TỈnh hà nam



tải về 209 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích209 Kb.
#23131


ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÀ NAM


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 564 /QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 31 tháng 5 năm 2013


QUYẾT ĐỊNH

Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1297/QĐ-BNN-BVTV ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bõ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 02 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 02 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 4 năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

- Bộ Tư pháp (Cục kiểm soát TTHC);

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;

- VPUB: CPVP (2); NN (C);THCB; KSTTHC;

- Lưu: VT, KSTTHC.



CHỦ TỊCH
Mai Tiến Dũng




ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÀ NAM


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc








DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 564 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2013

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà nam)



PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT


Stt

Thủ tục hành chính

Sửa đổi, bổ sung

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật




1

Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sửa đổi

2

Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Sửa đổi

3

Cấp lại giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Sửa đổi

4

Cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội

Sửa đổi

5

Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Sửa đổi

6

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

Bổ sung

7

Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bổ sung

8

Cấp gia hạn giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bổ sung



PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ

CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
1. Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật


Trình tự thực hiện

- Nộp hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm bảo vệ thực vật huyện.

- Kiểm tra hồ sơ.

- Nhận Kết quả tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm bảo vệ thực vật huyện.


Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm bảo vệ thực vật huyện;

- Thông qua hệ thống đường bưu điện.



Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1 - kèm theo);

- Bản sao chụp mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ hoặc bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của một (01) trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học, sư phạm nông nghiệp hoặc giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh cấp;

- Giấy khám sức khoẻ do trạm y tế xã, phường hoặc thị trấn cấp;

- Có 02 ảnh chân dung cỡ 4cm x 6cm.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)



Thời hạn giải quyết

03 ngày làm việc, trường hợp đặc biệt theo quy định là 12 ngày.

Cơ quan thực hiện TTHC

Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1 kèm theo)

Phí, lệ phí

Lệ phí: 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng)

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV.

(- Có giá trị hành nghề trong phạm vi toàn quốc và vô thời hạn.

- Theo mẫu thống nhất trong cả nước- Ban hành kèm Thông tư 85)

Điều kiện thực hiện TTHC

- Cá nhân phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên.

- Có đủ điều kiện theo Điều 9, Điều 10 của Qui định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (được ban hành kèm theo Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN) được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.



Căn cứ pháp lý của TTHC

- Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 25/7/2001.

- Điều lệ Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002.

- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT Ban hành Qui định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật (có hiệu lực thi hành từ ngày 07/02/2013).




Phụ lục 1:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam
Họ và tên (Viết chữ in):........................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh:.................................. Tại................................................

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………….................

Số chứng minh thư nhân dân ……………Ngày cấp …………Nơi cấp……………

Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp nông lâm nghiêp, lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật)...........................................................................................

Nơi cấp....................................................Ngày cấp.............................................

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.

......................,ngày.........tháng..... năm........

Người đề nghị

(Ký và ghi rõ họ tên)
2. Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật


Trình tự thực hiện

- Nộp hồ sơ tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm bảo vệ thực vật huyện.

- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

- Trả kết quả tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm bảo vệ thực vật huyện.


Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm bảo vệ thực vật huyện.

- Thông qua hệ thống đường bưu điện.



Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV (Phụ lục 2 kèm theo);

- Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu, kiểm tra hoặc bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở lên về hoá học hoặc nông học (trồng trọt, BVTV).

- Giấy khám sức khoẻ do trung tâm y tế quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp;

- 02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).



Thời hạn giải quyết

03 ngày làm việc, trường hợp đặc biệt quy định là 12 ngày.

Cơ quan thực hiện TTHC

Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 2 kèm theo)

Phí, lệ phí

- Lệ phí: 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng)

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Chứng chỉ hành nghề:

(- Có giá trị hành nghề trong phạm vi toàn quốc và vô thời hạn.

- Theo mẫu thống nhất trong cả nước - Ban hành kèm Thông tư 85)

Điều kiện thực hiện TTHC

- Cá nhân phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên.

- Có đủ điều kiện theo Điều 7, Điều 8 của Qui định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (được ban hành kèm theo Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN) được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.



Căn cứ pháp lý của TTHC

- Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 25/7/2001.

- Điều lệ Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002.

- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT Ban hành Qui định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật (có hiệu lực thi hành từ ngày 07/02/2013).




Phụ lục 2:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ

HÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG GÓI

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam
Họ và tên (Viết chữ in):.........................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh:.................................. Tại.................................................

Chức vụ:................................................................................................................

Đơn vị công tác:....................................................................................................

Số chứng minh thư nhân dân ……………Ngày cấp …………Nơi cấp………....

Trình độ chuyên môn:...........................................................................................

Đã tốt nghiệp đại học:...........................................................................................

Số bằng.................................................... Ngày cấp............................................

Địa chỉ cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật:.....

................................................................................................................................

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.

......................., ngày.......tháng....... năm......

Người đề nghị

(Ký và ghi rõ họ tên)
3. Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa


Trình tự thực hiện

- Nộp hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh

- Chi cục Thành lập Hội đồng kiểm tra: Kiểm tra thực tế.

- Trả kết quả tại Chi cục Bảo vệ thực vật


Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

- Thông qua hệ thống đường bưu điện.



Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng. (Phụ lục 5 -kèm theo)

- Bản sao chụp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng.

- Danh sách người trực tiếp xông hơi khử trùng đã được cấp Thẻ xông hơi khử trùng theo quy định.

- Qui trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị xông hơi khử trùng trên từng loại hình theo quy định.

- Bản sao chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy do cơ quan cảnh sát phòng cháy chữa cháy cấp

- Bản cam kết môi trường theo quy định tại Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ TN&MT.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)



Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (Phụ lục 5 kèm theo)

Phí, lệ phí

- Lệ phí: 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng)

- Phí: 4.000.000 đồng (Bốn triệu đồng)



Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy chứng nhận (Thời hạn có hiệu lực 05 năm)

Điều kiện thực hiện TTHC

- Người trực tiếp quản lý, điều hành phải có Chứng chỉ hành nghề khử trùng xông hơi.

- Đội ngũ cán bộ (người trực tiếp thực hiện xông hơi khử trung) có thẻ xông hơi khử trùng.

- Đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ.


Căn cứ pháp lý của TTHC

- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL- UBTVQH 10 ngày 25/7/2001.

- Nghị định Số 02/2007/NĐ-CP ngày 05/01/2007 về Kiểm dịch thực vật.

- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Qui định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ TN&MT.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.




Phụ lục 5:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam

Tên tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng cho cơ quan chúng tôi:

Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

 Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;

 Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;

 Vật thể bảo quản nội địa;


  • Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;

  • Các trường hợp khác

Quy mô (m3/năm):

Hồ sơ kèm theo:

 Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng: ................chứng chỉ (bản chụp)



  • Danh sách người trực tiếp khử trùng được cấp thẻ

  • Danh mục phương tiện, trang thiết bị hành nghề

  • Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng

  • Các giấy tờ khác do cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp: Chứng nhận tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ,.......................................................................................................................

  • Các giấy tờ liên quan khác (nếu có) :




Vào sổ số: ..........ngày_____/____/______

Cán bộ nhận đơn

( Ký và ghi rõ họ tên )

, ngày........ tháng......năm.....

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)



4. Cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa


Trình tự thực hiện

- Nộp hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ thực vật

- Thẩm định hồ sơ, cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng

- Trả kết quả tại Chi cục Bảo vệ thực vật


Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

- Thông qua hệ thống đường bưu điện.



Hồ sơ

  1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (Phụ lục 7 kèm theo).

- Bản sao chụp bằng tốt nghiệp đại học của một (01) trong các chuyên ngành về hoá chất, bảo vệ thực vật, trồng trọt hoặc nông học (có mang theo bản chính đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.

- Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị 06 tháng kể từ ngày cấp.

- Giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng.

- Bản sao chứng thực Giấy chứng minh thư nhân dân, hoặc bản sao chụp (có mang theo bản chính đối chiếu).

- 02 ảnh chân dung 4 cm x 6 cm.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)


Thời hạn giải quyết

03 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (Phụ lục 7 kèm theo)

Phí, lệ phí

- Lệ phí: 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng)

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Chứng chỉ hành nghề(có giá trị vô thời hạn)

Điều kiện thực hiện TTHC

- Có trình độ chuyên môn về hoá chất hoặc bảo vệ thực vật từ đại học trở lên;

- Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng;

- Có Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo qui định.


Căn cứ pháp lý của TTHC

- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật Số 36/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 25/7/2001.

- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Ban hành Qui định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật




Phụ lục 7:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG

Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam


Họ tên: Ngày sinh:...........................Nam/Nữ

Đơn vị công tác:

Địa chỉ:

Chức danh:

Trình độ chuyên môn:

Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với:

 Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;

 Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;

 Vật thể bảo quản nội địa;


  • Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;

  • Các trường hợp khác

Hồ sơ kèm theo:………………………………………………………………...



  • Bằng tốt nghiệp đại học về Hoá chất (liên quan đến bảo vệ thực vật); Bảo vệ thực vật/Trồng trọt hoặc Nông học phù hợp (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao hợp pháp;

  • Giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng (đối với trường hợp cấp lần đầu)

  • Giấy chứng nhận sức khoẻ

  • Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại

  • Ảnh chân dung 4cm x 6cm: 2 chiếc

  • Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng đã được cấp hoặc bản giải trình lý do đề nghị cấp lại (đối với trường hợp cấp lại)

Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.







, ngày........ tháng......năm.....

Người xin cấp /cấp lại chứng chỉ

(Ký và ghi rõ họ tên)


5. Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa


Trình tự thực hiện

- Nộp hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ thực vật.

- Thẩm định hồ sơ, cấp thẻ xông hơi khử trùng.

- Trả kết quả tại Chi cục Bảo vệ thực vật.


Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

- Thông qua hệ thống đường bưu điện.



Hồ sơ

a. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng (phụ lục 8 kèm theo).

- Bản sao chứng thực Giấy chứng minh thư nhân dân, hoặc bản sao chụp (có mang theo bản chính để đối chiếu)

- Bản sao chụp kết quả học tập về xông hơi khử trùng (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.

- Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị 06 tháng kể từ ngày cấp.

- 02 ảnh cỡ 2 cm x 3 cm

b. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)


Thời hạn giải quyết

03 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Đơn đề nghị cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng (Phụ lục 8 kèm theo)

Phí, lệ phí

Lệ phí: 100.000 đ (Một trăm nghìn đồng)

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Thẻ xông hơi khử trùng (có giá trị vô thời hạn)

Điều kiện thực hiện TTHC

- Phải qua tập huấn về xông hơi khử trùng và được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành kiểm tra trình độ chuyên môn, tay nghề;

- Có Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo qui định.



Căn cứ pháp lý của TTHC

- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật Số 36/2001/PL -UBTVQH 10 ngày 25/7/2001.

- Nghị định về kiểm dịch thực vật Số 02/2007/NĐ-CP ngày 05/01/2007

- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Qui định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật


Phụ lục 8:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG

Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam


Họ tên: Ngày sinh:...........................Nam/Nữ

Đơn vị công tác:

Địa chỉ:

Chức danh:

Trình độ chuyên môn:

Trình độ văn hoá:

Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với:

 Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;

 Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;

 Vật thể bảo quản trong nước;



  • Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;

  • Các trường hợp khác

Hồ sơ kèm theo:



  • Bản kết quả học tập về xông hơi khử trùng (bản sao công chứng, chứng thực hoặc bản chụp mang theo bản chính để đối chiếu)

  • Giấy chứng nhận sức khoẻ

  • Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại;

  • Ảnh chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc

  • Thẻ xông hơi khử trùng đã được cấp (đối với trường hợp cấp lại)

Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.







............., ngày.......tháng.....năm.........

Người đề nghị cấp/cấp lại

(Ký và ghi rõ họ tên)


6. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật


Trình tự thực hiện

- Nộp hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ thực vật.

- Thẩm định hồ sơ, Cấp giấy phép.

- Trả kết quả tại Chi cục Bảo vệ thực vật.


Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

- Thông qua hệ thống đường bưu điện.



Hồ sơ

a.Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc BVTV (phụ lục 9 kèm theo).

- Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc, nguyên liệu thuốc BVTV của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng (có mang theo bản chính để đối chiếu)

- Bản sao chứng thực một trong những giấy tờ sau:



+ Hợp đồng cung ứng;

+ Hợp đồng vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc BVTV;

+ Hoá đơn tài chính về xuất nhập hàng hoá thuốc BVTV;

+ Bản kê khai vận chuyển hàng hoá của công ty(có xác nhận và đóng dấu)

- Lịch trình vận chuyển hàng hoá, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng(có xác nhận và đóng dấu của công ty).

b. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)


Thời hạn giải quyết

03 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh

Đối tượng thực hiện TTHC

+ Cá nhân

+ Tổ chức



Mẫu đơn, tờ khai hành chính

- Đơn đề nghị Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc BVTV (Phụ lục 9 kèm theo).

Phí, lệ phí

Lệ phí: 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng)

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc BVTV

(Thời gian có hiệu lực 01năm, giá trị lưu hành toàn quốc)

Điều kiện thực hiện TTHC

Theo Điều 31, Điều 32, Điều 33 của Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 9/11/2009 của Chính phủ v/v Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ sgiưói đường bộ.

- Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc BVTV.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật




Phụ lục 9:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC,

NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam


Tên đơn vị đề nghị cấp giấy phép: ..

Địa chỉ:

Điện thoại:………………………………… Fax……………………………………....

Quyết định thành lập doanh nghiệp số:............................ngày.......tháng....năm........

Đăng ký kinh doanh số:.............................................ngày..........tháng...............năm

tại...............................................................................................................................

Số tài khoản:......................................Tại ngân hàng

Họ và tên người đại diện pháp luật:.......................................Chức danh

CMND/Hộ chiếu số:..............................do.................................cấp ngày......./..../.........

Hộ khẩu thường trú.....................................................................................................

Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật“ cho phương tiện (ghi rõ trọng tải, biển kiểm soát, tên người điều khiển)........................................................................................................................

......................................................................................................................................... được vận chuyển (ghi rõ loại, nhóm thuốc BVTV, trọng lượng hàng).........................

..........................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Tôi xin cam phương tiện vận chuyển này đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.







............., ngày.......tháng.....năm.........

Người làm đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)


7. Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật


Trình tự thực hiện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

- Kiểm tra hồ sơ.

- Đánh giá thực tế điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.

- Nhận kết quả tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm bảo vệ thực vật huyện.



Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu qui định tại phụ lục 10 kèm theo).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp.

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của chủ cơ sở.

- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo qui định tại Phụ lục 11 kèm theo).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc từ 5.000 kg trở lên).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)


Thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)

Cơ quan thực hiện TTHC

Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, Cá nhân

Mẫu đơn, tờ khai hành chính

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu qui định tại phụ lục 10 - kèm theo).

- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo qui định tại Phụ lục 11 kèm theo)



Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật (có hiệu lực thi hành từ ngày 07/02/2013)

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:

- Có giá trị 5năm.

- Theo mẫu thống nhất trong cả nước - Ban hành kèm Thông tư 14/2013/TT-BNNPTNT

Điều kiện thực hiện TTHC

- Cá nhân hoặc người đại diện tổ chức được cấp phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên.

- Đảm bảo điều kiện theo Điều 11, Điều 14 Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/02/2013 của Bộ NN & PTNT



Căn cứ pháp lý của TTHC

- Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 25/7/2001.

- Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc BVTV.

- Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 02 năm 2013 của Bộ NN & PTNT về Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật (có hiệu lực thi hành từ ngày 07/02/2013)




8. Cấp gia hạn giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật


Trình tự thực hiện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

- Kiểm tra hồ sơ.

- Đánh giá thực tế điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật (nếu cần).

- Nhận kết quả tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm bảo vệ thực vật huyện.



Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu qui định tại phụ lục 10 kèm theo).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp (nếu có thay đổi).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của chủ cơ sở (nếu có thay đổi).

- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp.

- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo qui định tại Phụ lục 11 kèm theo).

- Bản sao chứng thực Biểu mẫu hoặc Biên bản kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của các cơ quan chức năng theo qui định của Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) (Nộp trước khi giấy chứng nhận hết hạn 03 tháng).



Thời hạn giải quyết

-12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)

- 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) đối với cơ sở được đánh giá đạt loại A theo quy định tại Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT.



Cơ quan thực hiện TTHC

Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, Cá nhân

Mẫu đơn, tờ khai hành chính

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu qui định tại phụ lục 10 kèm theo).

- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo qui định tại Phụ lục 11 kèm theo).



Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật (Có hiệu lực thi hành từ ngày 07/02/2013)

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:

- Có giá trị 5 năm.

- Theo mẫu thống nhất trong cả nước - Ban hành kèm Thông tư 14/2013/TT-BNNPTNT

Điều kiện thực hiện TTHC

- Cá nhân hoặc người đại diện tổ chức được cấp phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên.

- Đảm bảo điều kiện theo Điều 11, Điều 14 Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/02/2013 của Bộ NN & PTNT



Căn cứ pháp lý của TTHC

- Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 25/7/2001.

- Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc BVTV.

- Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 02 năm 2013 của Bộ NN & PTNT về Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật (Có hiệu lực thi hành từ ngày 07/02/2013)




Phụ lục 10:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN

BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam




1. Đơn vị chủ quản:

…………………………………………………………………………………….



Địa chỉ: ………………………………………………………………………...……

Tel: …………………...

Fax:…………………...

Email: ……………….

2. Tên cơ sở: ……………………...........................................................................

Địa chỉ: …………………………………………………………………...………

Tel: …………………

Fax:…………………

Email: ……………….

Đề nghị Quí cơ quan

 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện

 Buôn bán

 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện

 Buôn bán

 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện

 Buôn bán

Lý do:  Mất/thất lạc  Hư hỏng  Sai sót  Thay đổi

Hồ sơ gửi kèm:

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................




Chúng tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

....……, ngày…..tháng…..năm……


Xác nhận của chính quyền địa phương:

..................................................................



(Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý)

- Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:

…………………………………………………

…………………………………………………

- Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu thuốc bảo

vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp):

...........................................................................

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)


Đại diện cơ sở

(Ký và ghi rõ họ tên)


Phụ lục 11:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc



TỜ KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam
I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Đơn vị chủ quản:.............................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................

Điện thoại:.........................Fax:........................Email:..............................................

2. Tên cơ sở:..............................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................

Điện thoại:.........................Fax:........................Email:..............................................

3. Loại hình kinh doanh

 DN nhà nước  DN 100% vốn nước ngoài

 DN liên doanh với nước ngoài  DN Cổ phần

 DN tư nhân  Khác ……………..………….

(ghi rõ loại hình)

4. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………………………………………..

5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh:

………………………………………………………………………………………..

6. Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV, số Giấy Chứng chỉ hành nghề, ngày cấp, cơ quan cấp, người được cấp: …………………………………………………………................................................

II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN

- Diện tích cửa hàng: …. m2

- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …….. m2 hoặc.............. Tấn

- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:

………………………………………………………………………………………

- Nhân lực: số lượng, trình độ chuyên môn

- Những thông tin khác:

………………………………………………………………………………………



ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN

(Ký tên - đóng dấu nếu có)


Каталог: vi-vn -> stp -> TaiLieu
TaiLieu -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
TaiLieu -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
TaiLieu -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
TaiLieu -> Quyết định số 02/2010/QĐ-ubnd ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Nam
TaiLieu -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
TaiLieu -> Quyết định số 956/QĐ-ubnd ngày 08 tháng 08 năm 2008 của ubnd tỉnh Hà Nam V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
TaiLieu -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
TaiLieu -> Chỉ thị số 02/2007/ct-ubnd ngày 09 tháng 4 năm 2007 của ubnd tỉnh Hà Nam Về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn tcvn iso 9001: 2000 vào các cơ quan hành chính nhà nước địa bàn tỉnh
TaiLieu -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà nam khoá XVI, KỲ HỌp thứ 18
TaiLieu -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà nam khoá XVI, KỲ HỌp thứ 18

tải về 209 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương