Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2007 của UBND tỉnh về chi chuyển nguồn vốn chương trình mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 chuyển sang năm 2007;
Xét Tờ trình số 181/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 6 năm 2007 của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển năm 2007 từ nguồn vốn chương trình mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu còn lại của năm 2006 chuyển sang năm 2007 như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành hướng dẫn Chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 18/12/2006; Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thiện
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN TW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
CÁC NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 357/QĐ-UBND
ngày 02/7/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH năm trước chuyển sang theo QĐ số
225/QĐ-UBND
|
Tăng (+)
giảm (-)
|
KH sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
I
|
NGUỒN VỐN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chống sạt lở đê, kè (theo QĐ 1499)
|
|
|
|
|
|
Công trình giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Đê Lương Trung - Phù Mỹ
|
978,473
|
- 700
|
278,473
|
|
|
Công trình tăng vốn
|
|
|
|
|
2
|
Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng
|
932,74
|
700
|
1.632,740
|
|
|
Hạ tầng giống và nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
Công trình giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nuôi tôm Cát Hải (đê bao)
|
35,067
|
- 35,067
|
|
|
2
|
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản Đông An Nhơn
|
24,010
|
- 24,010
|
|
|
3
|
Chuyển vốn các năm trước
|
367
|
- 367
|
|
|
|
Công trình tăng vốn
|
|
|
|
|
|
Trung tâm giống thủy sản cấp I Mỹ Châu
|
|
435,077
|
435,077
|
|
|
Vốn NQ 39-BCT
|
|
|
|
|
|
Công trình giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phú Lạc - Hữu Giang
|
88,932
|
- 88,932
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường Mộc Bài - Mỹ Thành
|
0,386
|
- 0,386
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT 637 Vườn Xoài - Vĩnh Sơn
|
32,512
|
- 32,512
|
|
|
4
|
Kè chống xói lở An Lợi - Nhơn Thành
|
13,297
|
- 13,297
|
|
|
|
Công trình tăng vốn
|
|
|
|
|
1
|
Đường bê tông qua làng K8
|
|
50,127
|
50,127
|
|
2
|
Đập dâng Suối Mây B
|
|
85
|
85
|
DA ĐCĐC
|
|
Vốn hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
|
Công trình giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Mỹ An - Hoài Mỹ
|
500
|
- 500
|
|
|
2
|
Đầu tư hạ tầng du lịch các năm trước
|
1.012,294
|
- 1.012,294
|
|
|
|
Công trình tăng vốn
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào khu du lịch Núi Một
|
|
1.512,294
|
1.512,294
|
|
II
|
NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
Dự án Di dân và xây dựng vùng kinh tế mới
|
|
|
|
|
|
Công trình giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Kênh mương cấp III KTM Trường Định
|
78,822
|
- 20
|
58,822
|
|
2
|
Lưới điện KTM Cát Lâm
|
2,991
|
- 2,991
|
|
|
3
|
DA TĐC vùng thiên tai Hoài Hải, Hoài Nhơn
|
4,044
|
- 4,044
|
|
|
4
|
DA TĐC vùng thiên tai Quảng Vân, Tuy Phước
|
36,084
|
- 36,084
|
|
|
5
|
TĐC dân làng Chồm, tránh núi lở tại xã Canh Liên
|
4,729
|
-4,729
|
|
|
6
|
Đường Tùng Chánh - Hội Vân
|
13,332
|
- 13,332
|
|
|
7
|
Vốn năm 2005 chuyển sang
|
4,111
|
- 4,111
|
|
|
|
Công trình tăng vốn
|
|
|
|
|
1
|
Lưới điện KTM Cát Hiệp
|
|
52,878
|
52,878
|
|
2
|
Xây dựng nhà mẫu giáo kinh tế mới vùng Đồn, Tây Sơn
|
|
32,413
|
32,413
|
|
|
Nguồn CTMT Quốc gia Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
Công trình giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Tây Sơn (nhà hiệu bộ)
|
348
|
- 108
|
240
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn Trân
|
68
|
- 10
|
58
|
|
|
Công trình tăng vốn
|
|
|
|
|
3
|
Trường PT dân tộc bán trú Đinh Rúi (nhà hiệu bộ)
|
265
|
43
|
308
|
|
4
|
Trường THCS An Tân (nhà hiệu bộ)
|
268
|
75
|
343
|
|
|
Dự án định canh định cư
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển vốn các năm trước
|
10,18
|
- 10,18
|
|
|
2
|
Đập dâng Suối Mây B
|
|
10,18
|
10,18
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |