Toàn cảnh học phí các trường Đh cđ năm 2011



tải về 142.57 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích142.57 Kb.
#21707
Toàn cảnh học phí các trường ĐH - CĐ năm 2011

TTO - Nhằm giúp các bạn thí sinh có thêm kênh thông tin tham khảo để lựa chọn cho mình một  trường ĐH – CĐ phù hợp nhất, Tuổi Trẻ Online xin chia sẻ cùng các bạn mức học phí của các trường trong năm học 2011 – 2012.

 




Sinh viên Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM trong một tiết học ngoài trời. Trong năm học 2011-2012, học phí của nhóm ngành này là 310.000 đồng/tháng - Ảnh: HÀ BÌNH

 

Mức học phí hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa các trường ĐH công lập, ngoài công lập và giữa các ngành trong cùng một trường. Trong năm 2011, các trường ĐH công lập thu học phí theo ngành theo qui định của Nhà nước tùy theo ngành trong khoảng từ 2,9 đến 3,4 triệu đồng/năm. Trong khi đó, ở các trường ngoài công lập, có trường thu 6 triệu đồng/năm và cũng có trường thu 120 triệu đồng/năm.

 

Công lập: Học phí theo ngành

Theo nghị định 49 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực kể từ ngày 1-7-2010, khung học phí đối với giáo dục đào tạo trình độ đại học tại trường công lập được phân chia theo ba nhóm ngành đào tạo chương trình đại trà. Mức học phí này được thực hiện theo nguyên tắc “chia sẻ chi phí đào tạo giữa Nhà nước và người học”.



Theo đó, mức trần học phí đối với đào tạo trình độ đại học tại trường công lập theo các nhóm ngành đào tạo chương trình đại trà từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 như sau:

Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên

Nhóm ngành/ Năm học

2010 -2011

2011-2012

2012 -2013

2013-2014

2014 -2015

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

290

355

420

485

550

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

310

395

480

565

650

3. Y dược

340

455

570

685

800

Mức trần học phí đối với bậc trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 có hệ số lần lượt là 0,7 và 0,8 so với học phí đại học. Còn mức trần học phí đối với trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập được quy định như sau:

Đơn vị tính: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên

TÊN MÃ NGHỀ

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

TCN

CĐN

TCN

CĐN

TCN

CĐN

TCN

CĐN

1. Báo chí và thông tin; pháp luật

210

230

230

250

240

260

250

280

2. Toán và thống kê

220

240

240

260

250

270

270

290

3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội

230

250

250

270

260

290

280

300

4. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

270

310

280

330

300

350

310

360

5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

300

320

310

340

330

360

350

380

6. Nghệ thuật

330

360

350

390

370

410

400

430

7. Sức khoẻ

340

370

360

390

380

420

400

440

8. Thú y

360

400

390

420

410

440

430

470

9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

370

410

390

430

420

460

440

480

10. An ninh, quốc phòng

400

440

430

460

450

490

480

520

11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

430

470

450

500

480

530

510

560

12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

440

480

460

510

490

540

520

570

13. Khoa học tự nhiên

450

490

480

520

500

550

530

580

14. Khác

460

500

490

540

520

570

550

600

15. Dịch vụ vận tải

510

560

540

600

570

630

600

670

Đối với học phí đào tạo theo tín chỉ thì mức thu học phí của một tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và tổng số tín chỉ của toàn khóa học.

Ngoài công lập: Nhiều mức

Sau khi Bộ GD-ĐT phát hành tài liệu “Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH – CĐ năm 2011”, học phí các trường ĐH ngoài công lập cũng được công bố trong tài liệu này. Hầu hết học phí của các trường ĐH ngoài công lập trong năm 2011 đều tăng nhẹ so với năm 2010.

Nhìn chung, học phí của các trường ĐH ngoài công lập ở cả phía Bắc và phía Nam đều được chia là ba nhóm chính như sau: Nhóm những trường ngoài công lập có học phí dưới 10 triệu đồng, nhóm những trường ĐH ngoài công lập có học phí từ 10 triệu đồng – 20 triệu đồng và nhóm những trường ĐH ngoài công lập có học phí từ 20 triệu đồng trở lên.

Thí sinh có thể tham khảo bảng học phí các trường ĐH ngoài công lập dưới đây để lựa chọn cho mình một trường phù hợp điều kiện tài chính của gia đình:



Trường



Học phí năm 2011

TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN

DCA

 +Đại học: Các ngành 101, 102, 105, 106: 650.000 đ/tháng; các ngành khác: 590.000 đ/tháng.

+ Cao đẳng:

- Ngành C65: 520.000 đ/tháng.

- Các ngành khác: 490.000 đ/tháng



TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á

DDA

Học phí: 6.000.000-8.000.000đồng/năm

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN

DVX

Hệ Đại học: 6.000.000đồng/năm

+ Hệ Cao đẳng: 4.000.000đồng/năm



TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÍ HỮU NGHỊ

DCQ

Học phí: 850.000 đ/sinh viên/tháng

TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM

DDN

Ngành Tài chính Ngân hàng: 1.180.000đ/tháng.

  + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: 1.080.000 đ/ tháng.

   + Các ngành còn lại: 980.000đ/tháng.

- Học phí cao đẳng: 800.000 đ/ tháng

 


TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ

DDD

Học phí các ngành 101, 102, 103, 104, 701, 704 mức thu 720.000 đ/tháng, các ngành còn lại 700.000 đ/tháng. Mỗi học kỳ 5 tháng (10 tháng/năm học).

TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP
HẢI PHÒNG


DHP

Học phí năm học 2011-2012: 790.000 đồng /1 tháng

 + Học sinh đạt khá và giỏi ở PTTH có NV1 thi vào trường đạt điểm thi tuyển sinh từ 21 hoặc 24 trở lên sẽ được hưởng học bổng tương đương với 80% hoặc 100% học phí của trường trong suốt 4 năm.

 


TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP LƯƠNG THẾ VINH

DTV

Mức học phí:

 + Đại học 550.000đ/tháng

 + Cao đẳng: 500.000đ/tháng


TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG

DPD

Mức học phí năm thứ nhất từ 6.650.000đ/năm đến 8.150.000đ/năm (tùy theo ngành học). Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm  học trước (thu theo số Tín chỉ thực học)

 


TRƯỜNG ĐH FPT

FPT

Học phí trọn gói: khoảng 20 triệu đồng/ học kì

TRƯỜNG ĐH HÀ HOA TIÊN

DHH

Mức học phí đối với hệ ĐH là 500.000đ/ 1 tháng, CĐ là 400.000đ/tháng.

 


TRƯỜNG ĐH HOÀ BÌNH

HBU

Mức học phí bình quân là  795.000đ / tháng (đối với hệ Đại học chính quy);  645.000đ / tháng (đối với hệ Cao đẳng chính quy)

 


TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

    DQK

Mức học phí 1 năm: 8.400.000 đ (140.000 đ/1 đơn vị học trình)

TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI

NTU

Học phí chương trình đào tạo đại học: 1.500.000đ/tháng (mỗi năm học tính 10 tháng)

 


TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ BẮC HÀ

DBH

Học phí đại học: Các ngành kinh tế:  15.000.000đ/1 năm; Các ngành kĩ thuật: 16.000.000đ/1 năm; Học phí cao đẳng: Các ngành kinh tế: 8.000.000đ/1 năm; Các ngành kĩ thuật: 9.000.000đ/1 năm.

 


TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG

DDB

+ Học phí: 580.000đ/tháng

 


TRƯỜNG ĐH THÀNH TÂY

DTA

Mức học phí: hệ đại học 700.000đồng/tháng, riêng ngành Điều dưỡng 1.400.000đ/ tháng; Hệ cao đẳng 500.000đ / tháng (1 năm 10 tháng

TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG

    DTL

Các ngành kế toán, tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh, quản lí bệnh viện, y tế công công, công tác xã hội, Việt Nam học: 16.000.000 đồng/ năm.

+ Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin quản lí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật bản; Ngôn ngữ Trung Quốc: 16.500.000 đồng/năm.

+ Ngành Điều dưỡng: 16.500.000 đồng/năm


TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG

DVP

Học phí: 500.000đ/ tháng/sinh viên.

 

 



TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

DBV

ĐH: 660.000đ/ tháng (3.300.000đ/ học kỳ 1);

+ CĐ: 540.000đ/ tháng (2.700.000đ/ học kỳ 1).

 


TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG

DBD

 

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

DSG

Đại học:

+ Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công nghệ thực phẩm): 4.700.000đồng/học kì.

+ Ngành Công nghệ thực phẩm: 5.900.000 đồng / học kì.

+ Khối ngành Quản trị kinh doanh: 4.600.000 đồng / học kì.

+ Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp: 5.900.000 đồng / học kì.

* Cao đẳng:

+ Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công nghệ thực phẩm): 4.100.000đồng/học kì.

+ Ngành Công nghệ thực phẩm: 5.200.000 đồng / học kì.

+ Khối ngành Quản trị kinh doanh: 3.900.000 đồng / học kì.

+ Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp: 5.200.000 đồng / học kì.

 


TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH

DCG

Đại học: 9.000.000 đồng/năm

     + Cao đẳng: 8.000.000 đồng/năm



TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP DUY TÂN

DDT

 

TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP LẠC HỒNG

DLH

Học phí 770.000 đồng/1 tháng

TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHÚ XUÂN

DPX

   Hệ Đại học: 6.000.000 đ / 1 sinh viên/ năm học 2011 -2012

Hệ Cao đẳng: 5.500.000 đ / 1 sinh viên/ năm học 2011-2012



TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP VĂN LANG

DVL

Mức học phí: từ 8.000.000 đ – 14.000.000 đ / 1 năm tùy từng ngành. Riêng ngành Công nghệ thông tin đào tạo theo chương trình Carnegie Mellon University (CMU – Hoa Kì) học phí dự kiến 20-22 triều đồng/ năm.

 


TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á

DAD

Hệ đại học: 3.000.000 - 3.500.000 /1 học kỳ (15 tín chỉ)

  * Hệ Cao đẳng: 2.400.000 - 2.850.000 /1 học kỳ (15 tín chỉ)

 


TRƯỜNG ĐH HOA SEN

DTH

Mức học phí bình quân:

+ Bậc đại học khoảng 3.000.000 đ/tháng. Một số ngành, nếu chọn chương trình học bằng tiếng Anh: 3.300.000 đ/tháng



TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH

DHV

Mức học phí: 6.000.000đ/ học kì

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

KTD

Trình độ đại học:

+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: 4,9 triệu/học kỳ.

+ Kiến trúc, Quy hoạch đô thị: 4,8 triệu/học kỳ.

+ Các ngành khối kĩ thuật: 4,0 triệu/học kỳ.

+ Các ngành khối Kinh tế, Ngoại ngữ     : 3,8 triệu/học kỳ.

- Trình độ cao đẳng:                

+ Các ngành khối kĩ thuật: 3,5 triệu/học kỳ.

+ Các ngành khối Kinh tế: 3,3 triệu/học kỳ.

 


TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN

DLA

- Học phí: Tùy theo ngành học

+ Đại học: 4.000.000 - 5.000.000 đồng/ học kì

+ Cao đẳng: 3.700.000 - 4.200.000 đồng/ học kì


TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG

DKB

Học phí:

+ Hệ đại học: ngành kĩ thuật 8 triệu đồng/ năm, ngành kinh tế 7 triệu đồng/ năm.

+ Hệ cao đẳng: ngành kĩ thuật 6 triệu đồng/ năm, ngành kinh tế 5,5 triệu đồng/ năm

 


TRƯỜNG ĐH KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM

KTC

Mức học phí bình quân 6.900.000 đồng/tháng, chưa kể học phí tiếng Anh.

 


TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ TP.HCM

DKC

Học phí 4.950.000 đến 6.450.000 đồng/học kỳ, được xác định theo tổng số tín chỉ sinh viên đăng kí trong mỗi học kỳ.

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM

DNT

+ Học phí năm thứ 1:

  - Đại học: 13.225.000 đồng

  - Cao đẳng: 12.995.000 đồng


TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT

DPT

 

TRƯỜNG ĐH PHAN CHÂU TRINH

DPC

- Mức học phí: 3.000.000 đồng/học kì (6.000.000 đồng/năm).

 


TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG

DQT

Mức học phí:

+ Hệ đại học: 6 triệu đồng/ năm

+ Hệ cao đẳng: 5,5 triệu đồng/ năm

 


TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

DHB

Mức học phí dự kiến (ổn định trong suốt khóa học).

 + Đại học: trung bình 8.980.000đ /năm, trừ các ngành:  

   - Kiến trúc: 12.980.000đ/năm

   - Điều dưỡng đa khoa: 14.980.000đ/năm

   - Kĩ thuật y học: 14.980.000đ/năm

 + Cao đẳng: từ 7.780.000đ đến 8.780.000đ/năm.

 


TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG

EIU

 

TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ SÀI GÒN

TTQ

+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: 2.000-2.300 USD/năm (Khoảng 41.800.000 - 48.081.500 đồng/năm)

   + Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 5.200-5.700 USD/năm (Khoảng 108.706.000 - 119.158.500 đồng/năm)

- Học phí sẽ được thanh toán bằng Việt Nam đồng theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thanh toán.


TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO

TTU

Mức học phí dự kiến 3.000USD/năm (đã được Tập đoàn Tân tạo hỗ trợ khoảng 16.000 đến 24.000 USD). Và sẽ được tái cấp học bổng cho các năm sau dựa trên kết quả học tập của sinh viên. Trường hợp không được cấp học bổng thì sinh viên sẽ được quỹ của Ita cho vay không lấy lãi.

 


TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ

DTD

Học phí các ngành hệ Đại học:

+ Các ngành (401), (402), (403), (605), (602): 7.000.000 đ/ năm

+ Ngành (701): 7.500.000đ / năm

+ Ngành (304): 8.500.000đ / năm

+ Các ngành: (101), (108), (112): 8.000.000đ / năm

- Học phí các ngành hệ Cao đẳng:

+ Các ngành: (C65), (C66): 6.500.000đ / năm

+ Các ngành: (C67), (C68): 6.000.000đ / năm

 


TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG

TBD

Mức học phí

  + Đại học: 7.000.000 - 8.000.000 đồng/năm.

  + Cao đẳng: 5.500.000 - 6.000.000 đồng/năm.

 


TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN

DVH

Mức học phí:

+ ĐH: 3.300.000 - 3.700.000đ /HK

+ CĐ: 3.200.000 - 3.400.000đ /HK

 


TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN

VTT

Học phí năm học 2011-2012:

Đại học/Cao đẳng/Học kỳ

Mã ngành

Hậu Giang

Ngoài tỉnh HG

119

3.700.000đ

3.850.000đ

401

3.150.000đ

3.300.000đ

402

3.150.000đ

3.300.000đ

403

3.150.000đ

3.300.000đ

404

3.150.000đ

3.300.000đ

405

3.150.000đ

3.300.000đ

601

3.150.000đ

3.300.000đ

702

3.150.000đ

3.300.000đ

C65

2.875.000đ

3.025.000đ

C66

2.875.000đ

3.025.000đ

C67

3.150.000

3.300.000đ




TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT

DYD

Ngành Kiến trúc và Điều dưỡng: 7.500.000 đ/1 năm.

+ Các ngành còn lại thu học phí theo khối lượng tín chỉ sinh viên đăng kí 7.000.000 đ /1 năm)



 HÀ BÌNH
Каталог: sites -> ado.agu.edu.vn -> files
sites -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
sites -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung
sites -> KÕt qu¶ ®Ò tµi "nghiªn cøu trång rõng Tr¸m tr¾ng
sites -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
sites -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
sites -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
sites -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
sites -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> Ubnd tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi họC AN GIAng độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 142.57 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương