Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi phần phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ ba thông qua./.
|
PHỤ LỤC
|
|
Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu
|
|
giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND
|
|
ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
Mục thu theo MLNS
|
Tiểu mục thu theo MLNS
|
NỘI DUNG KHOẢN THU
|
Tỷ lệ phân chia thu NSNN (%)
|
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
1000
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
100
|
|
|
|
1050
|
Từ 1052 đến 1099
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1051
|
Thuế TNDN của các đơn vị TW hạch toán toàn ngành
|
100
|
|
|
|
|
|
1052 đến 1099
|
- Thuế TNDN từ các hoạt động SXKD không hạch toán tập trung toàn ngành của các đơn vị TW
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- DNNN địa phương, Công ty TNHH một thành viên bao gồm hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức, cá nhân SXKD khác
|
|
|
100
|
|
|
1100
|
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
1101
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt Nam về nước
|
100
|
|
|
|
|
|
1102
|
Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các DN
|
|
100
|
|
|
|
|
1103
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt Nam ở nước ngoài về nước
|
|
100
|
|
|
|
|
1149
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác
|
|
100
|
|
|
|
1150
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ các hoạt động SXKD hạch toán tập trung toàn ngành của các đơn vị Trung ương
|
100
|
|
|
|
|
|
|
- Từ các hoạt động SXKD không hạch toán tập trung toàn ngành của các đơn vị Trung ương hạch toán toàn ngành
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- DNNN địa phương, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên bao gồm hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức, cá nhân SXKD khác
|
|
|
100
|
|
|
1300
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
100
|
|
1400
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy - Huyện Vị Xuyên (để đầu tư trở lại Cửa khẩu quốc gia Thanh Thủy)
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các địa bàn còn lại
|
|
30
|
70
|
|
|
1450
|
|
Thu giao đất trồng rừng
|
|
|
100
|
|
|
1600
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Địa bàn phường
|
|
|
50
|
50
|
|
1550
|
Từ 1552 đến 1599
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1552 đến 1556
|
Nước thủy điện; khoáng sản kim loại; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản phi kim loại; thuỷ sản
|
|
|
100
|
|
|
|
1557
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
100
|
|
|
1599
|
Tài nguyên khoáng sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ các tổ chức SXKD
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Thu từ cá nhân SXKD
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
|
|
+ Địa bàn phường
|
|
|
70
|
30
|
|
1700
|
1701, 1749
|
Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT hàng nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu (trừ thuế GTGT hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
|
100
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp Trung ương
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức SX kinh doanh thuỷ điện (trừ DNNNTW hạch toán toàn ngành)
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT từ hoạt động xổ số kiến thiết trên địa bàn thành phố Hà Giang
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT từ hoạt động xổ số kiến thiết trên địa bàn các huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Từ các tổ chức SXKD khác
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Từ cá nhân SXKD
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn xã
|
|
|
|
100
|
|
|
|
+ Địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
70
|
30
|
|
1750
|
Từ 1751 đến 1799
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
1751
|
Hàng nhập khẩu (trừ thuế TTDB hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)
|
100
|
|
|
|
|
|
1752
|
Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
|
100
|
|
|
|
|
|
1753 đến 1799
|
Hoạt động XSKT trên địa bàn thành phố
|
|
100
|
|
|
|
|
Hoạt động XSKT trên địa bàn huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
Các hoạt động SXKD khác
|
|
|
100
|
|
|
1800
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ các tổ chức SXKD ở xã, thị trấn
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Từ cá nhân, hộ SXKD ở xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tổ chức, cá nhân KD ở phường
|
|
|
100
|
|
|
|