UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
Số: 1116/QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Bái, ngày 05 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Phê duyệt bổ sung danh sách mua thẻ
Bảo hiểm y tế bắt buộc năm 2009
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế; Căn cứ Thông tư liên tịch số 21/2005/TTLT-BYT-BTC ngày 27/7/2005 của liên Bộ Y tế và Tài chính hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế bắt buộc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 92/TTr-LĐTBXH ngày 03/8/2009 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế bắt buộc đợt VI năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế bắt buộc đợt VI năm 2009 cho 269 đối tượng thuộc diện người nghèo và Cựu chiến binh chống Pháp, chống Mỹ của thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên (có biểu tổng hợp chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ vào danh sách bổ sung mua thẻ Bảo hiểm y tế bắt buộc năm 2009 đã được phê duyệt tiến hành kiểm tra, rà soát việc cấp phát thẻ theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Kế hoạch Đầu tư, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Ban Dân tộc, Hội Cựu chiến binh tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
| Phụ lục
TỔNG HỢP CẤP THẺ BHYT BẮT BUỘC BỔ SUNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 5/8/2009
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên xã, phường,
thị trấn
|
Nhóm đối tượng
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
Dân 135
|
Người nghèo
| CCB |
I
| Thành phố Yên Bái |
0
|
42
|
4
|
46
|
|
1
|
Phường Đồng Tâm
|
|
|
|
0
|
|
2
|
Phường Hồng Hà
|
|
|
|
0
|
|
3
|
Xã Minh Bảo
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Phường Minh Tân
|
|
|
|
0
|
|
5
|
Xã Nam Cường
|
|
|
|
0
|
|
6
|
Phường Nguyễn Phúc
|
|
|
|
0
|
|
7
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
0
|
|
8
|
Xã Tân Thịnh
|
|
41
|
4
|
45
|
|
9
|
Xã Tuy Lộc
|
|
|
|
0
|
|
10
|
Phường Yên Ninh
|
|
|
|
0
|
|
11
|
Phường Yên Thịnh
|
|
|
|
0
|
|
12
|
Xã Âu Lâu
|
|
|
|
0
|
|
13
|
Xã Giới Phiên
|
|
|
|
0
|
|
14
|
Xã Hợp Minh
|
|
1
|
|
1
|
|
15
|
Xã Phúc Lộc
|
|
|
|
0
|
|
16
|
Xã Văn Phú
|
|
|
|
0
|
|
17
|
Xã Văn Tiến
|
|
|
|
0
|
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
209
|
2
|
12
|
223
|
|
1
|
Xã Báo Đáp
|
|
|
|
0
|
|
2
|
Xã Bảo Hưng
|
|
|
|
0
|
|
3
|
Xã Cường Thịnh
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Xã Đào Thịnh
|
|
|
|
0
|
|
5
|
Xã Hồng Ca
|
|
|
|
0
|
|
6
|
Xã Hưng Khánh
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
|
11
|
11
|
|
8
|
Xã Hoà Cuông
|
|
1
|
|
1
|
|
9
|
Xã Kiên Thành
|
209
|
|
|
209
|
135
|
10
|
Xã Lương Thịnh
|
|
|
|
0
|
|
11
|
Xã Minh Quán
|
|
|
|
0
|
|
12
|
Xã Minh Quân
|
|
|
|
0
|
|
13
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
0
|
|
14
|
Xã Nga Quán
|
|
|
|
0
|
|
15
|
Xã Quy Mông
|
|
1
|
|
1
|
|
16
|
Xã Tân Đồng
|
|
|
|
0
|
|
17
|
Xã Vân Hội
|
|
|
|
0
|
|
18
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
0
|
|
19
|
Xã Việt Hồng
|
|
|
|
0
|
|
20
|
Xã Việt Thành
|
|
|
|
0
|
|
21
|
Xã Y Can
|
|
|
|
0
|
|
22
|
Thị Trấn Cổ Phúc
|
|
|
|
0
|
|
|
Tổng:
|
209
|
44
|
16
|
269
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |