TỈnh quảng bìNH



tải về 168.98 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích168.98 Kb.
#4087

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG BÌNH


Số: 1122/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Đồng Hới, ngày 23 tháng 5 năm 2008


QUYẾT ĐỊNH

Về việc “Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2008

thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo Quyết định 390/QĐ-TTg

ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ

phục vụ mục tiêu kiềm chế lạm phát”



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 390/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và chi tiêu ngân sách năm 2008 phục vụ mục tiêu kiềm chế lạm phát;

Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2008 thuộc nguồn vốn NSTT, vốn quỹ đất, vốn xổ số kiến thiết, vốn vay KBNN, vốn hỗ trợ mục tiêu Quốc gia của Chính phủ, vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và các dự án lớn;

Căn cứ tiến độ thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 466/KHĐT-TH ngày 19 tháng 5 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2008 thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo Quyết định 390/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phục vụ mục tiêu kiềm chế lạm phát như sau:

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Các sở, ban ngành, các chủ đầu tư căn cứ kế hoạch được điều chỉnh khẩn trương triển khai đẩy nhanh tiến độ thi công các công trình đảm bảo chất lượng, tiến độ đề ra để sớm đưa công trình vào khai thác sử dụng. Đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả và thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ban ngành liên quan, các chủ đầu tư có tên tại Phụ lục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

- Như điều 3;

- Thường trực HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;



- LƯu VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH
(Đã ký)

Phan Lâm Phương


Phụ lục

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CÁC CÔNG TRÌNH ĐÌNH HOÃN, GIẢN TIẾN ĐỘ NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)



Đơn vị tính: Triệu đồng


TT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

KH năm 2008 đã bố trí

Điều chỉnh

KH năm 2008 bố trí lại

Chủ đầu tư

Giảm (-)

Tăng (+)




TỔNG CỘNG




125.669

30.290

30.290

125.669




A

Danh mục các công trình đình hoãn chỉ bố trí chuẩn bị đầu tư




35.380

29.290

0

6.090




I

Nguồn vốn ngân sách tập trung




7.200

7.100

0

100




1

Trạm Biên phòng cửa khẩu cảng Hòn La

Q.Trạch

500

450




50

BCH BP tỉnh

2

Đồn Công an Thanh Hà

Bố Trạch

700

650




50

Công an tỉnh

3

Khu tái định cư thôn Đơn Sa, xã Quảng Phúc

Q.Trạch

2.000

2.000







BQLDA huyện Q. Trạch

4

Nghĩa trang xã Quảng Phúc

Q.Trạch

1.000

1.000







‘’

5

Hạ tầng KCN - TTCN Cam Liên

Lệ Thủy

3.000

3.000







BQLDA huyện Lệ Thủy

II

Nguồn vốn quỹ đất




5.680

3.430

0

2.250




1

Dự án Trường Quân sự giai đoạn 2 (Nhà ở học viên, nhà ăn, nhà bếp)

Đ.Hới

980

930




50

BCH Q.Sự tỉnh

2

Cải tạo, nâng cấp khu điều hành Phong Nha I

Bố Trạch

700

600




100

BQL Vườn QG P.Nha

3

Trụ sở hợp khối Sở Tài nguyên và Môi trường

Đ.Hới

2.000







2.000

Sở TN & MT

4

Ký túc xá Trường THPT Chuyên QB

Đ.Hới

1.000

950




50

Trường THPT Chuyên QB

5

Trung tâm Y tế dự phòng TP ĐH

Đ.Hới

1.000

950




50

TT Y tế DP ĐH

TT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

KH năm 2008 đã bố trí

Điều chỉnh

KH năm 2008 bố trí lại

Chủ đầu tư

Giảm (-)

Tăng (+)

III

Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ




22.200

18.560

0

3.640




a

Hỗ trợ đầu tư phát triển KT - XH của các địa phương Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung Bộ theo NQ 39/TW




19.200

15.760

0

3.440




1

HTKT làng nghề Đức Trạch (thanh toán nợ)

Bố Trạch

500

350




150

Sở Công thương

2

Đường nối đường Hữu Nghị - Qlộ 1A

Đ.Hới

2.000

1.810




190

Sở GTVT

3

Đường Nam Lý - Trung Trương, (CBĐT đường Nam Lý - Trung Trương giai đoạn 1: Đoạn từ Nam Lý đến đường Phan Đình Phùng)

Đ.Hới

3.000

2.400




600

Sở GTVT

4

Cầu Hải Thành (làn 2)

Đ.Hới

2.500

2.000




500

Sở GTVT

5

Trụ sở làm việc liên cơ quan tỉnh Quảng Bình (trụ sở các cơ quan, đơn vị và dự án ODA)

Đ.Hới

7.200

6.200




1.000

BQL ĐT - XD Sở Xây dựng

6

Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh

Đ.Hới

3.000

2.500




500

Sở VH - TT - DL

7

Thư viện tỉnh

Đ.Hới

1.000

500




500

Sở VH - TT - DL

b

Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền




3.000

2.800

0

200




1

Đường ra biên giới từ bản Cà Roòng 2 đến cột mốc 04

Bố Trạch

3.000

2.800




200

BCH BP tỉnh

IV

Vốn Chương trình MTQG và các dự án lớn




300

200

0

100







Chương trình MTQG nước sạch và VSMT




300

200

0

100




TT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

KH năm 2008 đã bố trí

Điều chỉnh

KH năm 2008 bố trí lại

Chủ đầu tư

Giảm (-)

Tăng (+)

1

Công trình cấp nước xã Liên Trạch

Bố Trạch

100

50




50

UBND xã Liên Trạch

2

Công trình cấp nước xã Quảng Liên

Bố Trạch

200

150




50

TT nước SH và VSMT NT

B

Các công trình dãn tiến độ




2.000

1.000

0

1.000




1

Hệ thống nước sạch Phong Nha

Bố Trạch

2.000

1.000




1.000

Sở VH - TT - DL

C

Điều chỉnh, bố trí vốn cho các d.án




88.289

0

30.290

118.579




I

Nguồn vốn ngân sách tập trung




16.500

0

7.100

23.600




1

Nhà bệnh xá và điều dưỡng BĐ Biên phòng

Đ.Hới

1.500




450

1.950

BCH BP tỉnh

2

Hạ tầng kỹ thuật trại giam mới

Đ.Hới

3.000




650

3.650

Công an tỉnh

3

Đường vào Trung tâm Y tế (trả nợ)

Lệ Thủy







3.000

3.000

‘’

4

Vốn thực hiện chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư của tỉnh




12.000




3.000

15.000




II

Nguồn vốn quỹ đất




10.000

0

3.430

13.430




1

Trụ sở BCH Quân sự tỉnh

Đ.Hới

8.000




930

8.930

BCH Q.Sự tỉnh

2

Trang thiết bị Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng công trình xây dựng Quảng Bình

Đ.Hới

1.000




500

1.500

TT Kiểm định CL công trình XD

3

Trụ sở Sở Xây dựng (mua lại trụ sở Công ty Cosevco 6)

Đ.Hới

1.000




1.000

2.000




4

Trung tâm Giáo dục, lao động xã hội (đã bố trí KH 2008: 4.000 triệu đồng từ nguồn đầu tư khác)

Đ.Hới







1.000

1.000

Trung tâm GD, LĐ xã hội

TT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

KH năm 2008 đã bố trí

Điều chỉnh

KH năm 2008 bố trí lại

Chủ đầu tư

Giảm (-)

Tăng (+)

III

Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ




60.889

0

19.560

80.449




a

Hỗ trợ đầu tư phát triển KT - XH của các địa phương Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung Bộ theo NQ 39/TW




42.116

0

15.760

57.876




1

Hỗ trợ vốn cho các dự án Pin mặt trời

BTr, TH

800




350

1.150

Sở Công thương

2

Cầu Quảng Hải

Q.Trạch

25.000




8.910

33.910

Sở GTVT

3

Đường nối từ đường Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

Đ.Hới

10.816




5.000

15.816

Sở GTVT

4

Bảo tàng Tổng hợp tỉnh

Đ.Hới

5.500




1.500

7.000

Sở VH - TT - DL

b

Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền




12.900

0

2.800

15.700




1

Đường ra biên giới từ QL 12A đi bản Lòm

M.Hóa

12.900




2.800

15.700

BCH BP tỉnh

c

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch




5.873

0

1.000

6.873




1

Đường 32 m đường nội vùng trung tâm Phong Nha

Bố Trạch

5.873




1.000

6.873

Sở VH - TT - DL

IV

Vốn Chương trình MTQG và các dự án lớn




900

0

200

1.100




I

Chương trình MTQG nước sạch và VSMT




900

0

200

1.100




1

Công trình cấp nước xã Hải Trạch

Bố Trạch

900




200

1.100

TT Nước SH và VSMTNT







Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 168.98 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương