I
|
Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
1
|
Xe máy Việt Thái
|
8
|
II
|
Xe máy do Hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
2
|
Xe do Công ty cổ phần HONLEI Đức HÀ
|
|
III
|
Xe máy Sanda Boss
|
8
|
3
|
Xe máy Việt Thái
|
7
|
IV
|
Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
4
|
AIR BLADE FI JF461 FI (Mầu trắng xám, đen, đen đỏ)
|
37
|
5
|
AIR BLADE FI JF461 FI (Mầu đen xám, trắng xám, đen, đen đỏ, vàng đen, cam đen)
|
39
|
6
|
AIR BLADE FI JF461 FI (xám bạc đen, vàng đen)
|
40
|
7
|
AIR BLADE FI JF63 (xám đen, trắng đen xám, đỗ đen xám, cam đen xám)
|
37
|
8
|
AIR BLADE FI JF63 (đen bạc, trắng bạc đen, xanh bạc đen, đỏ bạc đen)
|
39
|
9
|
AIR BLADE FI JF63 (xám đen, xám bạc, vàng đen)
|
40
|
10
|
XM JF 461, 63 Air Blade FI 60
|
38
|
11
|
XM JF 461, 63 Air Blade FI 61
|
40
|
12
|
XM JF 461, 63 Air Blade FI maget 62
|
41
|
13
|
SUPER DREAM JA27 (đen, vàng, xanh đỏ)
|
18
|
14
|
SUPER DREAM JA27 (xanh, đỏ)
|
18
|
15
|
FUTURE JC 536
|
25
|
16
|
FUTURE FI JC537 (màu xanh đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen)
|
29
|
17
|
FUTURE FI (C) JC538
|
30
|
18
|
JF561 PCX
|
51
|
19
|
JF562 PCX
|
55
|
20
|
HONDA JA31 Wave RSX
|
20
|
21
|
HONDA JA31 Wave RSX (D)
|
19
|
22
|
HONDA JA31 Wave RSX (C)
|
21
|
23
|
XM JA31 Wave RSX (D) B3
|
19
|
24
|
XM JA31 Wave RSX B0
|
20
|
25
|
XM JA31 Wave RSX (C0 B6
|
22
|
26
|
XM JA32 Wave RSX FI M0
|
22
|
27
|
XM JA32 Wave RSX FI (C) B8
|
24
|
28
|
XM JA32 Wave RSX FI (C) M8
|
23
|
29
|
HONDA JA32 Wave RSX FI
|
22
|
30
|
HONDA JA32 Wave RSX FI (D)
|
21
|
31
|
HONDA JA32 Wave RSX FI (C)
|
23
|
32
|
HONDA JA36 Blade
|
19
|
33
|
HONDA JA36 Blade (D)
|
18
|
34
|
HONDA JA36 Blade (C)
|
20
|
35
|
HONDA HC 125 Wave α
|
17
|
36
|
XM JA27 Supep Dream
|
18
|
37
|
XM MSX125 (MSX125E ED)
|
59
|
38
|
HONDA MSX125 (MSX125F ED)
|
17
|
39
|
XM JF451 LEAD 125 TC 60
|
37
|
40
|
XM JF451 LEAD 125 ĐB 61
|
38
|
41
|
HONDA JF451 LEAD (trắng, đỏ)
|
37
|
42
|
HONDA JF451 LEAD (đen, đen trắng, nâu, xanh vàng, vang fnâu,vàng nhạt vàng)
|
38
|
43
|
HONDA JF451 LEAD phiên bản tiêu chuẩn, (đen, đỏ)
|
36
|
44
|
HONDA JF451 LEAD phiên bản cao cấp, (xanh-nâu, vàng, bạc-nâu, trắng-nâu, vàng-nâu)
|
37
|
45
|
XM JF42 SH125i
|
67
|
46
|
XM KF14 SH150i
|
81
|
47
|
XM JF511 SH Mode
|
50
|
48
|
XM JF512 SH Mode
|
51
|
49
|
XM PCX tiêu chuẩn V00
|
52
|
50
|
XM PCX cao cấp V01
|
56
|
51
|
WINNER (phiên bản thể thao), màu đen, trắng (NHB35), đỏ - đen (R340)
|
43
|
52
|
WINNER (phiên bản cao cấp), màu đỏ, đen (PB406), đỏ - đen (NHA76)
|
43
|
|
Hãng YAMAHA
|
|
53
|
FZ150i, ký hiệu FZ150
|
65
|
54
|
FZ150, ký hiệu 2SD300-010A
|
65
|
55
|
FZ150 2SD4000010A, ký hiêu 2SD400-010A
|
67
|
56
|
R3, ký hiệu YZF-R3
|
141
|
V
|
Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP)
|
|
57
|
KYMCO PEOPLE VA25AC, 125cc
|
39
|
VI
|
Xe do ITALIA liên doanh với Việt Nam
|
|
|
Hãng Kawasaki
|
|
58
|
Kawasaki Ninja ZX-10R ABS; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 998 cc, 2 chỗ, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
549
|
59
|
Kawasaki ER-6n ABS ER650F, động cơ xăng, 4 kỳ, DT 649 cc, 2 chỗ,
sản xuất 2016, nhập khẩu
|
230
|
60
|
Kawasaki Z1000SX ABS ZXT00M, động.cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 1043 cc, 2 chỗ, sản xuất ,2016, nhập khẩu
|
409
|
61
|
Kawasaki ZX-10R ABS ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 998 cc, 2 chỗ, sản xuất 2015, nhập khẩu
|
419
|
62
|
Kawasaki, số loại Versys 1000, LZT00B, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 1043cc, 2 chỗ, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
419
|
VII
|
Các loại xe đã có trong bảng giá, nhưng có giá bán cao hơn
|
|
|
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán
|
|