ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
–––––––––
Số: 2750/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––––
Biên Hòa, ngày 22 tháng 8 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 Khu dân cư An Bình, phường An Bình, thành phố Biên Hòa
(do Công ty Phát triển KCN Biên Hòa làm chủ đầu tư)
–––––––––––––
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ.CT.UBT ngày 04/5/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường An Bình, thành phố Biên Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2311/QĐ.CT.UBT ngày 26/6/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường An Bình, thành phố Biên Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 160/TTr-SXD ngày 08/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường An Bình, thành phố Biên Hòa với nội dung sau:
- Điều chỉnh, phân bố lại hệ thống giao thông nội bộ; phân bố lại chức năng sử dụng đất:
+ Chuyển vị trí khu chợ tại khu vực trung tâm lên phía Bắc, giáp với tuyến đường số 9 và số 4;
+ Bố trí lại khu công viên cây xanh tại vị trí trung tâm khu ở đồng thời tăng diện tích từ 816m2 thành 4.400m2.
+ Chuyển khu nhà ở liên kế tại khu vực phía Bắc xuống khu vực phía Nam giáp với các tuyến đường Trần Quốc Toản, đường số 16 và đường số 4. Bổ sung thêm loại hình nhà song lập.
- Cơ cấu sử dụng đất Khu dân cư An Bình mở rộng:
STT
|
Loại đất
|
Đã duyệt
|
Điều chỉnh
|
Chênh lệch diện tích (m2)
|
Diện tích
(m2)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Diện tích
(m2)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Đất ở
|
12.047,60
|
21,11
|
12.068,2
|
21,15
|
+ 20,6
|
2
|
Đất công trình công cộng
|
12.413,21
|
21,76
|
10.513,4
|
18,43
|
- 1.899,81
|
3
|
Đất cây xanh - TDTT
|
7.047
|
12,35
|
12.082,5
|
21,18
|
+ 5.035,5
|
4
|
Đất giao thông, sân bãi
|
25.549,19
|
44,78
|
22.392,9
|
39,25
|
- 3.156,29
|
|
Tổng cộng
|
57.057
|
100
|
57.057
|
100
|
|
- Cơ cấu sử dụng đất toàn Khu dân cư An Bình:
STT
|
Loại đất
|
Đã duyệt
|
Điều chỉnh
|
Chênh lệch diện tích (m2)
|
Diện tích
(m2)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Diện tích
(m2)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Đất ở
|
64.693,60
|
38,35
|
64.714,20
|
38,36
|
+ 20,6
|
2
|
Đất công trình công cộng
|
16.146,21
|
9,00
|
14.246,40
|
8,45
|
- 1.899,81
|
3
|
Đất cây xanh - TDTT
|
13.427,00
|
7,95
|
18.462,00
|
10,94
|
+ 5.035,5
|
4
|
Đất giao thông, sân bãi
|
74.423,19
|
44,69
|
71.266,90
|
42,25
|
- 3.156,29
|
|
Tổng cộng
|
168.690,0
|
100
|
168.690,0
|
100
|
|
- Bảng thống kê nhà Khu dân cư An Bình mở rộng:
STT
|
Loại nhà
|
Đã duyệt
|
Điều chỉnh
|
Chênh lệch số lượng
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Nhà liên kế
|
138
|
100,0
|
108
|
90,76
|
- 30
|
2
|
Nhà song lập
|
0
|
0,0
|
11
|
9,24
|
+11
|
|
Tổng cộng
|
138
|
100,0
|
119
|
100,0
|
-19
|
(Bản vẽ điều chỉnh đính kèm do Cty Phát triển KCN Biên Hòa lập tháng 6/2008 được Sở Xây dựng thẩm định ngày 08/8/2008).
Điều 2. Các nội dung khác không liên quan đến việc điều chỉnh cục bộ trên vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 1423/QĐ.CT.UBT ngày 04/5/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường An Bình, thành phố Biên Hòa và Quyết định số 2311/QĐ.CT.UBT ngày 26/6/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường An Bình, thành phố Biên Hòa.
Căn cứ nội dung quy hoạch được duyệt Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Biên Hòa, UBND phường An Bình và Công ty Phát triển KCN Biên Hòa có trách nhiệm:
- Cập nhật nội dung điều chỉnh quy hoạch vào quy hoạch chi tiết xây dựng phường An Bình và bản đồ chồng ghép quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 và giải thửa địa chính phường An Bình, thành phố Biên Hòa.
- UBND thành phố Biên Hòa, UBND phường An Bình công bố công khai cho nhân dân và các đơn vị kinh tế xã hội có liên quan trên địa bàn về nội dung điều chỉnh quy hoạch, cùng nghiêm chỉnh thực hiện.
- Công ty Phát triển KCN Biên Hòa lập tiến độ thực hiện, thỏa thuận với Sở Xây dựng và UBND thành phố Biên Hòa, có trách nhiệm hoàn thành đồng bộ việc thực hiện quy hoạch đã được phê duyệt theo đúng tiến độ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Ðầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND phường An Bình; Giám dốc Công ty Phát triển KCN Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |