TỈnh bắc giang cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 17.05 Mb.
trang1/105
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích17.05 Mb.
#33931
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   105

UỶ BAN NHÂN DÂN


TỈNH BẮC GIANG


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 471/2011/QĐ-UBND


Bắc Giang, ngày 16 tháng 12 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tối thiểu để thu lệ phí trước bạ
đối với một số tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 tháng 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 59/TTr-STC ngày 15 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu để thu lệ phí trước bạ đối với một số tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Các tài sản được quy định giá tối thiểu gồm: nhà, công trình kiến trúc, tàu thuyền, xe ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao (có 05 Bảng giá đối với từng loại tài sản kèm theo).

2. Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh quyết định điều chỉnh giá trong trường hợp giá thị trường của tài sản có biến động tăng hoặc giảm trên 20% hoặc bổ sung đối với tài sản chưa có quy định trong các bảng giá tại khoản 1 Điều này mà có giá bán lẻ, giá thông báo của cơ sở sản xuất, lắp ráp hiện hành tại thời điểm để tính lệ phí trước bạ.

3. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp phí trước bạ nhưng chưa quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của tỉnh hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, Cục Thuế tỉnh có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Tài chính vào tháng 11 hàng năm để Sở tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi bổ sung cho phù hợp.



Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012.

Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.






TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Bùi Văn Hạnh




BẢNG I

BẢNG GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 471/2011/QĐ-UBND

ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh)













NHÓM I: CÁC LOẠI NHÀ







SỐ TT

LOẠI CÔNG TRÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(1.000đ)


A

Nhà ở

 

 

I

Biệt thự

 

 

1

Hạng 1 (biệt thự giáp tường)

đ/m2sàn

4.000

2

Hạng 2 (biệt thự song đôi)

đ/m2sàn

4.400

3

Hạng 3 (biệt thự riêng biệt)

đ/m2sàn

4.785

4

Hạng 4 (biệt thự cao cấp)

đ/m2sàn

5.580

II

Nhà chung cư

 

 

1

Cấp đặc biệt, chiều cao ≥ 30 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) ≥ 15.000m²

đ/m2sàn

5.580

2

Cấp I (chiều cao 20-29 tầng hoặc TDT <15.000m²)

đ/m2sàn

4.785

3

Cấp II (chiều cao 9-19 tầng hoặc TDT<10.000m²)

đ/m2sàn

4.150

4

Cấp III (chiều cao 4-8 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m² đến <5.000m²)

 

 

- Chiều cao 4-5 tầng (không có thang máy)

đ/m2sàn

3.670

- Chiều cao 6-8 tầng (có thang máy)

đ/m2sàn

3.800

5

Cấp IV (chiều cao 3 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m²)

đ/m2sàn

3.500

III

Nhà riêng lẻ

 

 

1

Cấp đặc biệt, chiều cao ≥ 30 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) ≥ 15.000m²

đ/m2sàn

4.800

2

Cấp I (chiều cao 20-29 tầng hoặc TDTS < 15.000m²)

đ/m2sàn

 

- Mái BTCT, trần gỗ trang trí cao cấp, nền lát đá granit, cửa nhôm kính, gỗ cao cấp, khu vệ sinh hiện đại ốp lát gạch ceramic

đ/m2sàn

4.430

- Mái ngói; trần thạch cao khung nhôm, BTCT; nền lát đá cẩm thạch; cửa sắt kính xếp; khu vệ sinh loại tốt ốp gạch men, lát gạch caramic

đ/m2sàn

4.400

- Mái tôn, trần tôn lạnh, nền lát gạch ceramic, đá mài; cửa gỗ thường nhóm 4; khu vệ sinh loại thường ốp gạch men, lát gạch mossatque

đ/m2sàn

3.160

3

Cấp II (chiều cao 9-19 tầng hoặc TDTS < 10.000m²)

đ/m2sàn

 

- Mái BTCT, trần BTCT, nền lát đá cẩm thạch, cửa nhôm kính, gỗ cao cấp, khu WC hiện đại cao cấp ốp lát gạch ceramic.

đ/m2sàn

3.640

- Mái ngói; trần ván ép; nền lát gạch ceramic, bông, đá mài; cửa sắt, kính xếp; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic

đ/m2sàn

2.775

- Mái tôn, trần tôn lạnh, nền lát gạch xi măng thương; cửa gỗ thường; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic

đ/m2sàn

2.320

4

Nhà ở cấp III (công trình khép kín từ 4 đến 8 tầng)

 

 

- Mái ngói, tôn kẽm; trần tôn lạnh, vật liệu mới; nền lát gạch ceramic, đá mài; cửa kinh sắt, sắt xếp, cửa gỗ loại tốt ; khu WC loại tốt, vừa, ốp gạch men, lát gạch ceramic

đ/m2sàn

3.000

- Mái Firo xi măng; trần lưới tô hồ, ván ép; nền lát gạch lát gạch ceramic loại thường, gạch bông, gạch chỉ; cửa gỗ thường ; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic

đ/m2sàn

2.400

5

Nhà ở cấp IV

 

 

- Nhà ở cấp IV loại 1 (công trình khép kín từ 2 đến 3 tầng có kết cấu khung chịu lực).

đ/m2sàn

2.230

- Nhà ở cấp IV loại 2 (công trình khép kín từ 1 đến 2 tầng có kết cấu tường chịu lực).

đ/m2sàn

2.100

-Nhà ở cấp IV loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng)

đ/m2sàn

1.950

- Nhà ở cấp IV loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói)

đ/m2sàn

1.850

- Nhà ở cấp IV loại 5 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản)

đ/m2sàn

1.750

6

Nhà ở dưới cấp IV (Mái tôn, firo xi măng, giấy dầu..... tường gạch, cay xỉ, ván tạm ...)

đ/m2sàn

500

IV

Nhà sàn

 

 

1

Nhà sàn bê tông cốt thép (BTCT), khung cột BTCT, tường gạch

 

 

- Mái BTCT, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương

đ/m2sàn

3.700

- Mái ngói có trần, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương

đ/m2sàn

3.440

- Mái tôn tráng kẽm, firoximăng, có trần, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương

đ/m2sàn

3.300

- Nhà sàn như ở phần trên nếu không lát gạch hoặc láng xi măng giảm đơn giá 100.000đ/m²

đ/m2sàn

 

2

Nhà sàn nền xi măng cốt thép, trụ đà BT, cột BT, tường gạch

 

 

- Mái ngói có trần

đ/m2sàn

3.300

- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần

đ/m2sàn

3.250

 

- Nhà sàn không có trần, giảm giá 60.000đ/m².

 

 

3

Nhà sàn lót ván gỗ (Gỗ Nhóm 4), cột BT, tường gạch

 

 

- Mái ngói có trần

đ/m2sàn

2.700

- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần

đ/m2sàn

2.450

- Nhà sàn không có trần, giảm giá 60.000đ/m².

 

 

4

Nhà BTCT, khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch

 

 

- Mái ngói có trần

đ/m2sàn

2.360

- Mái tôn màu tráng kẽm, có trần

đ/m2sàn

2.100

 

- Nhà sàn không có trần, giảm giá 60.000đ/m².

 

 

5

Nhà sàn nền xi măng cột BT, khung cột gạch, tường gạch, cột gỗ

 

 

- Mái ngói có trần

đ/m2sàn

2.140

- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần

đ/m2sàn

1.890

 

- Nhà sàn không có trần, giảm giá 60.000đ/m².

 

 

6

Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ N4), trụ BTCT, khung cột gạch, tường gạch, cột gỗ

 

 

- Mái ngói có trần

đ/m2sàn

1.880

- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần

đ/m2sàn

1.630

 

- Nhà sàn không có trần, giảm giá 60.000đ/m².

 

 

7

Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), trụ đà gỗ, cột gỗ, khung cột gỗ, tường gạch

 

 

- Mái ngói có trần

đ/m2sàn

1.850

- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần

đ/m2sàn

1.610

- Nhà sàn không có trần, giảm giá 60.000đ/m².

 

 

8

Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ tạp), trụ đà gỗ, cột gỗ, khung cột gỗ, tường gạch,

 

 

- Mái ngói có trần

đ/m2sàn

1.200

- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần

đ/m2sàn

950

9

- Nhà sàn không có trần, giảm giá 60.000đ/m².

 

 

B

Nhà làm việc

 

 

1

Cấp đặc biệt, chiều cao ≥ 30 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) ≥ 15.000m²

đ/m2sàn

5.500

2

Cấp I (chiều cao 20-29 tầng hoặc TDTS < 15.000m²)

đ/m2sàn

4.500

3

Cấp II (chiều cao 9-19 tầng hoặc TDTS < 10.000m²)

đ/m2sàn

4.000

4

Cấp III (chiều cao 4-8 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m² đến <5.000m²)

 

 

- Chiều cao 4-5 tầng ( không có thang máy)

đ/m2sàn

3.500

- Chiều cao 6-8 tầng ( có thang máy)

đ/m2sàn

3.700

5

Cấp IV ( chiều cao 3 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m² )

đ/m2sàn

3.300

C

Nhà xưởng

 

 

1

Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng không có tường bao che.

đ/m2sàn

300

2

Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có tường bao che.

đ/m2sàn

400

3

Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các loại) lợp tôn màu, không có tường bao che.

đ/m2sàn

1.100

4

Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các loại) lợp tôn màu, có tường bao che.

đ/m2sàn

1.200

5

Nhà BTCT (có trần BTCT)

đ/m2sàn

1.800

D

Nhà kho

 

 

1

Nhà BTCT (có trần BTCT)

đ/m2sàn

1.800

2

Nhà mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các loại) lợp tôn màu, có tường bao che.

đ/m2sàn

1.200

3

Nhà mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có tường bao che.

đ/m2sàn

1.000

E

Nhà tạm

 

 

1

Nhà loại A ( khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch )

đ/m2sàn

700

2

Nhà loại B ( khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền xi măng)

đ/m2sàn

550

3

Nhà loại C ( khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền đất)

đ/m2sàn

450

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 17.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   105




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương