Tỉnh Hà Giang Sè 25 + 26 Ngµy 05 th¸ng 7 n¨m 2012 MỤc lụC



tải về 1.8 Mb.
trang1/13
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.8 Mb.
#4143
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

C ÔNG BÁO/Số 25 + 26/Ngày 05-7-2012





Tỉnh Hà Giang




Sè 25 + 26 Ngµy 05 th¸ng 7 n¨m 2012
MỤC LỤC




Ngày ban hành

Trích yếu nội dung

Trang




VĂN BẢN CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG




06 - 6 - 2012

Quyết định số 1069/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hà Giang.


2

06 - 6 - 2012

Quyết định số 1070/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang.

64

13 - 6 - 2012

Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND về việc Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

77












UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÀ GIANG


Số: 1069/QĐ-UBND



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Hà Giang, ngày 06 tháng 6 năm 2012


QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính

được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang



CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;



Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 790/TTr-BQLKCN ngày 17 tháng 5 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang. (Có danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.






CHỦ TỊCH

Đàm Văn Bông


THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2012

của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)



PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ GIANG



STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

I. Lĩnh vực: Môi trường

1

Đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường

2

Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường

3

Quy trình kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các nội dung và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường

II. Lĩnh vực: Lao động

1

Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp

2

Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp

3

Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

I. Lĩnh vực: Lao động

1

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài

2

Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài

3

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ GIANG

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. Lĩnh vực: Môi trường

1. Thủ tục: Đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Văn phòng - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang (Số 222, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

Công chức bộ phận giao dịch kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, đúng thủ tục quy định: Biên nhận hồ sơ và chuyển giấy hẹn kết quả cho tổ chức.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thủ tục quy định: Hướng dẫn và trả lại cho tổ chức để hoàn thiện lại.

- Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần,
buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30.

Bước 3: Trả kết quả cho tổ chức tại Văn phòng - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang theo phiếu hẹn.



b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

1. Ba (03) bản cam kết bảo vệ môi trường.

2. Một (01) dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi) có chữ ký (ghi rõ họ tên, chức danh) của người đại diện có thẩm quyền và đóng dấu (nếu có) của cơ quan chủ dự án.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang.

- Cơ quan phối hợp (nếu có).

f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả.

g) Lệ phí (nếu có): Không.

h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án - phụ lục 1, 2 (theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).



i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

j) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005;

Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;

Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.



PHỤ LỤC 1

MẪU BÌA VÀ TRANG PHỤ BÌA CỦA BẢN CAM KẾT

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011

của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá

môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)


(Cơ quan chủ quản/phê duyệt dự án (nếu có))

(Chủ dự án)



BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

của Dự án (1)

CHỦ DỰ ÁN (*)

(Đại diện có thẩm quyền của chủ dự



án ký, ghi họ tên, đóng dấu) (**)


ĐƠN VỊ TƯ VẤN (*)

(nếu có)


(Đại diện có thẩm quyền của đơn vị ký, ghi họ tên, đóng dấu)



Tháng… năm 20…



Ghi chú:

(1) Tên Dự án;

(*) Chỉ thể hiện ở trang phụ bìa;

(**) Chỉ bắt buộc đóng dấu nếu chủ dự án là pháp nhân.



PHỤ LỤC 2

CẤU TRÚC VÀ YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG CỦA BẢN CAM KẾT

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011

của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá

môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


(Địa danh nơi thực hiện dự án), ngày.... tháng.... năm...

Kính gửi : (1)

Chúng tôi là: (2)

Địa chỉ:

Xin gửi đến quý (1) bản cam kết bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:

I. Thông tin chung

1.1. Tên dự án đầu tư: Nêu đúng tên gọi của dự án như trong dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương).

1.2. Tên doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án: …..

1.3. Địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án:

1.4. Người đứng đầu doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án:

1.5. Phương tiện liên lạc với doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail …).

1.6. Địa điểm thực hiện dự án

Mô tả vị trí địa lý (tọa độ theo quy chuẩn hiện hành, ranh giới) của địa điểm thực hiện dự án kèm theo sơ đồ minh họa chỉ rõ các đối tượng tự nhiên (sông ngòi, ao hồ, đường giao thông …), các đối tượng về kinh tế - xã hội (khu dân cư, khu đô thị; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử… ), hiện trạng sử dụng đất trên diện tích đất của dự án và các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án.

Chỉ rõ đâu là nguồn tiếp nhận nước thải, khí thải của dự án kèm theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành áp dụng đối với các nguồn này.

1.7. Quy mô sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Nêu tóm lược về quy mô/công suất sản xuất; công nghệ sản xuất; liệt kê danh mục các thiết bị, máy móc kèm theo tình trạng của chúng.



1.8. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng

- Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ cho sản xuất được tính theo ngày, tháng hoặc năm và phương thức cung cấp.

- Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước cho sản xuất.

II. Các tác động môi trường

2.1. Các loại chất thải phát sinh

2.1.1. Khí thải: …

2.1.2. Nước thải: …

2.1.3. Chất thải rắn: …

2.1.4. Chất thải khác: …

Đối với mỗi loại chất thải phải nêu đủ các thông tin về: Nguồn phát sinh, tổng lượng phát sinh trên một đơn vị thời gian, thành phần chất thải và hàm lượng/nồng độ của từng thành phần.



2.2. Các tác động khác

Nêu tóm tắt các tác động (nếu có) do: Sự xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; sự xói lở bờ sông, bờ suối, bờ hồ, bờ biển; sự bồi lắng lòng sông, lòng suối, lòng hồ; sự thay đổi mực nước mặt, nước dưới đất; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; sự biến đổi vi khí hậu; sự suy thoái các thành phần môi trường; sự biến đổi đa dạng sinh học và các yếu tố khác.



III. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực

3.1. Xử lý chất thải

- Mỗi loại chất thải phát sinh đều phải có kèm theo biện pháp xử lý tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả xử lý. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.

- Phải có chứng minh rằng, sau khi áp dụng biện pháp thì các chất thải sẽ được xử lý đến mức nào, có so sánh, đối chiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành. Trường hợp không đáp ứng được yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và có những kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.

3.2. Giảm thiểu các tác động khác

Mỗi loại tác động phát sinh đều phải có kèm theo biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả xử lý. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án thì phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.



IV. Các công trình xử lý môi trường, chương trình giám sát môi trường

4.1. Các công trình xử lý môi trường

- Liệt kê đầy đủ các công trình xử lý môi trường đối với các chất thải rắn, lỏng, khí và chất thải khác trong khuôn khổ của dự án; kèm theo tiến độ thi công cụ thể cho từng công trình;

- Các công trình xử lý môi trường phải được làm rõ về chủng loại, đặc tính kỹ thuật, số lượng cần thiết.

4.2. Chương trình giám sát môi trường

Đòi hỏi phải giám sát lưu lượng/tổng lượng thải và giám sát những thông số ô nhiễm đặc trưng cho chất thải của dự án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành của Việt Nam, với tần suất tối thiểu 01 lần/06 tháng. Các điểm giám sát phải được thể hiện cụ thể trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện hành.



V. Cam kết thực hiện

Cam kết về việc thực hiện các biện pháp xử lý chất thải, giảm thiểu tác động khác nêu trong bản cam kết; cam kết xử lý đạt các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành về môi trường; cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.






Chủ dự án

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



Ghi chú:

(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường; (2) Tên tổ chức, cá nhân chủ dự án.


2. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Văn phòng - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang (Số 222, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

Công chức bộ phận giao dịch kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, đúng thủ tục quy định: Biên nhận hồ sơ và chuyển giấy hẹn kết quả cho tổ chức.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thủ tục quy định: Hướng dẫn và trả lại cho tổ chức đề hoàn thiện lại.

- Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần,
buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30.

Bước 3: Trả kết quả cho tổ chức tại Văn phòng - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang theo phiếu hẹn.



b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

1. Một (01) văn bản của chủ dự án đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

2. Bảy (07) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

3. Một (01) bản dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ



d) Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Tuỳ theo nội dung yêu cầu của từng dự án, mời và phối hợp với các sở ban ngành có liên quan.

f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

g) Lệ phí: Thu phí theo hướng dẫn của Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang ngày 10/12/2008 về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.


Số TT

Loại dự án

Đơn vị

tính

Mức thu (đồng)

1

Các dự án khai thác khoáng sản, thuỷ điện

Báo cáo

5.000.000

2

Các dự án sản xuất, chế biến giấy và văn phòng phẩm

Báo cáo

4.500.000

3

Các dự án sản xuất chế biến gỗ

Báo cáo

4.200.000

4

Các dự án về chế biến thực phẩm, nước giải khát, chế biến nông sản

Báo cáo

4.000.000

5

Các dự án về giao thông xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng

Báo cáo

3.800.000

6

Các dự án về thuỷ lợi, khai thác và trồng rừng

Báo cáo

3.500.000

7

Các dự án xử lý chất thải, cơ khí

Báo cáo

3.200.000

8

Các dự án thuộc các lĩnh vực khác

Báo cáo

3.000.000


Каталог: LegalDoc -> Lists -> Gazette -> Attachments
Lists -> TỈnh hà giang số: 22/2015/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Do ubnd tØnh Hµ Giang xuÊt b¶n Sè 03+04+05 Ngµy 10 th¸ng 01 n¨m 2011 Môc lôC
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Số 21 Ngày 01 tháng 9 năm 2011 MỤc lụC
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1852/QĐ-ubnd cộng hoà xa hội chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 22 + 23 Ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2011
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 03+04 Ngµy 10 th¸ng 01 n¨m 2012 MỤc lụC
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 29 + 30 Ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2012 MỤc lụC
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 19+20 Ngµy th¸ng 4 n¨m 2012 MỤc lụC
Attachments -> Do ubnd tØnh Hµ Giang xuÊt b¶n Sè 7 Ngµy 15 th¸ng 5 n¨m 2010 Môc lôC

tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương