TỈnh đỒng nai số: 2184/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 96.37 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu24.08.2017
Kích96.37 Kb.
#32702

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH ĐỒNG NAI


Số: 2184/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Biên Hòa, ngày 05 tháng 8 năm 2009


QUYẾT ĐỊNH

Duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000

xã Hóa An, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai




ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 227/2003/QĐ-TTg ngày 06/11/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh bổ sung quy hoạch chung thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai đến năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 3312/QĐ.CT.UBT ngày 30/11/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 xã Hóa An, thành phố Biên Hòa;

Căn cứ Quyết định số 5946/QĐ-UBND ngày 14/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 xã Hóa An, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;

Xét hồ sơ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 xã Hóa An, thành phố Biên Hòa do Công ty TNHH Xây dựng Kiến trúc Miền Nam ACSA lập tháng 11/2008;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 186/TTr-SXD ngày 10/7/2009,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 xã Hóa An, thành phố Biên Hòa do Công ty TNHH Xây dựng Kiến trúc Miền Nam ACSA lập tháng 11/2008 với các nội dung chính sau:

1. Vị trí và quy mô lập điều chỉnh quy hoạch

a) Vị trí:

Khu vực nghiên cứu lập điều chỉnh quy hoạch xã Hóa An, thành phố Biên Hòa có phạm vi giới hạn như sau:

- Phía Bắc : Giáp sông Đồng Nai.

- Phía Nam : Giáp ranh giới huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.

- Phía Đông : Giáp phường Bửu Hòa.

- Phía Tây : Giáp xã Tân Hạnh.

b) Quy mô, tỷ lệ lập điều chỉnh quy hoạch:

- Tổng diện tích lập điều chỉnh quy hoạch: Khoảng 609,04 ha.

- Quy mô dân số: Năm 2010 khoảng 20.400 người.

Năm 2020 khoảng 25.600 người.

- Tỷ lệ lập hồ sơ: 1/2000.

2. Tính chất, mục tiêu nghiên cứu lập điều chỉnh quy hoạch

- Xác định vai trò, tính chất, quy mô, cơ cấu phân khu chức năng sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch giao thông theo định hướng quy hoạch chung thành phố Biên Hòa đã được phê duyệt năm 2003.

- Đáp ứng nhu cầu cải tạo, chỉnh trang đô thị theo kịp tình hình phát triển thực tế tại địa phương, định hướng dự báo trước cho tình hình phát triển dài hạn trong tương lai đến năm 2020.

- Tạo cơ sở pháp lý cho việc tiến hành triển khai xây dựng, quản lý xây dựng và đầu tư xây dựng theo định hướng cụ thể và hợp lý.

- Căn cứ nội dung điều chỉnh quy hoạch được duyệt, tiếp tục nghiên cứu điều chỉnh hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa, thoát nước bẩn trong phạm vi xã gắn kết với hệ thống hạ tầng kỹ thuật toàn đô thị; quy hoạch san nền và xác định cốt chuẩn xây dựng cho các khu vực trên địa bàn xã; thiết kế đô thị.

3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

Các chỉ tiêu áp dụng cho quy hoạch cải tạo đơn vị ở (tương đương diện tích xã) tại xã Hóa An như sau: (QCXDVN 01:2008/BXD)

- Đất đơn vị ở: ≥8m2/người;

- Đất cây xanh: ≥2m2/người;

- Đất công cộng (giáo dục): ≥2,7m2/người.

Tiêu chuẩn đất cây xanh 2m2/người được tính cho các khu dân cư hiện hữu, diện tích cây xanh được bổ sung trong phạm vi các dự án nhà ở được triển khai mới trên địa bàn xã.

4. Quy hoạch sử dụng đất và giao thông đã được phê duyệt

BẢNG THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Theo Quyết định số 3312/QĐ.CT.UBT ngày 30/11/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Loại đất

Diện tích

(ha)


Tỷ lệ

(%)


01

Đất ở

132,21

55,89

Đất ở hiện hữu

50,11

21,18

Đất nhà phố xây mới

53,53

22,63

Đất nhà vườn xây mới

28,57

12,08

02

Đất dịch vụ đô thị

14,07

5,94

Đất hành chính

0,64

0,27

Đất giáo dục

5,83

2,46

Đất văn hóa

0,55

0,23

Đất y tế

0,24

0,10

Đất thương mại - dịch vụ

4,19

1,77

Đất công trình khác

2,62

1,11

03

Đất giao thông

66,37

28,06

04

Đất cây xanh

23,90

10,11

05

Đất chức năng khác

372,49




Đất công trình tôn giáo, di tích

3,58




Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

6,63




Đất nghĩa địa

25,47




Đất sản xuất công nghiệp

73,88




Đất giao thông ngoài đô thị

33,58




Đất cây xanh cách ly, kênh rạch

21,11




Đất dự trữ phát triển

32,59




Đất phát triển du lịch

170,67




Tổng diện tích quy hoạch

609,04




5. Nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

- Cơ bản giữ nguyên các lô đất hiện hữu đã sử dụng ổn định, chuyển đổi sang đất ở hiện hữu đối với những diện tích đất tăng lên do hủy bỏ một số tuyến quy hoạch đường hẻm không khả thi đối với những khu vực có mật độ dân cư đông.

- Điều chỉnh theo hướng ổn định diện tích đất dịch vụ đô thị theo ranh công trình hiện hữu.

- Đất phát triển dự án trên địa bàn xã được điều chỉnh theo hướng tăng diện tích nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển nhà ở và các loại hình dự án công trình công cộng, dịch vụ đô thị khác nhằm đáp ứng nhu cầu ở, tái định cư, bố trí loại hình nhà ở cao tầng kết hợp dịch vụ và công trình công cộng công ích.

- Bố cục lại các mảng xanh đô thị cho phù hợp đồng thời có sự đầu tư tốt cho hạng mục cây xanh tập trung, cây xanh đường phố và cây xanh cảnh quan ven sông, rạch.

- Cập nhật các dự án đã được phê duyệt, triển khai: Khu nhà ở Quốc lộ 1K, cảnh quan dọc trục đường ven sông Đồng Nai, khu nhà ở tái định cư và đất ở cho các đối tượng thuộc diện chính sách, trạm y tế xã…

- Cập nhật đúng hiện trạng theo ranh công trình hiện hữu đối với phần đất tôn giáo, đất an ninh vũ trang.

- Thực hiện điều chỉnh một số nội dung khác theo phụ lục.

(Phụ lục kèm theo).

6. Nội dung điều chỉnh quy hoạch giao thông

Ngoài việc cập nhật các dự án đã được phê duyệt, điều chỉnh mở các tuyến đường giao thông mới có tính chiến lược lâu dài theo quy hoạch chung và mở rộng các tuyến đường dựa trên đường giao thông hiện hữu, hủy bỏ một số tuyến đường không khả thi, cụ thể như sau:

a) Giao thông chính cấp đô thị:

- Đường Bùi Hữu Nghĩa có lộ giới 26m (6m - 6,5m - 1m - 6,5m - 6m).

- Đường Nguyễn Ái Quốc có lộ giới 55m (6m - 6m - 5m - 10,5m - 1m - 10,5m - 5m - 6m - 5m).

- Đường tránh Tỉnh lộ 16 có lộ giới 60m (8m - 7m - 5m - 7,5m - 5m - 7,5m - 5m - 7m - 8m).

b) Giao thông cấp khu ở:

Bao gồm các trục đường liên thông các khu ở trong xã, hợp cùng mạng giao thông chính tạo ra mạng giao thông cho toàn xã kết nối với mạng lưới đường chính của thành phố.

- Trục đường nối qua xã Tân Hạnh có lộ giới 26m (7m - 12m - 7m).

- Đường D2 (Quốc lộ 1 cũ) có lộ giới 26m (7m - 12m - 7m).

- Đường Nguyễn Thị Tồn có lộ giới 20,5m (5m -10,5m - 5m).

c) Mạng giao thông nội bộ:

Bao gồm các trục đường ngắn, lộ giới nhỏ phục vụ nhu cầu đi lại trong khu ở, nối liền các trục đường đối nội, giao thông giữ nguyên khung giao thông chính, điều chỉnh, hủy bỏ quy hoạch hẻm giao thông nội bộ không khả thi. Tổ chức theo các loại mặt cắt:

- Mặt cắt 7 - 7: Lộ giới 17,5m (5m - 7,5m - 5m).

- Mặt cắt 8 - 8: Lộ giới 15,5m (4m - 7,5m - 4m).

- Mặt cắt 9 - 9: Lộ giới 14m (4m - 6m - 4m).

- Mặt cắt 10 - 10: Lộ giới 13m (3,5m - 6m - 3,5m).

- Mặt cắt 11 - 11: Lộ giới 12m (3m - 6m - 3m).

- Mặt cắt 12 - 12: Lộ giới 10m (2m - 6m - 2m).

- Mặt cắt 13 - 13: Lộ giới 09m (1,5m - 6m - 1,5m).

(Phụ lục kèm theo).

7. Tổng hợp bảng cân bằng đất đai sau khi điều chỉnh

BẢNG THỐNG KÊ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀU CHỈNH



STT

Loại đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

01

Đất ở

197,87

65,55




- Đất ở hiện hữu

- Đất ở dự án



67,59

130,28





02

Đất dịch vụ đô thị

23,98

7,94




- Đất hành chính

- Đất giáo dục

- Đất văn hóa

- Đất y tế

- Đất thương mại - dịch vụ

- Đất công trình khác



2,00

7,33


0,54

2,52


10,29

1,30





03

Đất cây xanh

23,17

7,68

04

Đất giao thông

56,83

18,83




Tổng cộng

301,85

100

05

Đất chức năng khác

307,21







- Đất công trình tôn giáo, di tích

- Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật

- Đất sản xuất

- Đất giao thông ngoài đô thị

- Đất cây xanh cách ly, kênh rạch

- Đất du lịch dự kiến



3,60

13,64


40,01

37,52


28,27

184,17








Tổng cộng diện tích toàn xã

609,04




8. Dự kiến những khu vực ưu tiên phát triển, những hạng mục ưu tiên đầu tư

Căn cứ tình hình phát triển kinh tế xã hội thành phố Biên Hòa nói chung và xã Hóa An nói riêng. Tình hình đầu tư phát triển cho xã Hóa An cần có những bước đi thích hợp theo từng giai đoạn cụ thể như sau:

a) Giai đoạn theo kế hoạch ngắn hạn:

* Về quy hoạch sử dụng đất: Ưu tiên đầu tư xây dựng các dự án lớn trên địa bàn xã Hóa An để thay đổi căn bản bộ mặt đô thị.

- Ưu tiên xây dựng dự án công trình y tế xã Hóa An.

- Ưu tiên các dự án giáo dục nhằm đáp ứng nhu cầu của người dân địa phương.

- Ưu tiên các dự án tái định cư nhằm ổn định dân cư và phục vụ tái định cư cho các dự án trên địa bàn xã cũng như toàn thành phố Biên Hòa.

- Tăng cường quản lý về quy hoạch xây dựng nhà phố tại các khu dân cư hiện hữu, ổn định đời sống người dân nơi đây.

* Về quy hoạch giao thông: Ưu tiên đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông chính trên địa bàn xã Hóa An nhằm định hình khung giao thông chính cho xã.

- Cải tạo và nâng cấp hạ tầng tuyến đường Bùi Hữu Nghĩa.

- Bắt đầu định hình và đầu tư xây dựng tuyến đường tránh của thành phố Biên Hòa để thu hút đầu tư vào xã cũng như thành phố nói chung.

- Đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án cầu Hóa An nhằm nối kết các tuyến giao thông liên phường, xã.

- Việc ưu tiên triển khai các dự án tại xã sẽ giúp cho mạng lưới giao thông nội bộ, giao thông liên kết trong địa bàn của xã hình thành ổn định.

- Tăng cường quản lý về chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng theo đúng quy hoạch.

b) Giai đoạn theo kế hoạch dài hạn đến năm 2020:

- Hoàn thiện mạng lưới giao thông toàn xã Hóa An với hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh.

- Chỉnh trang, thiết kế đô thị cho các tuyến phố.

Ðiều 2. Trên cơ sở quy hoạch được duyệt, UBND thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:

1. Ban hành quy định quản lý xây dựng theo quy hoạch xã Hóa An sau khi có văn bản thỏa thuận của Sở Xây dựng. Quy định quản lý xây dựng cần nêu rõ chỉ giới các đường hẻm, khoảng lùi, tầng cao, mật độ xây dựng công trình cho từng đường hẻm, thời gian ban hành quy định quản lý là 30 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch.

2. UBND thành phố Biên Hòa và UBND xã Hóa An có trách nhiệm công bố công khai cho nhân dân và các đơn vị kinh tế xã hội liên quan trên địa bàn nội dung điều chỉnh quy hoạch, cùng nghiêm chỉnh thực hiện theo quy hoạch đã phê duyệt.

3. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 xã Hóa An đã được phê duyệt và tình hình phát triển kinh tế xã hội, UBND thành phố Biên Hòa chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn và UBND xã Hóa An lập danh mục các dự án ưu tiên đầu tư, công bố kèm theo quy định quản lý xây dựng làm cơ sở cho việc tổ chức cấp giấy phép xây dựng tạm.



4. Rà soát, kiến nghị lập thủ tục điều chỉnh các quy hoạch chuyên ngành có liên quan đến địa bàn xã Hóa An theo quy định của pháp luật.

Ðiều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Ðiều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Ðầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND xã Hóa An, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH


PHÓ CHỦ TỊCH

Đinh Quốc Thái




Каталог: Lists -> Vn%20bn -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ubnd tỉnh yên báI
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng nai độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Phụ lục 1: quyếT ĐỊnh thành lập tổ CÔng tác cai nghiện ma túY
Attachments -> TỈnh đỒng nai số: 2037/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh yên bái số: 115/kh-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> TỈnh yên bái số: 1193/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 96.37 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương