Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
-
|
Bán đấu giá tài sản theo hợp đồng uỷ quyền của các cá nhân, tổ chức
|
-
|
Bán đấu giá bất động sản
|
-
|
Bán đấu giá tài sản là tang vật phương tiện vi phạm hành chính, bị tịch thu sung công quỹ theo quy định của pháp luật
|
-
|
Bán đấu giá theo quy định của pháp luật về quản lý tài sản nhà nước
|
-
|
Bán đấu giá tài sản thi hành án
|
-
|
Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
-
|
Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
-
|
Thành lập đoàn luật sư
|
-
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư
|
-
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
-
|
Cấp đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
-
|
Cấp đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
-
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
-
|
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
-
|
Phê duyệt điều lệ đoàn Luật sư
|
-
|
Giải thể Đoàn Luật sư
|
-
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư
|
-
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi tắt là công ty luật)
|
-
|
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
-
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (gọi tắt là công ty luật nước ngoài)
|
-
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
-
|
Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật
|
-
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
-
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
-
|
Công chứng di chúc
|
-
|
Thành lập văn phòng công chứng
|
-
|
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng
|
-
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng
|
-
|
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch
|
-
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng giao dịch
|
-
|
Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản
|
-
|
Công chứng Hợp đồng bán đấu giá
|
-
|
Công chứng Hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng cầm cố tài sản
|
-
|
Công chứng Hợp đồng cho ở nhờ
|
-
|
Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng đổi quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản
|
-
|
Công chứng Hợp đồng mượn nhà
|
-
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng thuê nhà
|
-
|
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà
|
-
|
Công chứng Hợp đồng uỷ quyền
|
-
|
Công chứng Hợp đồng vay tài sản
|
-
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
-
|
Công chứng Văn bản khai nhận di sản thừa kế
|
-
|
Công chứng Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế
|
-
|
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
-
|
Công chứng Hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn
|
-
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
II. Lĩnh vực hành chính tư pháp
|
01.
|
Cấp bản sao giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
02.
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
03.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp qua uỷ quyền
|
04.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam
|
05.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam
|
06.
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
07.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
08.
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
09.
|
Cấp bản sao giấy chứng tử có yếu tố nước ngoài
|
10.
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
11.
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
12.
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
13.
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
14.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
15.
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
16.
|
Công nhận việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
17.
|
Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
18.
|
Công nhận việc nhận nuôi con nuôi đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
19.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
20.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
21.
|
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
22.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
23.
|
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài
|
24.
|
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài
|
25.
|
Đăng ký thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
26.
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
27.
|
Chấm dứt hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
28.
|
Gia hạn hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
29.
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
30.
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
31.
|
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục không đích danh
|
32.
|
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục đích danh
|
33.
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh; tử; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi.
|
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
01.
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
02.
|
Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý
|
03.
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
|
04.
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
05.
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia hoà giải
|
06.
|
Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07.
|
Kết quả xác minh vụ việc trợ giúp pháp lý
|
08.
|
Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý
|
09.
|
Ký kết hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên
|
10.
|
Phiếu xác minh vụ việc trợ giúp pháp lý
|
11.
|
Thay đổi, bổ sung, chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên.
|
12.
|
Thay thế người tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
13.
|
Thay thế trợ giúp viên pháp lý, luật sư tham gia tố tụng
|
14.
|
Thông báo chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho đối tượng trợ giúp pháp lý
|
15.
|
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
16.
|
Thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý
|
17.
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động
|
18.
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý
|
19.
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
20.
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
21.
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng
|
22.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
23.
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
24.
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
25.
|
Tự chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
IV. Văn phòng sở
|
01.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
- Bán hồ sơ cho khách hàng và thu phí hồ sơ.
- Trường hợp khỏch hàng trúng giá Trung tâm sẽ thu tiền bán tài sản, nếu khách hàng từ chối mua tài sản sẽ ra quyết đinh tịch thu tiền đặt trước.
- Ra quyết định bán tài sản.