1005

Tin học cơ sở 3

2

12

18




INT1003



FLF1105

Tiếng Anh A1

English A1

4

16

40

4






FLF1106

Tiếng Anh A2

English A2

5

20

50

5

FLF1105



FLF1107

Tiếng Anh B1

English B1

5

20

50

5

FLF1106



FLF1108

Tiếng Anh B2

English B2

5




75




FLF1107



FLF1109

Tiếng Anh C1

English C1

5




75




FLF1108






Giáo dục thể chất

Physical Education

4


















Giáo dục quốc phòng - an ninh

National Defence Education 1

7















CSS1002

Kỹ năng mềm

3













II




Khối kiến thức chung theo lĩnh vực

6















HIS1056

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Fundamentals of the Vietnamese Culture



3

42

3









GEO1050

Khoa học trái đất và sự sống

3

42

3







III




Khối kiến thức chung của khối ngành

28















MAT1090

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

3

30

15









MAT1091

Giải tích 1

Analysis 1

3

30

15









MAT1192

Giải tích 2

Analysis 2

2

20

10




MAT1091


MAT1101


Xác suất thống kê

Probability Statistics

3

27

18




MAT1091



PHY1100

Cơ - Nhiệt

Mechanics – Thermodynamics

3

33

9

3

MAT1091



PHY1103

Điện - Quang

Electromagnetism - Optics

3

29

16




MAT1091



CHE1080

Hóa học đại cương

General Chemistry

3

35

10









CHE1081

Hóa học hữu cơ

Organic Chemistry

3

35

10




CHE1080



CHE1057

Hóa học phân tích

Analytic Chemistry

3

40




5

CHE1080



CHE1069

Thực tập hóa học đại cương

2




30




CHE1080

IV




Khối kiến thức chung của nhóm ngành

34













IV.1




Các môn học bắt buộc

(mandatory courses)

25















BIO2399

Tiếng Anh cho Sinh học

2

20

10









BIO2400

Hóa sinh học

Biochemistry

3

45







CHE1080



BIO2401

Sinh học tế bào

Cell Biology

3

45







BIO3401



BIO2402

Sinh học phân tử

Molecular Biology

3

45







BIO2403,

BIO3400




BIO2403

Vi sinh vật học

Microbiology

3

45







BIO2400,

BIO3402




BIO2404

Sinh học phát triển

Developmental Biology

3

45







BIO2402,

BIO2405




BIO2405

Sinh lý học người và động vật

Human and Animal Physiology

3

45







BIO2401,

BIO3401




BIO2406

Thống kê sinh học

Biostatistics

3

45







MAT1192,

MAT1101




BIO2407

Nghiên cứu khoa học I

Scientific research I

2

5




25




IV.2




Các môn tự chọn

(elective courses)

9/27















BIO2408

Miễn dịch học

Immunology

3

45







BIO2403



BIO2409

Nhập môn công nghệ sinh học

Introduction to Biotechnology

3

45







BIO2402



BIO2410

Lý sinh học

Biophysics

3

45







BIO2401,

PHY1100


PHY1103



BIO2411

Sinh lý học thực vật

Plant Physiology

3

45







BIO2401,

BIO3401




BIO2412

Sinh học người

Human Biology

3

45







BIO2402,

BIO2405




BIO2413

Sinh thái học quần thể và quần xã

Population and Community Ecology

3

45







BIO3401, BIO3406



BIO2414

Các nguyên lý của Sinh học bảo tồn

Principles of Conservation Biology

3

45







BIO3403,

BIO3405




BIO2415

Sinh học biển

Marine Biology

3

45







BIO3406



BIO2416

Nhập môn Sinh thái học môi trường Introduction to Environmental Ecology

3

45







BIO3406

V




Khối kiến thức ngành và bổ trợ

30













V.1




Các môn học bắt buộc

(mandatory courses)

24















BIO3400

Tế bào và cơ thể

Cells and Organisms

4

45

15




MAT1101

CHE1080




BIO3401

Cá thể và quần thể

Organisms and Population

4

45

15




BIO3400



BIO3402

Di truyền học đại cương

General Genetics

3

45







BIO2400,

BIO2401




BIO3403

Thực vật học

Botany w/lab

4

45

15









BIO3404

Động vật học động vật không xương sống

Invertebrate Zoology w/lab

3

30

15









BIO3405

Động vật học động vật có xương sống

Vertebrate Zoology w/lab

3

30

15




BIO3404



BIO3406

Cơ sở sinh thái học

Basic Ecology

3

45







BIO3403, BIO3405

V.2




Các môn học tự chọn

(Elective courses)
















V.2.1




Các môn học chuyên sâu

(1 môn lý thuyết và 1 môn thực hành)
















V.2.1.1




Nhóm A: Sinh học tế bào

(Group A: Biology of Cells)



6/36















BIO3407

Di truyền học người

Human Genetics

3

45







BIO2412,

BIO3402




BIO3408

Hóa sinh học và Trao đổi chất của tế bào

Biochemistry & Cellular Metabolism

3

45







CHE1080,

BIO3400




BIO3409

Vi sinh vật y học

Medical Microbiology

3

45







BIO2402,

BIO2408




BIO3410

Công nghệ sinh học phân tử

Molecular Biotechnology

3

45







BIO2402

BIO2403




BIO3411

Mô học

Histology

3

45







BIO2404,

BIO2405








Môn học Thực hành

(Experiments)


















BIO3412

Thực hành Di truyền học

Experiments in Genetics

3

10

35




BIO3402



BIO3413

Thực hành Sinh học phân tử

Experiments in Molecular Biology

3

10

35




BIO2402



BIO3414

Kỹ thuật DNA tái tổ hợp

Recombinant DNA Technique

3

10

35




BIO2400,

BIO2402




BIO3415

Thực hành hóa sinh học

Experiments in Biochemistry

3

10

35




BIO2400



BIO3416

Thực hành dự án quá trình công nghệ sinh học

Biotechnology Processing projects Laboratory

3

10

35




BIO2402,

BIO2403





BIO3417

Thực hành Vi sinh vật học

Experiments in Microbiology

3

10

35




BIO2403



BIO3418

Thực hành Sinh học tế bào

Experiments in Cell Biology

3

10

35




BIO2401

V.1.2.2




Nhóm B: Sinh học cơ thể

(Group B: Biology of Organisms)



6/24















BIO3419

Phát triển ở thực vật

Plant Development

3

45







BIO2411,

BIO3401




BIO3420

Nội tiết học

Endocrinology

3

45







BIO2400,

BIO2402




BIO3421

Sinh lý học động vật có xương sống so sánh

Comparative Vertebrate Physiology

3

45







BIO2405,

BIO3401




BIO3422

Sinh học thần kinh

Neurobiology

3

45







BIO2405,

BIO3401








Môn học Thực hành

(Experiments)


















BIO3423

Thực hành Sinh lý học thực vật

Experiments in Plant Physiology

3

10

35




BIO2411



BIO3424

Thực hành Sinh lý học động vật

Experiments in Animal Physiology

3

10

35




BIO2405



BIO3425

Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thí nghiệm hoặc ngoài thực địa )

Scientific Researchs II: Lab-based Research or Biological Field Studies

3

10

35







V.1.2.3




Nhóm C: Sinh học Quần thể

(Group C: Biology of Populations)



6/21















BIO3426

Thực vật và con người

Plants and Humanity

3

45







BIO3403



BIO3427

Sinh thái học tiến hóa

Evolutionary Ecology

3

45







BIO3401,

BIO3406




BIO3428

Côn trùng học đại cương

General Entomology

3

45







BIO3404



BIO3429

Thủy sinh vật học đại cương

General Hydrobiology

3

45







BIO3404



BIO3430

Sinh học nghề cá

Fisheries Biology

3

45







BIO3405



BIO3431

Tập tính học động vật

Animal Behavior

3

45







BIO3405







Môn học Thực hành

(Experiments)


















BIO3432

Thực hành sinh thái học

Experiments in Ecology

3

10

35




BIO3406



BIO3433

Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thí nghiệm hoặc ngoài thực địa )

Scientific Research: Lab-based Research or Biological Field Studies

3

10

35







V.2.2




Các môn học bổ trợ

3/9















BIO3434

Tin sinh học

Bioinformatics

3

45







BIO2400,

BIO2410




BIO3435

Proteomic và Sinh học cấu trúc

Proteomics and Structural
Biology


3

45







BIO2400’

BIO2402




BIO3436

Vi rút học cơ sở

Basic virology

3

45







BIO2402,

BIO2408


VI




Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

Graduation thesis and final examination

13















BIO4074

Sinh thái học nhiệt đới và Bảo tồn (thực tập thiên nhiên)

Tropical Ecology and Conservation

3

45







BIO3406



BIO4075

Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis or final examination

10

10

20

120










Môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp: chọn 3 môn lý thuyết trong V.2

10



















Tổng cộng (I + II+ III +IV +V +VI )

Total

152














Каталог: userfiles
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
userfiles -> PHƯƠng pháp viết nghiên cứu khoa họC Ứng dụng sư phạM
userfiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
userfiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
userfiles -> BỘ XÂy dựNG
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
userfiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
userfiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
userfiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin

tải về 4.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương