UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
Số: 396/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nam, ngày 18 tháng 4 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Công bố một số thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ- CP ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hoá 258 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ, ngành;
Thực hiện các văn bản hướng dẫn thi hành của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này một số thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (BTP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
-VPUB: CPVP (4); P: KSTTHC (3), CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
đã ký
Mai Tiến Dũng
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Quốc tịch
|
01
|
Thông báo và ghi vào sổ đăng ký khai sinh việc có quốc tịch nước ngoài
|
02
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
03
|
Xác nhận là người gốc Việt Nam
|
II. Lĩnh vực Công chứng
|
01
|
Đề nghị cấp thẻ công chứng viên
|
02
|
Đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên
|
03
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng (Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập chuyển đổi thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh)
|
04
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Đối với trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng)
|
III. Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
01
|
Thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
02
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
PHẦN II - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Công chứng
|
01
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp theo nguyện vọng)
|
02
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
|
03
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
04
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |