TỈnh hà giang số: 801/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.56 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.56 Mb.
#25969
  1   2   3   4

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÀ GIANG


Số: 801/QĐ-UBND



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Hà Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2013


QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh, tiêu chuẩn kỹ thuật

và đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;

Căn cứ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015; Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg ngày 9/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông gnhiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 02/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Thông tư số 70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 04/11/2009 về việc sửa đổi và bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6/7/2007; Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-KHĐT-NNPTNT-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNN-BTC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg và Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN-CCLN ngày 07/3/2013,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:

1. Mức hỗ trợ trồng rừng phòng hộ đặc dụng.

2. Mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất.

3. Mức trồng cây cảnh quan môi trường.

4. Định mức đầu tư trồng rừng thay thế diện tích rừng xin chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp.

5. Mức hỗ trợ trồng cây phân tán.

6. Mức khoanh nuôi, bảo vệ rừng.

7. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn.



8. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây trồng mô hình khuyến lâm, cây trồng cảnh quan môi trường.

Điều 2. Định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thực hiện từ năm kế hoạch 2013 và thay thế các định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang đã được phê duyệt trước đây. (Kèm theo biểu chi tiết).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.




TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Đàm Văn Bông

Biểu 01

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC

RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)


S

TT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá đầu tư tính cho

1 ha (đồng)

Trồng vụ xuân - hè

Trồng vụ thu

1

2

3

4

Tổng trồng & chăm sóc 4 năm

15.000.000

15.000.000

A

TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC NĂM 1

9.140.000

7.930.000

I

Chi phí phục vụ

200.000

190.000

1

Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật trồng và chăm sóc 4 năm

100.000

100.000

2

Thẩm định hiện trường và phê duyệt hồ sơ

35.000

35.000




- Thẩm định hiện trường

25.000

25.000




- Thẩm định hồ sơ

10.000

10.000

3

Cán bộ thôn, xã tham gia

20.000

20.000

4

Nghiệm thu

45.000

35.000




- Nghiệm thu công tác chuẩn bị trồng rừng

10.000

10.000




- Nghiệm thu trồng rừng

15.000

15.000




- Nghiệm thu chăm sóc

20.000

10.000




+ Lần 1

10.000

10.000




+ Lần 2

10.000




II

Chi phí vật tư

2.220.000

2.220.000




- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%)

2.070.000

2.070.000




- Hỗ trợ vận chuyển cây giống

150.000

150.000

III

Công lao động

6.720.000

5.520.000

1

Công lao động trồng rừng + trồng dặm (phát thực bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây)

3.780.000

3.780.000

2

Công lao động chăm sóc rừng trồng

2.760.000

1.560.000




- Lần 1 (phát và xới vun gốc)

1.560.000

1.560.000




- Lần 2 (phát và xới vun gốc)

1.200.000




3

Công lao động bảo vệ rừng trồng

180.000

180.000

B

CHĂM SÓC & BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 2

2.531.000

3.011.000

1

Chi phí phục vụ

44.000

44.000




- Lập dự toán

2.000

2.000




- Thẩm định, phê duyệt dự toán

4.000

4.000




- Cán bộ thôn xã tham gia

8.000

8.000




- Nghiệm thu ( lần 1; 2 và lần 3: 10.000đ/lần)

30.000

30.000

2

Chi phí cây con trồng dặm 10%

180.000

180.000

3

Nhân công

2.307.000

2.787.000




- Lần 1 (phát và xới vun gốc và trồng dặm)

807.000

1.287.000




- Lần 2 (phát chăm sóc)

660.000

660.000




- Lần 3 (phát chăm sóc)

660.000

660.000




- Bảo vệ rừng

180.000

180.000

C

CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 3

2.384.000

2.384.000

1

Chi phí phục vụ

44.000

44.000




- Lập dự toán

2.000

2.000




- Thẩm định, phê duyệt dự toán

4.000

4.000




- Cán bộ thôn xã tham gia

8.000

8.000




- Nghiệm thu ( lần 1; 2 và lần 3: 10.000đ/lần)

30.000

30.000

2

Nhân công

2.340.000

2.340.000




- Lần 1 (phát chăm sóc)

720.000

720.000




- Lần 2 (phát chăm sóc)

720.000

720.000




- Lần 3 (phát chăm sóc)

720.000

720.000




- Bảo vệ rừng

180.000

180.000

D

CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 4

945.000

1.675.000

1

Chi phí phục vụ

45.000

55.000




- Lập dự toán

2.000

2.000




- Thẩm định, phê duyệt dự toán

5.000

5.000




- Cán bộ thôn xã tham gia

8.000

8.000




- Nghiệm thu

30.000

40.000




+ Nghiệm thu lần 1




10.000




+ Nghiệm thu chuyển giao

30.000

30.000

3

Nhân công

900.000

1.620.000




- Lần 1 (phát chăm sóc)

720.000

720.000




- Lần 2 (phát chăm sóc)




720.000




- Bảo vệ rừng

180.000

180.000

Ghi chú: Mật độ trồng rừng 1800 - 2000 cây/ha



Biểu số 02a

MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở XÃ ĐẶC BIỆT

KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH 164/2006/QĐ-TTG (hỗ trợ trước)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013

của UBND tỉnh Hà Giang)


S

TT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng)

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng)




TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM

4.845.000

3.345.000




Trong đó: năm 1

3.130.000

2.720.000




Năm 2

1.595.000

505.000




Năm 3

120.000

120.000




Cụ thể







I

Chi phí gián tiếp

345.000

345.000




- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng

75.000

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất

75.000

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai

75.000

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba

75.000

75.000




- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3

45.000

45.000

II

Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

4.500.000

3.000.000

1

Năm thứ nhất

2.980.000

2.570.000




- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón

2.780.000

2.370.000




- Hỗ trợ vận chuyển cây giống

200.000

200.000

2

Năm thứ hai

1.520.000

430.000




- Cây trồng dặm 10%

200.000

180.000




- Hỗ trợ công lao động

1.320.000

250.000

Каталог: LegalDoc -> Lists -> OperatingDocument -> Attachments
Attachments -> BỘ y tế Số: 1172 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1059/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1411/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế Số: 61 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1516/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HÀ giang
Attachments -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương