ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| Số: 1362 /QĐ-UBND
|
Huế, ngày 10 tháng 6 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đề án Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 tại UBND huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc triển khai Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 19 ngày 01 ngày 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh sách và tiến độ triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 tại các cơ quan hành chính nhà nước ở tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định 2963/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Danh sách các cơ quan hành chính nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 382/TTr-SKHCN ngày 28 tháng 5 năm 2008, và Văn bản thẩm định số 383/SKHCN ngày 28 tháng 5 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề án “Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 tại UBND huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế”, gồm các nội dung chính sau:
1. Mục tiêu của đề án
a) Mục tiêu tổng quát
Xây dựng và áp dụng thành công Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động quản lý của UBND huyện A Lưới nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động quản lý nhà nước và góp phần thúc đẩy mạnh mẽ công tác cải cách hành chính trong tỉnh.
b) Mục tiêu cụ thể
Tiếp nhận được công nghệ chuyển giao từ đơn vị tư vấn, cụ thể là trong việc xây dựng và triển khai hệ thống quản lý chất lượng theo các yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000.
Đến tháng 12/2008, xây dựng, áp dụng thành công và được đánh giá cấp Giấy chứng nhận có hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000.
2. Phạm vi áp dụng
Phạm vi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tại 09 đơn vị của UBND huyện A Lưới: Văn phòng HĐND và UBND huyện, Phòng Tài chính Kế hoạch, Phòng Thanh tra, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Công thương, Phòng Nội vụ, Phòng Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Y tế, Phòng giao nhận và trả kết quả.
3. Nội dung thực hiện đề án
a) Xây dựng các quy trình dự kiến áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000.
-
Xác định Tổ chức tư vấn để tiếp thu chuyển giao công nghệ quản lý.
-
Tổ chức triển khai và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các phòng thuộc UBND huyện A Lưới.
-
Tiến hành đánh giá nội bộ, khắc phục và sửa chữa, bổ khuyết những chỗ chưa hợp lý.
đ) Đánh giá và cấp Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000.
-
Thực hiện duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng.
4. Sản phẩm của đề án
Xây dựng một hệ thống quản lý hoàn chỉnh; được đánh giá và cấp Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp. Bao gồm các quy trình chính sau:
a) Các quy trình bắt buộc khi xây dựng Hệ thống (gồm 6 quy trình):
- Quy trình kiểm soát tài liệu;
- Quy trình kiểm soát hồ sơ;
- Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ;
- Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp;
- Quy trình khắc phục sự không phù hợp;
- Quy trình phòng ngừa sự không phù hợp
b) Các quy trình công việc liên quan đến chức năng, nhiệm vụ UBND huyện A Lưới (gồm 19 quy trình)
- Quy trình tiếp nhận, xử lý, quản lý văn bản đến.
- Quy trình tiếp nhận, phát hành văn bản đi.
- Quy trình đào tạo cán bộ, công chức, viên chức.
- Quy trình mua sắm tài sản, văn phòng phẩm.
- Quy trình xây dựng chương trình làm việc của lãnh đạo huyện.
- Quy trình chuẩn bị báo cáo hoặc đề án trình UBND huyện.
- Quy trình giải quyết hồ sơ cho các đối tượng chính sách có công và đối tượng xã hội.
- Quy trình quản lý công sản.
- Quy trình thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả đấu thầu.
- Quy trình lập và theo dõi kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (ngắn hạn, trung hạn, quy hoạch tổng thể).
- Quy trình cấp phép kinh doanh.
- Quy trình cấp phép xây dựng.
- Quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Quy trình chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân.
- Quy trình đánh giá chất lượng hiện trạng công trình xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách.
- Quy trình thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán công trình XDCB.
- Quy trình cấp giấy vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Quy trình tổ chức tiếp dân.
- Quy trình tiếp nhận và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo..
Ngoài các quy trình trên, UBND huyện A Lưới có thể bổ sung thêm một số quy trình khác hoặc hướng dẫn thực hiện quy trình theo hướng ưu tiên giải quyết những vấn đề bức xúc, liên quan đến tổ chức, công dân và doanh nghiệp.
-
Thời gian và tiến độ thực hiện đề án
a) Thời gian thực hiện đề án
Thời gian thực hiện đề án là 3 năm 9 tháng và được chia ra làm 2 giai đoạn:
- Giai đoạn xây dựng hệ thống: 9 tháng, tính từ lúc bắt đầu cho đến lúc được cấp Chứng nhận;
- Giai đoạn duy trì và cải tiến hệ thống: 3 năm, tính từ lúc được cấp Chứng nhận.
Thời gian bắt đầu: Tháng 4/2008.
b) Tiến độ thực hiện các giai đoạn của đề án:
TT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Giai đoạn 1: Giai đoạn chuẩn bị
|
1 tháng
|
2
|
Giai đoạn 2: Xây dựng hệ thống văn bản
|
3 tháng
|
3
|
Giai đoạn 3: Triển khai áp dụng
|
3 tháng
|
4
|
Giai đoạn 4: Đánh giá và Chứng nhận
|
2 tháng
|
5
|
Giai đoạn 5: Duy trì và cải tiến
|
Thực hiện trong vòng 03 năm kể từ ngày được cấp chứng nhận
|
6. Kinh phí thực hiện đề án
Dự toán kinh phí thực hiện đề án được duyệt là: 160.235.900đ (một trăm sáu mươi triệu hai trăm ba mươi lăm ngàn chín trăm đồng), đã có thuế giá trị gia tăng , bao gồm:
a) Chi phí triển khai và áp dụng ISO: 118.435.900 đồng
b) Chi phí đánh giá, cấp Giấy chứng nhận: 21.800.000 đồng
b) Chi phí giám sát, duy trì hệ thống ISO: 20.000.000 đồng
7. Tổ chức thực hiện
- Cơ quan phê duyệt đề án: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Chủ đầu tư: UBND huyện A Lưới Thừa Thiên Huế.
- Đơn vị tư vấn: Công ty Tư vấn Quản lý Quốc tế (IMC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện A Lưới; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và đ/c Ngô Hoà - PCT;
- VP: CVP, đ/c Mai Hùng Tuân - PCVP;
- Lưu VT, CN (2).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
đã ký-PCT Ngô Hòa
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
" Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 tại UBND huyện A Lưới "
(Kèm theo Quyết định số 1362 /QĐ-UBND ngày 10 /6/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
|
CHI TIẾT
|
CHI PHÍ
|
I
|
Xây dựng hệ thống
|
88,235,900
|
1
|
Khảo sát, đào tạo, thiết kế hệ thống
|
|
32,432,400
|
1.1
|
Khảo sát thực trạng
|
|
4,950,000
|
-
|
Khảo sát thực trạng hệ thống quản lý của UB
|
03 chuyên gia x 03 ngày x 150.000Đ
|
1,350,000
|
-
|
Tổng hợp, lập báo cáo chi tiết về kết quả khảo sát
|
03 chuyên gia x 03 ngày x 150.000Đ
|
1,350,000
|
-
|
Hướng dẫn chuẩn bị nguồn lực, cơ cấu nhân sự thực hiện (Ban chỉ đạo, Ban soạn thảo, QMR)
|
02 chuyên gia x 03 ngày x 150.000Đ
|
900,000
|
-
|
Xác định các quá trình cần thiết trong phạm vi xây dựng của Hệ thống
|
03 chuyên gia x 03 ngày x 150.000Đ
|
1,350,000
|
1.2
|
Xây dựng đề án
|
03 chuyên gia x 02 ngày x 150.000Đ
|
900,000
|
1.3
|
Đào tạo Nhận thức chung ISO 9000 ( 02 ngày )
|
|
14,191,200
|
-
|
Chi phí giảng viên
|
150.000Đ/ngày x 04 người x 02 ngày
|
1,200,000
|
-
|
Chi phí đi lại
|
Xăng xe: 34 lít / (170km x 2) x 15.000Đ/lít
|
510,000
|
-
|
Chi phí phòng nghỉ
|
02 phòng đôi x 250.000Đ x 03 Đêm
|
1,500,000
|
-
|
Chi phí biên soạn tài liệu
|
06 công x 04 chuyên gia x 150.000Đ
|
3,600,000
|
-
|
Chi phí ra đề thi, chấm thi
|
04 công x 04 chuyên gia x 150.000Đ
|
2,400,000
|
-
|
In ấn tài liệu
|
58.020Đ/bộ x 60 học viên
|
3,481,200
|
-
|
Thuê đèn chiếu
|
02 ngày x 700.000Đ/ngày
|
1,400,000
|
-
|
Nước uống
|
|
100,000
|
1.4
|
Đào tạo phương pháp xây dựng Hệ thống văn bản ( 02 ngày )
|
|
12,391,200
|
-
|
Chi phí giảng viên
|
150.000Đ/ngày x 02 người x 02 ngày
|
600,000
|
-
|
Chi phí đi lại
|
Xăng xe: 34 lít / (170km x 2) x 15.000Đ/lít
|
510,000
|
-
|
Chi phí phòng nghỉ
|
02 phòng đôi x 250.000Đ x 03 Đêm
|
1,500,000
|
-
|
Chi phí biên soạn tài liệu
|
04 công x 04 chuyên gia x 150.000Đ
|
2,400,000
|
-
|
Chi phí ra đề thi, chấm thi
|
04 công x 04 chuyên gia x 150.000Đ
|
2,400,000
|
-
|
In ấn tài liệu
|
58.020Đ/bộ x 60 học viên
|
3,481,200
|
-
|
Thuê đèn chiếu
|
02 ngày x 700.000Đ/ngày
|
1,400,000
|
|
Nước uống
|
|
100,000
|
2
|
Tư vấn xây dựng văn bản
|
27,150,000
|
-
|
Thiết kế hệ thống QLCL, xác định các loại quá trình.
|
10 công x 04 chuyên gia x 150.000đ
|
6,000,000
|
-
|
Hướng dẫn soạn thảo các quy trình ISO
|
21 công x 03 chuyên gia x 150.000đ
|
9,450,000
|
-
|
Soát xét chỉnh sửa hệ thống quy trình cho phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn
|
15 công x 03 chuyên gia x 150.000đ
|
6,750,000
|
-
|
Tập hợp hoàn chỉnh hệ thống
|
11 công x 03 chuyên gia x 150.000đ
|
4,950,000
|
3
|
Triển khai áp dụng (03 tháng)
|
|
28,653,500
|
3.1
|
Hướng dẫn vận hành áp dụng hệ thống ISO
|
15 công x 02 chuyên gia x 150.000đ
|
4,500,000
|
3.2
|
Tổ chức kiểm soát và hiệu chỉnh hệ thống
|
15 công x 03 chuyên gia x 150.000đ
|
6,750,000
|
3.3
|
Đào tạo chuyên gia đánh giá chất lượng
|
|
|
|
Chi thù lao giảng viên
|
150.000đ/ngày x 03 người x 2 ngày
|
900,000
|
|
Chi phí đi lại
|
X¨ng xe: 34lít / (170km x 2) x 15.000Đ/lít
|
510,000
|
|
Chi chổ nghỉ cho giảng viên
|
02 phòng đôi x 250.000đ x 03 đêm
|
1,500,000
|
|
Chi soạn tài liệu
|
04 công x 03 chuyên gia x 150.000đ
|
1,800,000
|
|
Chi ra đề thi, chấm thi
|
03 công x 03 chuyên gia x 150.000đ
|
1,350,000
|
|
Tài liệu
|
43.225đ/bộ x 60 học viên
|
2,593,500
|
|
Thuê đèn chiếu
|
02 ngày x 700.000đ/ngày
|
1,400,000
|
|
Nước uống
|
|
150,000
|
|
Đánh giá chất lượng nội bộ
|
03 công x 03 chuyên gia x 150.000đ x 04 đợt
|
5,400,000
|
|
Hướng dẫn các biện pháp khác phục phòng ngừa và giải quyết các vấn đề không phù hợp sau đánh giá để hoàn thiện hệ thống.
|
01 công x 03 chuyên gia x 150.000đ x 04 đợt
|
1,800,000
|
II
|
Chứng nhận (01 tháng)
|
|
21,800,000
|
|
Đăng ký thủ tục đánh giá chứng nhận, đánh giá chứng nhận, khắc phục sau đánh giá chứng nhận.
|
Phí CN: 20.000.000đ, Khắc phục cải tiến: 04 công x 150.000đ x 03 đợt
|
21,800,000
|
III
|
Duy trì Hệ thống
|
|
20,000,000
|
|
Thực hiện đánh giá giám sát duy trì hiệu lực của chứng chỉ
|
5 lần/3 năm. 4.000.000/1 lần đánh giá
|
20,000,000
|
IV
|
Chi phí khác
|
|
30,200,000
|
1
|
Nghiệm thu
|
03 đợt x 800.000đ/đợt
|
2,400,000
|
2
|
Họp xét duyệt; triển khai và cải tiến
|
3 đợt x 500.000đ/đợt
|
1,500,000
|
3
|
Đón chứng nhận
|
|
5,000,000
|
4
|
Chi phí cho Ban chỉ đạo, nhóm công tác
|
10 người x 9 tháng x 70.000 đ/tháng, người
|
6,300,000
|
5
|
Chi VPP, in ấn, chi phí văn phòng khác
|
|
12,000,000
|
6
|
Dự phòng
|
|
3,000,000
|
|
Tổng cộng
|
|
160,235,900
|
(Bằng chữ: Một trăm sáu mươi triệu hai trăm ba mươi lăm ngàn chín trăm đồng)
Ghi chú: Đã bao gồm thuế VAT
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |