TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
Xã KV I
|
22
|
0
|
|
|
Xã KV II
|
16
|
25
|
|
|
Xã KV III
|
10
|
43
|
|
|
TOÀN TỈNH
|
48
|
68
|
I
|
HUYỆN A LƯỚI
|
|
|
|
1
|
|
Thị trấn A Lưới
|
I
|
0
|
2
|
|
Xã A Ngo
|
I
|
0
|
3
|
|
Xã Hương Lâm
|
I
|
0
|
4
|
|
Xã Hương Phong
|
I
|
0
|
5
|
|
Xã Phú Vinh
|
I
|
0
|
6
|
|
Xã Sơn Thủy
|
I
|
0
|
7
|
|
Xã Bắc Sơn
|
II
|
1
|
8
|
|
Xã Hồng Kim
|
II
|
2
|
9
|
|
Xã Hồng Thượng
|
II
|
2
|
10
|
|
Xã Hồng Trung
|
II
|
1
|
11
|
|
Xã Hồng Vân
|
II
|
3
|
12
|
|
Xã A Đớt
|
III
|
6
|
13
|
|
Xã A Roàng
|
III
|
7
|
14
|
|
Xã Đông Sơn
|
III
|
5
|
15
|
|
Xã Hồng Bắc
|
III
|
3
|
16
|
|
Xã Hồng Hạ
|
III
|
2
|
17
|
|
Xã Hồng Quảng
|
III
|
4
|
18
|
|
Xã Hồng Thái
|
III
|
3
|
19
|
|
Xã Hồng Thùy
|
III
|
5
|
20
|
|
Xã Hương Nguyên
|
III
|
3
|
21
|
|
Xã Nhâm
|
III
|
5
|
II
|
HUYỆN NAM ĐÔNG
|
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
I
|
0
|
2
|
|
Xã Hương Giang
|
I
|
0
|
3
|
|
Xã Hương Hòa
|
I
|
0
|
4
|
|
Xã Hương Lộc
|
I
|
0
|
5
|
|
Xã Hương Phú
|
I
|
0
|
6
|
|
Xã Hương Sơn
|
I
|
0
|
7
|
|
Xã Thượng Quảng
|
I
|
0
|
8
|
|
Xã Hương Hữu
|
II
|
1
|
9
|
|
Xã Thượng Long
|
II
|
3
|
10
|
|
Xã Thượng Lộ
|
II
|
1
|
11
|
|
Xã Thượng Nhật
|
II
|
2
|
III
|
HUYỆN PHONG ĐIỀN
|
|
|
|
1
|
|
Xã Phong Sơn
|
I
|
0
|
2
|
|
Xã Phong Xuân
|
I
|
0
|
3
|
|
Xã Phong Mỹ
|
II
|
1
|
IV
|
HUYỆN PHÚ LỘC
|
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Lăng Cô
|
I
|
0
|
2
|
|
Xã Lộc Bình
|
II
|
2
|
3
|
|
Xã Lộc Bổn
|
II
|
1
|
4
|
|
Xã Lộc Hòa
|
II
|
2
|
5
|
|
Xã Lộc Trì
|
II
|
1
|
6
|
|
Xã Xuân Lộc
|
II
|
1
|
V
|
HUYỆN HƯƠNG THỦY
|
|
|
|
1
|
|
Xã Dương Hòa
|
I
|
0
|
2
|
|
Xã Phú Sơn
|
I
|
0
|
VI
|
HUYỆN HƯƠNG TRÀ
|
|
|
|
1
|
|
Xã Bình Điền
|
I
|
0
|
2
|
|
Xã Bình Thành
|
I
|
0
|
3
|
|
Xã Hương Bình
|
I
|
0
|
4
|
|
Xã Hương Thọ
|
I
|
0
|
5
|
|
Xã Hồng Tiến
|
II
|
1
|
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
I
|
HUYỆN A LƯỚI
|
|
|
|
|
|
Bắc Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
Hồng Kim
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn 5
|
|
|
|
|
2 Thôn 2
|
|
|
Hồng Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Cân Sâm
|
|
|
|
|
2 Thôn Cân Tôm 2
|
|
|
Hồng Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Đụt
|
|
|
Hồng Vân
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Ka Cú 1
|
|
|
|
|
2 Thôn Ka Cú 2
|
|
|
|
|
3 Thôn Ta Lo
|
|
|
A Đớt
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn A Đớt
|
|
|
|
|
2 Thôn A Ro
|
|
|
|
|
3 Thôn Ba Rít
|
|
|
|
|
4 Thôn Chi Hòa
|
|
|
|
|
5 Thôn Chi Lanh
|
|
|
|
|
6 La Tưng
|
|
|
A Roàng
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn A Ka 2
|
|
|
|
|
2 Thôn A Roàng 1
|
|
|
|
|
3 Thôn A Roàng 2
|
|
|
|
|
4 Thôn A Ho
|
|
|
|
|
5 Thôn Min 1
|
|
|
|
|
6 Thôn A Roàng 3
|
|
|
|
|
7 Thôn A Min 2
|
|
|
Đông Sơn
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Chai
|
|
|
|
|
2 Thôn Loa
|
|
|
|
|
3 Thôn Rơ Môn
|
|
|
|
|
4 Thôn Ta Vai
|
|
|
|
|
5 Thôn Tru
|
|
|
Hồng Bắc
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Lê Lộc 2
|
|
|
|
|
2 Thôn Lê Ninh
|
|
|
|
|
3 Thôn Tân Hối
|
|
|
Hồng Hạ
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Cân Sâm
|
|
|
|
|
2 Thôn Pa Hy
|
|
|
Hồng Quảng
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn A Lưới
|
|
|
|
|
2 Thôn Pa Đuh
|
|
|
|
|
3 Thôn Y Ri
|
|
|
|
|
4 Thôn Priêng
|
|
|
Hồng Thái
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn A Đâng
|
|
|
|
|
2 Thôn A La
|
|
|
|
|
3 Thôn Tu Vay
|
|
|
Hồng Thủy
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Pi
|
|
|
|
|
2 Thôn Kê 1
|
|
|
|
|
3 Thôn La Ngà
|
|
|
|
|
4 Thôn Pire 1
|
|
|
|
|
5 Phôn Pire 2
|
|
|
Hương Nguyên
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Mu Nú
|
|
|
|
|
2 Thôn Nghĩa
|
|
|
|
|
3 Thôn Ta Rá
|
|
|
Nhâm
|
III
|
|
|
|
|
|
1 Thôn A Bung
|
|
|
|
|
2 Thôn A Bã
|
|
|
|
|
3 Thôn Nhâm 1
|
|
|
|
|
4 Thôn Nhâm 2
|
|
|
|
|
5 Thôn Tà Kêu
|
II
|
HUYỆN NAM ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
Hương Hữu
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn 6 (Ga Hin)
|
|
|
Thượng Long
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn 6 (A Chiếu)
|
|
|
|
|
2 Thôn 8 (A Prung)
|
|
|
|
|
3 Thôn 4 (A Gôn)
|
|
|
Thương Lộ
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Duỗi
|
|
|
Thượng Nhật
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn 3 (A Tin)
|
|
|
|
|
2 Thôn 5 (A Xách)
|
III
|
HUYỆN PHÚ LỘC
|
|
|
|
|
|
Lộc Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Tân An
|
|
|
|
|
2 Thôn Hải Bình
|
|
|
Lộc Bổn
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Bến Ván 2
|
|
|
Lộc Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn 3
|
|
|
|
|
2 Thôn 4
|
|
|
Lộc Trì
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Khe Su
|
|
|
Xuân Lộc
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Bản Phúc Lộc
|
IV
|
HUYỆN PHONG ĐIỀN
|
|
|
|
|
|
Phong Mỹ
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn Phong Thu
|
IV
|
HUYỆN HƯƠNG TRÀ
|
|
|
|
|
|
Hồng Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
1 Thôn 5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |