UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỈNH ĐỒNG THÁP
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 01/2009/QĐ-UBND
|
Thành phố Cao Lãnh, ngày 24 tháng 2 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mức giá thu viện phí khám, chữa bệnh
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 21 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mức giá thu viện phí khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Áp dụng cho bệnh nhân đang điều trị nội trú, ngoại trú, kể cả bệnh nhân có thẻ Bảo hiểm y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1229/QĐ-UBND.HC ngày 18 tháng 8 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành mức giá thu phí khám, chữa bệnh; Quyết định số 2004/QĐ-UBND.HC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá thu phí khám, chữa bệnh; Quyết định số 41/QĐ-UBND.HC ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành mức giá thu phí khám chữa bệnh tuyến xã.
Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm triển khai mức giá thu viện phí khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và theo dõi việc thực hiện thanh, quyết toán thu viện phí theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- Như Điều 3;
- VPCP (I, II);
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- CT & các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- NC (TH, LTPP);
- Lưu VT.HS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Võ Trọng Nghĩa |
MỨC GIÁ THU VIỆN PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 2 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I
MỨC GIÁ THU PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH
_______
I. GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 14/TTLT
A. GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE :
+ Bệnh viện hạng 2 :
ĐVT: 1.000 đồng
Stt
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng ( chọn thầy thuốc )
|
20
|
2
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa ( không kể xét nghiệm, x quang )
|
30
|
3
|
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động , lái xe ( không kể xét nghiệm, x quang )
|
40
|
+ Bệnh viện hạng 3 :
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng ( chọn thầy thuốc )
|
20
|
2
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa ( không kể xét nghiệm, x quang )
|
20
|
3
|
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động , lái xe ( không kể xét nghiệm, x quang )
|
35
|
+ Bệnh viện hạng 4 :
ĐVT: 1.000 đồng
Stt
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng ( chọn thầy thuốc )
|
20
|
2
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa ( không kể xét nghiệm, x quang )
|
20
|
3
|
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động , lái xe ( không kể xét nghiệm, x quang )
|
35
|
B . B1 : GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH :
+ Bệnh viện hạng 2 :
ĐVT: 1.000 đồng
Stt
|
Loại giường theo chuyên khoa
|
Số tiền
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ :
|
12
|
2
|
Ngày giường bệnh nội khoa :
+ Loại 1 : các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, Ung thư, Tim mạch, thần kinh, Nhi, tiêu hóa, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi
|
8
|
3
|
+ Loại 2 : Các khoa : Cơ-xương-khớp, Da liễu, Dị ứng .Tai-mũi-họng, Mắt, Răng hàm mặt, ngoại, phụ sản không mổ
|
6
|
4
|
+ Loại 3 : Các khoa ; Đông y, Phục hồi chức năng
|
4
|
5
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
+ Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%
|
16
|
6
|
+ Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%
|
10
|
7
|
+ Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
8
|
8
|
+ Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%
|
6
|
9
|
Ngày giường nội cán bộ
|
16
|
|
Phần đề nghị thêm vượt khung giá tối đa của TTLB 14:
|
|
10
|
Phòng đặc biệt theo yêu cầu
|
80
|
11
|
Phòng đặc biệt theo yêu cầu có máy lạnh, không có phòng vệ sinh
|
120
|
12
|
Phòng đặc biệt theo yêu cầu có máy lạnh, có phòng vệ sinh
|
150
|
+ Bệnh viện hạng 3 :
ĐVT: 1.000 đồng
Stt
|
Loại giường theo chuyên khoa
|
Số tiền
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ :
|
9
|
2
|
Ngày giường bệnh nội khoa :
+ Loại 1 : các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, Ung thư, Tim mạch, thần kinh, Nhi, tiêu hóa, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi
|
6
|
3
|
+ Loại 2 : Các khoa : Cơ-xương-khớp, Da liễu, Dị ứng . Tai-mũi-họng, Mắt, Răng hàm mặt, ngoại, Phụ sản không mổ
|
5
|
4
|
+ Loại 3 : Các khoa ; Đông y, Phục hồi chức năng
|
3
|
5
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng :
+ Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%
|
12
|
6
|
+ Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%
|
10
|
7
|
+ Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
7
|
8
|
+ Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%
|
5
|
9
|
Phòng đặc biệt theo yêu cầu
|
40
|
10
|
Ngày giường nội cán bộ
|
12
|
+ Bệnh viện hạng 4 :
ĐVT: 1.000 đồng
Stt
|
Loại giường theo chuyên khoa
|
Số tiền
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ :
|
6
|
2
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng :
+ Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%
|
|
3
|
+ Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%
|
6
|
4
|
+ Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
5
|
5
|
+ Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%
|
3
|
6
|
Phòng đặc biệt theo yêu cầu
|
30
|
7
|
Ngày giường nội cán bộ
|
8
|
+ Bệnh viện Y học Cổ truyền :
ĐVT: 1.000 đồng
Stt
|
Loại giường theo chuyên khoa
|
Số tiền
|
1
|
Ngày giường bệnh nội khoa + ngoại khoa trước mổ :
|
6
|
2
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa :
+ Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2
|
7
|
B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
+ Bệnh viện hạng 2 :
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu:
|
86
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa :
|
|
|
2.1- Các bệnh về máu, Ung thư :
|
50
|
|
2.2: Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, , Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mỗ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng-hàm-mặt, TMH
|
40
|
|
+ Đông y, Phục hồi chức năng
|
20
|
3
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng :
|
|
|
3.1- Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
50
|
|
3.2- Sau các phẫu thuật loại 2 ; Bỏng độ trên 30%
|
60
|
|
3.3- Sau các phẫu thuật loại 1 ; Bỏng độ 3-4 từ 25- 70%
|
80
|
|
3.4- Sau các phẫu thuật đặc biệt ; Bỏng độ 3-4 trên 70%
|
100
|
+ Bệnh viện hạng 3 :
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu :
|
30
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa :
|
|
|
2.1- Các bệnh về máu, Ung thư :
|
|
|
2.2: Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mỗ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng-hàm-mặt, TMH
|
20
|
|
+ Đông y, Phục hồi chức năng
|
15
|
3
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
|
|
|
3.1- Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
30
|
|
3.2- Sau các phẫu thuật loại 2 ; Bỏng độ trên 30%
|
40
|
|
3.3- Sau các phẫu thuật loại 1 ; Bỏng độ 3-4 từ 25- 70%
|
60
|
|
3.4- Sau các phẫu thuật đặc biệt ; Bỏng độ 3-4 trên 70%
|
80
|
+ Bệnh viện hạng 4 :
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu :
|
20
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa :
|
|
|
2.1- Các bệnh về máu, Ung thư :
|
|
|
2.2: Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, , Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mỗ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng-hàm-mặt, TMH
|
10
|
|
+ Đông y, Phục hồi chức năng
|
10
|
3
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
|
|
|
3.1- Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
20
|
|
3.2- Sau các phẫu thuật loại 2 ; Bỏng độ trên 30%
|
25
|
|
3.3- Sau các phẫu thuật loại 1 ; Bỏng độ 3-4 từ 25- 70%
|
50
|
|
3.4- Sau các phẫu thuật đặc biệt ; Bỏng độ 3-4 trên 70%
|
-
|
C: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Các thủ thuật
|
Số tiền
| -
|
Chọc hút hạch
|
10,5
| -
|
Chọc hút tuyến giáp
|
12
| -
|
Rửa bàng quang
|
21
| -
|
Thẩm phân phúc mạc
|
300
| -
|
Sinh thiết da
|
15
| -
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
15
| -
|
Sinh thiết tủy xương
|
30
| -
|
Sinh thiết màng phổi,màng hoạt dịch
|
30
| -
|
Sinh thiết ruột
|
30
| -
|
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết
|
75
| -
|
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx ( một lần ,nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị )
|
15
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
| -
|
Châm cứu
|
5
| -
|
Điện châm
|
10
| -
|
Thủy châm ( không kể tiền thuốc)
|
10
| -
|
Chôn chỉ
|
15
|
|
CÁC THỦ THUẬT, KỸ THUẬT KHÁC CỦA BV YHCT
|
| -
|
Chiếu đèn tần phổ 30 phút
|
4
| -
|
Chạy từ trường 30 phút
|
10
| -
|
Chạy laser He-ne 15 phút
|
5
| -
|
Chích trĩ bằng PG7 / lần
|
20
| -
|
Phá một nốt ruồi, mụn cóc lớn bằng laser CO 2
|
20
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |