ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
Số: 777 /QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 3 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Danh mục các dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư
vào Hà Tĩnh năm 2012 và những năm tiếp theo
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 171/SKH-XTĐT ngày 12/03/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư vào Hà Tĩnh năm 2012 và những năm tiếp theo (Có Danh mục dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với BQL Khu kinh tế Vũng Áng, BQL Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo và các cơ quan, địa phương liên quan, căn cứ Danh mục được phê duyệt, tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng ban, ngành cấp tỉnh; Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế Vũng Áng, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo và Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP/UBND tỉnh;
- Các tổ CV UBND tỉnh;
- http://dhtn.hatinh.gov.vn
- Lưu: VT,TM.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Võ Kim Cự
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO HÀ TĨNH NĂM 2012
VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 777/QĐ - UBND ngày 16 /3/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Vốn
đầu tư
(106 USD)
|
I
|
Lĩnh vực nông nghiệp, Nông thôn
|
|
|
1
|
Sản xuất giống cây trồng, vật nuôi
|
Các huyện,
Thị xã, Thành phố
|
20
|
2
|
Trồng rau, củ, quả công nghệ cao quy mô trên 1ha
|
Các huyện,
Thị xã, Thành phố
|
15
|
3
|
Trồng cây ăn quả chất lượng cao theo trang trại
|
Các huyện,
Thị xã, Thành phố
|
15
|
4
|
Trồng nguyên liệu dược phẩm
|
Các huyện,
Thị xã, Thành phố
|
15
|
5
|
Chăn nuôi lợn, gia súc, gia cầm theo hình thức tập trung
|
Các huyện, Thị xã
|
30
|
6
|
Chăn nuôi bò sữa
|
Hương Sơn, Đức Thọ
|
5
|
7
|
Nuôi trồng thủy, hải sản (cá nước ngọt, tôn trên cát...)
|
Các huyện, Thị xã
|
20
|
8
|
Nhà máy chế biến súc sản
|
KKT, KCN, CCN
|
10
|
9
|
Chế biến nông sản, thực phẩm chất lượng cao
|
KKT, KCN,CCN
|
20
|
10
|
Sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
KCN, CCN
|
15
|
11
|
Chế biến phân bón hữu cơ
|
CCN
|
10
|
12
|
Chế biến nhựa thông
|
KCN
|
10
|
13
|
Chế biến nhựa cao su
|
Hương Khê, KCN
|
5
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo, Y tế
|
|
|
14
|
Trường mầm non tư thục
|
Thị trấn, thị xã,
Thành phố
|
5
|
15
|
Trường Cao đẳng công nghệ.
|
KKT Vũng Áng
|
30
|
16
|
Bệnh viện Vũng Áng, trên 200 giường bệnh.
|
KKT Vũng Áng
|
10
|
17
|
Bệnh viện đa khoa chất lượng cao Hồng Lĩnh
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
14
|
III
|
Lĩnh vực Hạ tầng
|
|
|
18
|
Hạ tầng Khu công nghiệp Gia Lách
|
KCN Gia Lách
|
35
|
19
|
Hạ tầng Khu công nghiệp Hạ Vàng
|
KCN Hạ Vàng
|
30
|
20
|
Hạ tầng khu phi thuế quan
|
KKT Vũng Áng,
KKT Cầu Treo
|
300
|
21
|
Hạ tầng Khu công nghiệp Hà Tân
|
KKT Cầu Treo
|
7
|
22
|
Hạ tầng các cụm CN trên địa bàn tỉnh, 50 ha cho mỗi cụm CN
|
Các huyện, Thị xã
|
20
|
23
|
Các trục đường GT gắn với khu đô thị, các huyện, thị xã, thành phố, KKT, KCN théo hình thức BT, BOT, BTO, PPP
|
Các huyện, thị xã, thành phố, KKT
|
30
|
24
|
Nhà ở cho công nhân và người có thu nhập thấp
|
Thành phố,
KKT, KCN
|
3
|
25
|
Xử lý rác thải
|
Các huyện, thị xã, TP và các KCN
|
10
|
IV
|
Văn Hóa - Thương mại - Du lịch
|
|
|
26
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại xã Kỳ Ninh, Kỳ Nam
|
KKT Vũng Áng
|
20
|
27
|
Khu du lịch Quốc gia Thiên Cầm gồm các khu chức năng: Khu B Nam Thiên Cầm 140 ha; Khu Làng nghề Cẩm nhượng 277 ha; Khu sinh thái núi Cẩm Lĩnh 480 ha; Khu Cẩm Dương 469 ha.
|
Cẩm Xuyên
|
50
|
28
|
Khu du lịch sinh thái nước sốt Sơn Kim
|
KKT Cầu Treo
|
12
|
29
|
Khu đô thị du lịch sinh thái Suối Tiên
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
7
|
30
|
Khu đô thị, thương mại dịch vụ Kỳ Phương, Kỳ Long, Kỳ Liên và Kỳ Trinh
|
KKT Vũng Áng
|
500
|
31
|
Khu đô thị, thương mại, dịch vụ và du lịch sinh thái Đá Mồng
|
KKT Cầu Treo
|
400
|
32
|
Chợ đầu mối nông sản, thủy sản
|
Thị trấn, Thị xã
|
5
|
33
|
Trung tâm thương mại, siêu thị, khách sạn, dịch vụ tổng hợp
|
Thị trấn, Thị xã, Thành phố, KKT
|
30
|
V
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
|
|
34
|
Sản xuất máy móc thiết bị phục vụ Nông nghiệp
|
CCN, KCN
|
20
|
35
|
Sản xuất, lắp ráp linh kiên điện, điện tử
|
KCN, CCN
|
10
|
36
|
Sản xuất phụ tùng máy móc thiết bị
|
KCN, CCN
|
30
|
37
|
Sản xuất bê tông và cấu kiện bê tông
|
KKT, KCN, CCN
|
10
|
38
|
Sản xuất phụ tùng, lắp ráp, sữa chữa ô tô
|
KKT, KCN
|
20
|
39
|
Sản xuất hóa mỹ phẩm
|
KKT Cầu Treo
|
15
|
40
|
Sản xuất đường năng lượng thấp
|
KKT Cầu Treo
|
10
|
41
|
Sản xuất chế biến nước khoáng
|
KKT Cầu Treo
|
10
|
42
|
May mặc xuất khẩu
|
KKT, KCN
|
25
|
43
|
Các dự án đầu tư vào Cụm công nghiệp
|
CCN
|
50
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |