Chế độ nhiệt
Vùng dự án nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình hàng năm cao và khá ổn định (17,9-27,60C), chênh lệch nhiệt độ trung bình trong năm 3,0-4,50C. Tháng IV và V nóng nhất, nhiệt độ trung bình biến đổi từ 18,9-29,40C, nhiệt độ cao nhất biến đổi từ 29,3-39,40C. Tháng I lạnh nhất, nhiệt độ trung bình biến đổi từ 15,8-26,50C, nhiệt độ thấp nhất biến đổi từ 15,0-15,90C. Do ảnh hưởng địa hình, nên có sự triết giảm nhiệt độ theo độ cao. Nhiệt độ không khí trung bình hàng năm tại Tân Sơn Nhất (cao độ 9 m) là27,60C; Tại Xuân Lộc (cao độ 180 m) là 25,80C; Tại Bảo Lộc (cao độ 850 m là 21,80C; Tại Đà Lạt (cao độ 1.500 m) là17,90C
Bảng 1-6. Đặc trưng nhiệt độ không khí trung bình một số trạm đo:
TT
|
Trạm
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
Năm
|
Tỉnh
|
1
|
Bảo Lộc
|
20,2
|
21,0
|
22,2
|
23,1
|
23,3
|
22,6
|
22,1
|
22,0
|
22,0
|
21,9
|
21,2
|
20,2
|
21,8
|
L.Đồng
|
2
|
Đà Lạt
|
15,8
|
16,8
|
17,9
|
18,9
|
19,5
|
19,0
|
18,7
|
18,5
|
18,4
|
18,0
|
17,3
|
15,9
|
17,9
|
L.Đồng
|
3
|
Liên Khương
|
19,4
|
20,4
|
21,6
|
22,7
|
22,9
|
22,2
|
21,8
|
21,7
|
21,4
|
21,0
|
20,4
|
19,5
|
21,3
|
L.Đồng
|
4
|
Sở Sao
|
25,6
|
26,6
|
28,3
|
28,8
|
28,1
|
27,4
|
26,6
|
26,9
|
26,8
|
25,7
|
25,8
|
24,7
|
26,8
|
B.Dương
|
5
|
Phước Long
|
24,1
|
25,1
|
26,7
|
27,5
|
27,0
|
25,9
|
25,3
|
25,2
|
25,0
|
24,8
|
24,4
|
23,4
|
25,4
|
B.Phước
|
6
|
Biên Hoà
|
22,7
|
24,5
|
26,1
|
27,2
|
27,0
|
26,0
|
25,8
|
26,5
|
25,6
|
25,2
|
24,6
|
23,7
|
25,4
|
Đồng Nai
|
7
|
Xuân Lộc
|
24,2
|
25,3
|
26,5
|
27,7
|
27,2
|
26,3
|
25,8
|
25,7
|
25,7
|
25,5
|
25,0
|
24,3
|
25,8
|
Đồng Nai
| Chế độ nắng
Thời kỳ nhiều nắng từ tháng XI đến tháng V số giờ nắng trung bình từ 212 đến 279 giờ/ tháng, thời kỳ từ tháng VI đến tháng X số giờ nắng trung bình từ 138 đến 173 giờ/tháng. Biến trình số giờ nắng trong năm ghi ở bảng 1.6
Bảng 1-7: Số giờ nắng trung bình nhiều năm (Đơn vị: giờ/ngày)
Tháng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
I X
|
X
|
XI
|
XII
|
Năm
|
Giờ nắng
|
7,6
|
8,0
|
7,8
|
6,9
|
7,3
|
4,2
|
4,8
|
3,8
|
4,1
|
4,9
|
5,3
|
6,2
|
5,9
| Chế độ gió.
Bảng 1-8: Bảng vận tốc gió trung bình (TBNN)
Tháng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
I X
|
X
|
XI
|
XII
|
Năm
|
V(m/s)
|
1,4
|
1,3
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
2,4
|
2,1
|
2,4
|
1,4
|
1,1
|
1,4
|
1,6
|
1,6
| Bốc hơi
Bốc hơi trên lưu vực (Zolv):
Lượng bốc hơi lưu vực được tính bằng phương trình cân bằng nước:
Zolv = Xo - Yo
Zolv = 2700 – 1502,6
Zolv = 1197,4 mm
Bốc hơi mặt hồ (Zn):
Lượng bốc hơi mặt hồ được xác định công thức: Zn = K x Zp = 1582 mm
Lượng chênh lệch bốc hơi mặt nước và bốc hơi lưu vực:
Z = Zn - Zlv = 384,6 mm
Phân phối lượng chênh lệch bốc hơi trong năm được thu phóng theo mô hình bốc hơi tiềm năng TBNN, kết quả ghi ở bảng 1.9:
Bảng 1-9: Bảng phân phối tổn thất bốc hơi Z trong năm
Tháng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
Năm
|
Z(mm)
|
45,5
|
48,0
|
52,3
|
39,8
|
27,8
|
19,8
|
20,6
|
18,0
|
17,6
|
23,1
|
31,8
|
40,8
|
384,6
|
Bảng 1-10: Lượng bốc hơi theo trung bình nhiều năm một số trạm đo(mm)
Tháng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
Năm
|
Bảo Lộc
|
77,5
|
80,4
|
88,2
|
66,3
|
53,3
|
41,4
|
38,5
|
36,2
|
33,9
|
38,7
|
47,0
|
60,9
|
662,3
|
Phước Long
|
134,2
|
134,4
|
151,7
|
126,3
|
96,2
|
66,1
|
64,8
|
60,5
|
55,3
|
67,0
|
89,5
|
120,0
|
1167,3
|
Đắk Nông
|
101,7
|
106,4
|
111,1
|
85,8
|
66,3
|
50,0
|
46,5
|
41,9
|
41,3
|
54,9
|
72,8
|
91,3
|
870,05
| Mưa bình quân nhiều năm
Theo bản đồ đẳng trị mưa trong Atlas tài nguyên nước của Tổng cục khí tượng thủy văn, hồ Đạ Lây nằm trong vùng khí hậu có lượng mưa bình quân nhiều năm đạt từ 2600 mm đến 2800 mm.
Vùng lân cận với lưu vực có trạm một số trạm đo mưa. Các trạm có tài liệu đo đạc dài hơn 20 năm. Các trạm do Tổng cục Khí tượng Thủy văn quản lý, chất lượng tài liệu tốt, số liệu đo đạc đầy đủ, tin cậy.
Bảng 1-10: Lượng mưa bình quân năm một số trạm đo (mm).
TT
|
Trạm
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
Năm
|
Tỉnh
|
1
|
Bù Đăng
|
7
|
14
|
41
|
115
|
255
|
411
|
414
|
485
|
431
|
327
|
120
|
32
|
2652
|
B.Phước
|
2
|
Phước Long
|
15
|
14
|
39
|
116
|
317
|
365
|
404
|
466
|
467
|
335
|
127
|
31
|
2696
|
B.Phước
|
3
|
Đăk Nông
|
13
|
38
|
94
|
168
|
270
|
351
|
391
|
447
|
387
|
264
|
76
|
20
|
2518
|
Đ.Nông
|
4
|
Tà Lài
|
13
|
11
|
41
|
113
|
245
|
437
|
399
|
526
|
441
|
340
|
145
|
45
|
2756
|
Đ.Nai
|
5
|
Bảo Lộc
|
58
|
52
|
113
|
194
|
241
|
306
|
415
|
474
|
401
|
339
|
173
|
82
|
2847
|
L.Đồng
|
6
|
Cát Tiên
|
13
|
11
|
34
|
117
|
216
|
425
|
466
|
493
|
444
|
327
|
105
|
40
|
2691
|
L.Đồng
|
7
|
Đại Nga
|
27
|
30
|
80
|
162
|
212
|
265
|
275
|
360
|
306
|
299
|
161
|
56
|
2232
|
L.Đồng
|
8
|
Đa Tẻ
|
14
|
3
|
46
|
120
|
276
|
434
|
452
|
554
|
364
|
278
|
163
|
60
|
2763
|
L.Đồng
|
9
|
Di Linh
|
21
|
23
|
56
|
133
|
194
|
227
|
253
|
270
|
300
|
239
|
94
|
39
|
1847
|
L.Đồng
|
10
|
L.Khương
|
5
|
19
|
51
|
126
|
222
|
189
|
193
|
195
|
266
|
232
|
80
|
26
|
1603
|
L.Đồng
|
11
|
Thanh Bình
|
4
|
20
|
67
|
173
|
200
|
176
|
173
|
182
|
253
|
227
|
78
|
23
|
1576
|
L.Đồng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |