ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Số: 424/TB-ĐT
V/v: Thông báo thời khóa biểu học kỳ 1 năm học 2013 - 2014 bậc sau đại học đợt 2
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2013
|
Kính gửi: Học viên cao học các khóa
Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) thông báo thời khóa biểu các lớp môn học
học kỳ 1 năm học 2013 - 2014 bậc Sau đại học khóa đợt 2 (thời khóa biểu kèm theo), Nhà trường đề nghị các học viên các khóa đăng ký học tại địa chỉ: http:// dksdh.vnu.edu.vn.
Thời hạn đăng ký học: Từ ngày 28/11/2013 đến 08/12/2013.
Thời gian học tập và giảng dạy: Từ ngày 02/12/2013 đến 26/01/2014.
Đối với môn Tiếng Anh cơ bản: Theo Hướng dẫn số 146/HD-ĐHQGHN ngày 14/01/2013 của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQG HN) về việc Hướng dẫn tổ chức đào tạo các học phần ngoại ngữ trong chương trình đào tạo sau đại học, Nghiên cứu sinh (NCS), Học viên cao học (HVCH) được miễn học và công nhận điểm các học phần ngoại ngữ trong chương trình đào tạo sau đại học nếu có đủ các điều kiện đã được nêu trong Hướng dẫn. Xem hướng dẫn chi tiết tại: http://www2.uet.vnu.edu.vn/coltech/taxonomy/term/141/1896.
Mẫu đơn xin miễn học và công nhận điểm đính kèm công văn này. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ minh chứng:
Thời gian: Từ ngày 28/11/2013 đến 08/12/2013.
Địa điểm: Phòng 104-E3, Trường ĐHCN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Trân trọng thông báo./.
TL. HIỆU TRƯỞNG
KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, ĐT, VT7.
Lê Thị Phương Thoa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN MIỄN HỌC VÀ CÔNG NHẬN ĐIỂM MÔN HỌC
TIẾNG ANH CƠ BẢN
Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường Đại học Công nghệ
- Phòng Đào tạo
- Phòng Công tác Sinh viên
Tên tôi là: Giới tính:
Ngày sinh: Nơi sinh:
Điện thoại: Email:
là học viên cao học khóa QH-20…… (K……) theo Quyết định số ………………… ngày …… tháng …… năm 20..… của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ.
Ngành:
Chuyên ngành:
Mã số học viên:
Theo Công văn số 146/HD-ĐHQGHN ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc Hướng dẫn tổ chức đào tạo các học phần ngoại ngữ trong chương trình đào tạo sau đại học, tôi thấy mình đủ điều kiện để được miễn học và công nhận điểm môn học Tiếng Anh cơ bản.
Nộp kèm Đơn này là minh chứng sau:
-
Bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành ……., xếp loại ………do Trường Đại học ……… cấp năm 20……
hoặc
-
Chứng chỉ ……….. cấp ngày ……. do …. cấp với tổng số điểm ……
hoặc
-
Bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ ngành …….do Trường Đại học ……… nước ………cấp.
hoặc
Tôi xin cam đoan những điều trên là đúng sự thực. Nếu được miễn học và công nhận điểm môn học Tiếng Anh cơ bản, tôi xin cam đoan chấp hành đầy đủ quy chế hiện hành về đào tạo sau đại học và các quy định khác của Trường ĐHCN.
Tôi xin trân trọng cám ơn./.
Hà Nội, ngày tháng năm 2013
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THỜI GIAN HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY
SÁNG
|
CHIỀU
|
TỐI
|
Tiết
|
Thời gian học
|
Nghỉ
|
Tiết
|
Thời gian học
|
Nghỉ
|
Tiết
|
Thời gian học
|
Nghỉ
|
1
|
07h00’ 07h50’
|
10’
|
6
|
13h00’ 13h50’
|
10’
|
11
|
18h00’ 18h50’
|
10’
|
2
|
08h00’ 08h50’
|
10’
|
7
|
14h00’ 14h50’
|
10’
|
12
|
19h00’ 19h50’
|
10’
|
3
|
09h00’ 09h50’
|
10’
|
8
|
15h00’ 15h50’
|
10’
|
13
|
20h00’ 20h50’
|
|
4
|
10h00’ 10h50’
|
10’
|
9
|
16h00’ 16h50’
|
10’
|
|
|
|
5
|
11h00’ 11h50’
|
10’
|
10
|
17h00’ 17h50’
|
10’
|
|
|
|
Ghi chú: Áp dụng thống nhất đối với cả giờ học tại giảng đường, tại phòng máy tính, phòng thí nghiệm.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THỜI KHÓA BIỂU CÁC LỚP MÔN HỌC HỌc kỲ I Năm hỌc 2013 - 2014 BẬC SAU ĐẠI HỌC KHÓA K20
STT
|
Mã môn học
|
Môn học
|
Số TC
|
Mã LMH
|
Giảng viên
|
Thứ
|
Tiết
|
Giảng đường
|
Ghi chú
|
Các môn chung
|
| -
|
CTP 5001
|
Triết học
|
2
|
CTP 5001 1
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
2
|
2-5
|
107-G2
|
| -
|
CTP 5001
|
Triết học
|
2
|
CTP 5001 2
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
3
|
10-13
|
3-G3
|
| -
|
CTP 5001
|
Triết học
|
2
|
CTP 5001 3
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
7
|
2-5
|
107-G2
|
| -
|
ENG 5001
|
Tiếng Anh cơ bản
|
4
|
ENG 5001 1
|
Trường ĐHNN
|
2
|
7-10
|
313-GĐ2
|
|
5
|
7-10ng ĐHNNhungVền thôngt liệu cấu trúc nano
|
301-G2
|
| -
|
ENG 5001
|
Tiếng Anh cơ bản
|
4
|
ENG 5001 2
|
Trường ĐHNN
|
3
|
2-5
|
ĐHNN
|
|
5
|
2-5
|
ĐHNN
|
| -
|
ENG 5001
|
Tiếng Anh cơ bản
|
4
|
ENG 5001 3
|
Trường ĐHNN
|
3
|
11-13
|
301-GĐ2
|
|
5
|
11-13
|
301-GĐ2
|
| -
|
ENG 5001
|
Tiếng Anh cơ bản
|
4
|
ENG 5001 4
|
Trường ĐHNN
|
3
|
11-13
|
302-GĐ2
|
|
5
|
11-13
|
302-GĐ2
|
| -
|
ENG 5001
|
Tiếng Anh cơ bản
|
4
|
ENG 5001 5
|
Trường ĐHNN
|
3
|
11-13
|
303-GĐ2
|
|
5
|
11-13
|
303-GĐ2
|
| -
|
ENG 5001
|
Tiếng Anh cơ bản
|
4
|
ENG 5001 6
|
Trường ĐHNN
|
4
|
11-13
|
304-GĐ2
|
|
7
|
2-5
|
304-GĐ2
|
|
Các môn học chuyên ngành Hệ Thống Thông tin, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Phần mềm, Truyền dữ liệu và Mạng máy tính
| -
|
INT 6004
|
Công nghệ phần mềm nâng cao
|
2
|
INT 6004 1
|
TS. Trương Anh Hoàng
|
4
|
4-5
|
103-G2
|
| -
|
INT 6004
|
Công nghệ phần mềm nâng cao
|
2
|
INT 6004 1
|
TS. Trương Anh Hoàng
|
5
|
1-2
|
309-GĐ2
|
| -
|
INT 6004
|
Công nghệ phần mềm nâng cao
|
2
|
INT 6004 2
|
TS. Võ Đình Hiếu
|
2
|
11-12
|
107-G2
|
|
4
|
11-12
|
103-G2
|
| -
|
INT 6004
|
Công nghệ phần mềm nâng cao
|
2
|
INT 6004 3
|
TS. Nguyễn Thị Huyền Châu
|
7
|
2-5
|
301-G2
|
|
Các môn học chuyên ngành Cơ Kỹ thuật
|
| -
|
MAT 6280
|
Các phương pháp giải tích gần đúng
|
2
|
MAT6280
|
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh
|
4
|
2-5
|
416-VCH
|
| -
|
EMA 6038
|
Kỹ thuật môi trường
|
2
|
EMA 6038
|
TS. Đặng Thế Ba
|
4
|
7-10
|
416-VCH
|
|
Các môn học chuyên ngành Vật liệu và Linh kiện Nanô
|
| -
|
EPN 6001
|
Tính chất điện tử của vật liệu cấu trúc nanô
|
2
|
EPN 6001
|
PGS. TS. Hoàng Nam Nhật
|
2
|
1-2
|
403-E3
|
|
3
|
1-2
|
403-E3
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |