ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
Số: 387/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày 04 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với các đối tượng
theo quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại văn bản số 328/LĐTBXH-NCC ngày 28/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho 1.164 đối tượng đã có thời gian tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. Với số tiền là: 3.089.700.000 đồng (Ba tỷ, không trăm tám mươi chín triệu, bẩy trăm nghìn đồng chẵn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện: Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình và các đối tượng có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh phụ trách văn xã;
- Phòng LĐTBXH các huyện: Quế Võ,
Thuận Thành và Gia Bình;
- Lưu: VT, VX, NC, PVPVX, CVP, T15.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Văn Phong
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BVTQ VÀ LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ
PHỤC VIÊN XUẤT NGŨ (TỪ TRẦN) ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP THEO QĐ SỐ 62/2011/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. HUYỆN THUẬN THÀNH
TT
|
Họ tên TNXP
|
Năm sinh
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Sống hay chết
|
Họ và tên người hưởng
|
Quan hệ
|
Số năm được hưởng
|
Mức trợ cấp (đồng)
|
1
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
1954
|
Nguyệt Đức - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
2
|
Lê Văn Lũy
|
1955
|
Nguyệt Đức - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Ngừng
|
Vợ
|
8T
|
2,500,000
|
3
|
Trần Văn Hoa
|
1943
|
Nguyệt Đức - Thuận Thành
|
Chết
|
Trần Văn Nghiêm
|
Con
|
8T
|
2,500,000
|
4
|
Trần Văn Chiến
|
1952
|
Nguyệt Đức - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Thi
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
5
|
Tạ Huy Nui
|
1932
|
Nguyệt Đức - Thuận Thành
|
Chết
|
Tạ Thị Nguyệt
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
6
|
Đỗ Viết Soạn
|
1948
|
Nguyệt Đức - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Dũi
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
7
|
Nguyễn Thị Nở
|
1957
|
Song Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Đức Kỳ
|
Bố
|
8T
|
2,500,000
|
8
|
Phan Thị Hoa
|
1960
|
Xuân Lâm - Thuận Thành
|
Chết
|
Đinh Quốc Chi
|
Chồng
|
Chết
|
3,600,000
|
9
|
Đinh Văn Độ
|
1957
|
Xuân Lâm - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Loan
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
10
|
Đặng Đức Thất
|
1959
|
Xuân Lâm - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Lược
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
11
|
Đặng Đình Khiên
|
1938
|
Xuân Lâm - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Tuất
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
12
|
Đinh Thị Thanh
|
1958
|
Xuân Lâm - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Ổn
|
Mẹ
|
Chết
|
3,600,000
|
13
|
Dương Công Cầm
|
1945
|
Xuân Lâm - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Lan
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
14
|
Phạm Thị Sợi
|
1960
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Thoi
|
Mẹ
|
Chết
|
3,600,000
|
15
|
Nguyễn Thị Xoa
|
1960
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thế Giáp
|
Chồng
|
Chết
|
3,600,000
|
16
|
Nguyễn Đình Lập
|
1950
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Nhận
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
17
|
Nguyễn Thế Biệt
|
1948
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Điệp
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
18
|
Vương Đức Chố
|
1943
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Vương Đức Tuyên
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
19
|
Vương Đức Nãi
|
1940
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Nheo
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
20
|
Phạm Văn Thượi
|
1959
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Nểnh
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
21
|
Biện Xuân Bá
|
1960
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Ré
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
22
|
Nguyễn Sỹ Khiêm
|
1946
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Hoàng Thị Hảo
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
23
|
Trần Công Thúy
|
1943
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Vương Thị Hằng
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
24
|
Nguyễn Sỹ Mạnh
|
1956
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Biện Thị Nhàng
|
Vợ
|
1N1T
|
2,500,000
|
25
|
Ngô Đắc Tích
|
1940
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Triện
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
26
|
Nguyễn Bá Phong (Tân)
|
1955
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Bá Phú
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
27
|
Hà Ngọc Khuyến
|
1947
|
Đại Đồng Thành - Thuận Thành
|
Chết
|
Phạm Thị Nguyệt
|
Vợ
|
1N1T
|
2,500,000
|
28
|
Vương Quang Quyết
|
1948
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Phiến
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
29
|
Nguyễn Thị Đỏ
|
1960
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Viết Minh
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
30
|
Nguyễn Văn Tý
|
1937
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Văn Thạnh
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
31
|
Nguyễn Thành Đắp
|
1945
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Thơm
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
32
|
Nguyễn Thị Ánh
|
1957
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Lê Danh Khoát
|
Chồng
|
Chết
|
3,600,000
|
33
|
Nguyễn Xuân Hoàng
|
1958
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Bùi Thị Sáu
|
Vợ
|
1N8T
|
2,500,000
|
34
|
Nguyễn Hữu Chư
|
1961
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Thường
|
Vợ
|
1N8T
|
2,500,000
|
35
|
Đỗ Viết Tục
|
1940
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Tuất
|
Vợ
|
1N8T
|
2,500,000
|
36
|
Nguyễn Trọng Thanh
|
1949
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Lê Thị Thạo
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
37
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
1949
|
Hà Mãn - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Chi
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
38
|
Đặng Đình Sơn
|
1960
|
Ninh Xá - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Huyền
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
39
|
Nguyễn Văn Quảng
|
1960
|
Ninh Xá - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Thơm
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
40
|
Nguyễn Văn Sơn
|
1960
|
Ninh Xá - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Văn Lân
|
Bố
|
Chết
|
3,600,000
|
41
|
Nguyễn Văn Măng
|
1945
|
Ninh Xá - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Nội
|
Vợ
|
11T
|
2,500,000
|
42
|
Phan Đình Tắc
|
1935
|
Hoài Thượng - Thuận Thành
|
Chết
|
Phan Đình Bách
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
43
|
Nguyễn Văn Na
|
1942
|
Hoài Thượng - Thuận Thành
|
Chết
|
Vũ Thị Thanh
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
44
|
Nguyễn Thị Tơ (Mơ)
|
1957
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Đức Lực
|
Con
|
11T
|
2,500,000
|
45
|
Đỗ Công Hoằng
|
1940
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Nền
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
46
|
Nguyễn Duy Biểng
|
1938
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Mậm
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
47
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
1938
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Miết
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
48
|
Phạm Khắc Tài
|
1960
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Ngô Thị Tuyến
|
Vợ
|
8T
|
2,500,000
|
49
|
Ngô Quang Ninh
|
1960
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Phạm Thị Ngát
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
50
|
Ngô Quang Đạo
|
1949
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Đặng Thị Phúc
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
51
|
Nguyễn Phú Trung
|
1953
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Ngô Thị Dị
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
52
|
Nguyễn Xuân Tú
|
1957
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Ngô Thị Vực (Bốn)
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
53
|
Trương Văn Bẩy
|
1947
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Thơm
|
Vợ
|
8T
|
2,500,000
|
54
|
Nguyễn Văn Đài
|
1948
|
Gia Đông - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Hện
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
55
|
Nguyễn Văn Nam
|
1959
|
Đình Tổ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Văn Cảo
|
Bố
|
Chết
|
3,600,000
|
56
|
Nguyễn Thị Vy
|
1958
|
Đình Tổ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Văn Suốt
|
Chồng
|
6T
|
2,500,000
|
57
|
Nguyễn Thế Mỳ
|
1954
|
Thị trấn Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Ngọc Thị Lý
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
58
|
Trần Văn Tỵ
|
1953
|
Thị trấn Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Rảo
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
59
|
Đỗ Công Chiến
|
1952
|
Thị trấn Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Công
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
60
|
Trần Văn Sướng
|
1953
|
Thị trấn Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Trần Văn Sự
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
61
|
Nguyễn Thụ Ngoan
|
1950
|
Thị trấn Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Vân
|
Vợ
|
7T
|
2,500,000
|
62
|
Nguyễn Đình Đanh
|
1947
|
Thị trấn Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Thu
|
Vợ
|
7T
|
2,500,000
|
63
|
Nguyễn Khắc Hải
|
1952
|
Thị trấn Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Kim
|
Vợ
|
7T
|
2,500,000
|
64
|
Nguyễn Văn Đã
|
1953
|
Thị trấn Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Hoan
|
Vợ
|
7T
|
2,500,000
|
65
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
1960
|
Thị trấn Hồ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Nga
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
66
|
Lê Đăng Xoan
|
1945
|
Ngũ Thái - Thuận Thành
|
Chết
|
Lê Thị Vãng
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
67
|
Nguyễn Kim Tề
|
1937
|
Ngũ Thái - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Kim Ánh
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
68
|
Nguyễn Gia Hướng
|
1940
|
Ngũ Thái - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Mây
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
69
|
Nguyễn Gia Vụ
|
1953
|
Ngũ Thái - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Sít
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
70
|
Nguyễn Tiến Kít
|
1944
|
Ngũ Thái - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Lạng
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
71
|
Nguyễn Văn Thắng
|
1938
|
Trí Quả - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Bộ
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
72
|
Dương Văn Nghi
|
1948
|
Trí Quả - Thuận Thành
|
Chết
|
Dương Thị Mận
|
Vợ
|
11T
|
2,500,000
|
73
|
Nguyễn Văn Thể
|
1948
|
Trí Quả - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Kiến
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
74
|
Ngô Văn Lai
|
1936
|
Trí Quả - Thuận Thành
|
Chết
|
Ngô Văn Quang
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
75
|
Nguyễn Văn Cập
|
1951
|
Trí Quả - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Tiến
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
76
|
Trần Thị Ngân
|
1960
|
Trí Quả - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Gia Cường
|
Chồng
|
Chết
|
3,600,000
|
77
|
Nguyễn Văn Khánh
|
1954
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Thê
|
Vợ
|
11T
|
2,500,000
|
78
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
1958
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Mẹ
|
11T
|
2,500,000
|
79
|
Vũ Khắc Thúy
|
1957
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Vũ Thị Lan
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
80
|
Nguyễn Văn Cấu
|
1947
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Chính
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
81
|
Nguyễn Văn Muộn
|
1958
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Vắn
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
82
|
Nguyễn Văn Đông
|
1937
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Vũ Thị Lượt
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
83
|
Nguyễn Thị Lừng
|
1960
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Vũ Viết Đông
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
84
|
Ngô Quang Nhăn
|
1939
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Tằng
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
85
|
Ngô Đăng Càng
|
1956
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Ngừng
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
86
|
Ngô Tiến Kê
|
1948
|
Trạm Lộ - Thuận Thành
|
Chết
|
Ngô Tiến Thạch
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
87
|
Nguyễn Văn Luận
|
1959
|
Nghĩa Đạo - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Văn Lân
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
88
|
Ngô Thế Học
|
1947
|
Thanh Khương - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
89
|
Nguyễn Trọng Thinh
|
1947
|
Thanh Khương - Thuận Thành
|
Chết
|
Đỗ Thị Bốn
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
90
|
Cao Văn Đông
|
1955
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Đinh Thị Minh
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
91
|
Nguyễn Thị Chăm
|
1958
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Hồng Quảng
|
Chồng
|
Chết
|
3,600,000
|
92
|
Nguyễn Văn Díu
|
1947
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Văn Tĩnh
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
93
|
Nguyễn Khánh Hoàng
|
1944
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Song
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
94
|
Nguyễn Văn Khẩn
|
1940
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Dự
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
95
|
Nguyễn Văn Dũng
|
1961
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Chìu
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
96
|
Nguyễn Văn Ngư
|
1948
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Đào Thị Nụ
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
97
|
Phan Văn Hận
|
1943
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Nội
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
98
|
Vũ Văn Quốc
|
1943
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Vũ Văn Độ
|
Con
|
Chết
|
3,600,000
|
99
|
Nguyễn Văn Chạc
|
1941
|
Song Liễu - Thuận Thành
|
Chết
|
Sái Thị Hộ
|
Vợ
|
Chết
|
3,600,000
|
100
|
Nguyễn Bá Trùy
|
1953
|
An Bình - Thuận Thành
|
Chết
|
Nguyễn Thị Nắm
|
Vợ
|
Chết
|
12,100,000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |