3. Thép không hợp kim được cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
1318
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng thiếc chiều dày dưới 0.5mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
1,010.00
|
1319
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng thiếc chiều dày dưới 0.5mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
1,092.00
|
1320
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng kẽm bằng PP điện phân chiều dày không quá 1.2mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
780.00
|
1321
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác, chiều dày không quá 1.2mm
|
Nhật
|
Tấn
|
1,050.00
|
1322
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác, chiều dày không quá 1.2mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
740.00
|
1323
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng crom và/hoặc oxit crom
|
Hàn Quốc
|
Tấn
|
890.00
|
1324
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng nhôm chiều dày không quá 1.2mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
780.00
|
1325
|
7210
|
- Được sơn, quét hoặc tráng plastic, không phủ, mạ hoặc tráng kim loại
|
Nhật
|
Tấn
|
1,549.00
|
1326
|
7210
|
- Được sơn, quét hoặc tráng plastic, không phủ, mạ hoặc tráng kim loại
|
Hàn Quốc
|
Tấn
|
1,100.00
|
1327
|
|
* Thép thanh, thép tròn, thép hình:
|
1328
|
|
1. Thép thanh hợp kim
|
1329
|
7228
|
- Loại có đường kính dưới 14mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
777.00
|
1330
|
7228
|
- Loại có đường kính từ 14mm đến 20mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
792.00
|
1331
|
7228
|
- Loại có đường kính từ 21mm đến 25mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
854.00
|
1332
|
|
2. Thép không hợp kim dạng thanh, que có đường kính mặt cắt ngang hình tròn
|
1333
|
7213
|
- Loại có đường kính đến dưới 6mm
|
Thái Lan
|
Tấn
|
718.00
|
1334
|
7213
|
- Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 20mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
780.00
|
1335
|
7213
|
- Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 20mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
795.00
|
1336
|
7213
|
- Loại có đường kính từ 20mm trở lên
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
820.00
|
1337
|
|
XI. NHÓM KÍNH
|
1338
|
|
1. Kính thường, không hoa văn, không cốt thép
|
1339
|
|
1.1. Kính nổi không màu, không cốt thép, không phản quang:
|
1340
|
7005
|
- Loại dày 3 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
2.23
|
1341
|
7005
|
- Loại dày 5 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
4.00
|
1342
|
7005
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
5.00
|
1343
|
7005
|
- Loại dày 12 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
11.00
|
1344
|
7005
|
- Loại dày 15 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
13.00
|
1345
|
|
1.2. Kính nổi không màu, không cốt thép, có tráng lớp hấp thụ và phản chiếu
|
1346
|
7005
|
- Loại dày 5 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
5.30
|
1347
|
7005
|
- Loại dày 6 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
6.50
|
1348
|
7005
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
8.30
|
1349
|
|
2. Kính an toàn
|
1350
|
|
2.1. Kính an toàn tôi cứng, loại phẳng, 1 lớp
|
1351
|
7007
|
- Loại dày 5 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
12.00
|
1352
|
7007
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
19.00
|
1353
|
7007
|
- Loại dày 10 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
22.00
|
1354
|
7007
|
- Loại dày 12 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
28.00
|
1355
|
7007
|
- Loại dày 15 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
32.00
|
1356
|
7007
|
- Loại dày 19 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
41.00
|
1357
|
7007
|
- Loại dày 25 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
58.00
|
1358
|
|
2.2. Kính an toàn tôi cứng, loại cong, 1 lớp
|
1359
|
7007
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
30.00
|
1360
|
7007
|
- Loại dày 12 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
34.00
|
1361
|
7007
|
- Loại dày 15 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
36.00
|
1362
|
|
2.3. Kính an toàn tôi cứng, 2 lớp
|
1363
|
7007
|
- Loại mỗi lớp dày 12 mm, 1.52 mm keo
|
Trung Quốc
|
M2
|
55.00
|
1364
|
7007
|
- Loại mỗi lớp dày 15 mm, 1.52 mm keo
|
Trung Quốc
|
M2
|
78.00
|
1365
|
7007
|
- Loại mỗi lớp dày 19 mm, 1.52 mm keo
|
Trung Quốc
|
M2
|
115.00
|
1366
|
|
XII. NHÓM VẢI
|
1367
|
|
1. Vải dệt thoi Polyester pha len:
|
1368
|
5112
|
Vải dệt thoi Polyester Pha len khổ 152cm (59"), trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
4.95
|
1369
|
|
2. Vải dệt thoi từ sợi bông:
|
1370
|
5208
|
Vải dệt thoi vân điểm 96% Cotton 4% Spandex Khổ 48/50”, trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
4.70
|
1371
|
5209
|
Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, từ sợi bông và sợi đàn hồi, có tỉ trọng bông trên 85%; đã nhuộm, in; chưa tráng, phủ, thấm, tẩm, dạng cuộn, khổ (1.3-1.5)m, trọng lượng trên 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.75
|
1372
|
5209
|
Vải 100% cotton khổ 57-58” từ sợi bông
|
Thái Lan
|
Mét
|
5.20
|
1373
|
5209
|
Vải 100% cotton khổ 58-59” từ sợi bông
|
Malaysia
|
Mét
|
3.35
|
1374
|
5210
|
Vải dệt thoi 72% Cotton 28% Silk Khổ 54/55, trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
3.40
|
1375
|
5210
|
Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, từ sợi bông và sợi Polyester Staple, có tỉ trọng bông dưới 85%, dệt từ các sợi có các màu khác nhau; chưa tráng, phủ, thấm, tẩm, dạng cuộn, khổ (1.3-1.5)m, trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.39
|
1376
|
5210
|
Vải 55% Cotton 45% poly khổ 58-59”
|
Malaysia
|
Mét
|
2.90
|
1377
|
5210
|
Vải 60% Cotton 40% poly khổ 57-58”
|
Thái Lan
|
Mét
|
2.85
|
1378
|
5210
|
Vải 80% Cotton 20% poly khổ 57-58”
|
Thái Lan
|
Mét
|
3.10
|
1379
|
5211
|
Vải Demi, Vải dệt thoi kiểu dệt vân chéo 3 sợi từ sợi bông pha chủ yếu với Viscote Staple và sợi đàn hồi có tỷ trọng dưới 85% được dệt từ các sợi có màu khác nhau chưa tráng phủ thấm tẩm dạng cuộn khổ 1,4 – 1,5m (55-59”), trọng lượng trên 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.00
|
1380
|
|
3. Vải dệt thoi từ sợi filament nhân tạo:
|
1381
|
5407
|
Vải dệt thoi, khổ 2.4m, có tỉ trọng sợi Filament Polyeste không dún từ 85% trở lên, trọng lượng 64.4g/m2, bề mặt không tráng phủ, in hoa, dạng cuộn
|
Trung Quốc
|
Mét
|
0.50
|
1382
|
5407
|
Vải dệt thoi, thành phần sợi Filament tổng hợp Polyeste không dún trên 85%, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 222.1g/m2, khổ (>2.6-2.8)m
|
Trung Quốc
|
Mét
|
0.80
|
1383
|
5407
|
Vải thun hoa mầu bằng sợi filament tổng hợp, khổ 1,4m – 1,6m (55/62”)
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.20
|
1384
|
5407
|
Vải phin dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, các mầu, khổ 1,2 – 1,6m (47/62”)
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.32
|
1385
|
5407
|
Vải 100% polyester khổ 58-60”
|
Thái Lan
|
Mét
|
2.18
|
1386
|
5407
|
Vải 100% polyester khổ 58”
|
Indonesia
|
Mét
|
2.29
|
1387
|
5407
|
Vải 65% polyester 35% Cotton, khổ 58-59”
|
Malaysia
|
Mét
|
1.92
|
1388
|
5407
|
Vải 65% polyester 35% Cotton, khổ 58-59”
|
Thái Lan
|
Mét
|
2.65
|
1389
|
5407
|
Vải 65% polyester 35% Viscose, khổ 58/60”
|
Ấn Độ
|
Mét
|
2.95
|
1390
|
5407
|
Vải dệt dạng bố 100% polyester khổ 145 cm
|
Thái Lan
|
Mét
|
7.17
|
1391
|
5407
|
Vải dệt dạng bố 57% polyester, 43% Cotton khổ 137 cm
|
Thái Lan
|
Mét
|
5.40
|
1392
|
5407
|
Vải dệt dạng bố 98% polyester, 2% nilon khổ 57”
|
Thái Lan
|
Mét
|
7.30
|
1393
|
|
4. Vải dệt thoi từ xơ, sợi staple nhân tạo
|
1394
|
5512
|
Vải voan dệt thoi từ xơ staple polyester 100% khổ 1,2-1,6 m (47/62”)
|
Trung Quốc
|
Mét
|
0.90
|
1395
|
5512
|
Vải dệt thoi từ các xơ Staple Polyeste được dệt từ các sợi có màu khác nhau chưa tráng phủ thấm tẩm, dạng cuộn, khổ 1,5 – 1,6m (59-62”)
|
Trung Quốc
|
Mét
|
2.43
|
1396
|
5512
|
Vải gấm trang trí nội thất dệt thoi từ xơ staple tổng hợp (tỷ trọng từ 85% trở lên) khổ 280cm (110”)
|
Trung Quốc
|
Mét
|
2.20
|
1397
|
5515
|
Vải 65% Polyesrer 35% Viscose
|
Trung Quốc
|
Mét
|
2.55
|
1398
|
5515
|
Vải 100% cotton dệt thoi từ xơ staple tổng hợp khổ 57”/58”
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.96
|
1399
|
5512
|
Vải giả nhung dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, khổ 140 cm (55”)
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.40
|
1400
|
5516
|
Vải phin lót khổ 1,2m – 1,6m
|
Trung Quốc
|
Mét
|
0.40
|
1401
|
5515
|
Vải 100% cotton khổ 147 cm (57-58”) từ xơ staple
|
Thái Lan
|
Mét
|
4.49
|
1402
|
5515
|
Vải 100% cotton khổ 114 cm (44-45”) từ xơ staple
|
Nhật
|
Mét
|
4.10
|
1403
|
5515
|
Vải dệt dạng bố khổ 137 cm từ xơ staple
|
Indonesia
|
Mét
|
3.88
|
1404
|
5515
|
Vải dệt dạng bố khổ 145 cm từ xơ staple
|
Indonesia
|
Mét
|
4.67
|
1405
|
|
|