BIỂU MẪU THỐNG KÊ
Tên thủ tục hành chính:
|
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Tên đơn vị kê khai:
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực:
|
Nông nghiệp
|
-
|
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1. Nộp hồ sơ
a) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cục Bảo vệ thực vật.
b) Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ trong thời gian ba (03) ngày làm việc. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ, nếu không đầy đủ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 2. Thẩm định hồ sơ và cấp lại
a) Cục Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định:
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013.
Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký đổi tên: Nếu hồ sơ hợp lệ, đáp ứng được các quy định trong Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013 thì Cục Bảo vệ thực vật trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong thời gian không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi cơ quan đăng ký trình, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục hoặc Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày Thông tư ký ban hành, Cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013.
| -
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp
- Bưu điện
| -
|
Hồ sơ
|
1. Thành phần
a) Đơn đề nghị cấp lại theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013;
b) Bản chính Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật, (đối với các trường hợp hư hỏng, sai sót, thay đổi thông tin, đổi tên tổ chức, cá nhân đăng ký, đổi giấy, gộp giấy)
c) Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký đổi tên);
d) Mẫu nhãn thuốc quy định tại Chương IX của Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013 (đối với trường hợp sai sót, thay đổi thông tin; tổ chức, cá nhân đăng ký đổi tên).
2. Số luợng: 01 (một) bản cứng (hồ sơ giấy).
| -
|
Thời hạn giải quyết
|
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ
- 10 ngày làm việc kể từ ngày Thông tư ký ban hành (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký đổi tên)
| -
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Cục Bảo vệ thực vật
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký đổi tên)
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Bảo vệ thực vật
d) Cơ quan phối hợp: không
| -
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân
- Tổ chức
| -
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
-Phụ lục III: Mẫu đơn đề nghị thay đổi tên thương phẩm/ nhà sản xuất/ chuyển nhượng tên thương phẩm/ cấp lại, Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013
| -
|
Phí, lệ phí
|
Lệ phí cấp giấy: 150.000 đ
| -
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
- Thời hạn có hiệu lực: 5 năm (theo thời hạn của giấy phép đã cấp)
| -
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
không
| -
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Qui định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
- Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
| -
|
Liên hệ
|
- Họ tên: Lương Thị Hải Yến
- Địa chỉ cơ quan: 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội
- Số điện thoại cơ quan: 043.5330361
- Địa chỉ email: yenlth.bvtv@mard.gov.vn
|
Phụ lục III: MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN THƯƠNG PHẨM/ NHÀ SẢN XUẤT/ CHUYỂN NHƯỢNG TÊN THƯƠNG PHẨM/ CẤP LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013 /TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI TÊN THƯƠNG PHẨM/ NHÀ SẢN XUẤT/
CHUYỂN NHƯỢNG TÊN THƯƠNG PHẨM/ CẤP LẠI
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................; Fax:.......................; Email:...............................................
Đã được cấp:
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật số:.................cấp ngày...../..../.....
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật số:..............cấp ngày...../..../.....
Tên thương phẩm
Tên hoạt chất:
Nhà sản xuất, địa chỉ nơi sản xuất.........................................................................................
Nội dung thay đổi (đề nghị tích vào ô tương ứng)
Tên thương phẩm
Tên thương phẩm mới:..
Nhà sản xuất
Nhà sản xuất, địa chỉ nơi sản xuất mới...
Chuyển nhượng tên thương phẩm
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký mới:
Địa chỉ: ................................................................................................................................. .
Số điện thoại: ............................; Fax:.........................; Email:.............................................
Cấp lại
Lý do thay đổi: ....................................................................................................................
Giấy tờ kèm theo gồm
Kính đề nghị Cục Bảo vệ thực vật chấp thuận nội dung thay đổi và cấp lại Giấy phép khảo nghiệm/ Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật nêu trên.
|
....., ngày ....... tháng......... năm ......
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính)
A. LỆ PHÍ
I. Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ về thuốc bảo vệ thực vật (BVTV)
STT
|
Danh Mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV
|
Lần
|
300
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký chính thức thuốc BVTV
|
Lần
|
300
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung thuốc BVTV (mỗi dạng, hàm lượng bổ sung)
|
Lần
|
300
|
4
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
|
Lần
|
300
|
5
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu thuốc BVTV
|
Lần
|
300
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV
|
Lần
|
300
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc
|
Lần
|
300
|
8
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc BVTV
|
Lần
|
300
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thuốc BVTV xuất khẩu
|
Lần
|
300
|
10
|
Trường hợp cấp lại các loại giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ nêu trên.
|
Lần
|
Bằng 50% mức thu cấp lần đầu
|
B. PHÍ
I. Phí thẩm định phục vụ cấp giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ về thuốc BVTV
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
2
|
Thẩm định phục vụ cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV diện hẹp và diện rộng (1 đối tượng dịch hại/cây trồng, 1 dạng thuốc thành phẩm, 1 mức hàm lượng)
|
Lần
|
6.000
|
Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm
|
Lần
|
500/1 đối tượng dịch hại, cây trồng, dạng thuốc thành phẩm, mức hàm lượng
|
Thẩm định phục vụ cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV diện rộng (1 đối tượng dịch hại/cây trồng, 1 dạng thuốc thành phẩm, 1 mức hàm lượng)
|
Lần
|
3.500
|
Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm
|
Lần
|
200/1 đối tượng dịch hại, cây trồng, dạng thuốc thành phẩm, mức hàm lượng
|
3
|
Thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đăng ký chính thức thuốc BVTV
|
Lần
|
9.000
|
4
|
Thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung thuốc BVTV
|
Lần
|
2.500
|
5
|
Thẩm định phục vụ cấp gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
|
Lần
|
2.500
|
6
|
Thẩm định hồ sơ thay đổi nhà sản xuất
|
Lần
|
1.500
|
7
|
Thẩm định nội dung quảng cáo thuốc BVTV (Hồ sơ)
|
Lần
|
600
|
8
|
Thẩm định điều kiện sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV (mỗi lần thẩm định)
|
|
|
8.1
|
Sản xuất thuốc BVTV
|
Lần
|
6.000
|
8.2
|
Gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV
|
Lần
|
4.000
|
8.3
|
Buôn bán thuốc BVTV
|
|
|
|
a. Cửa hàng
|
Lần
|
500
|
|
b. Đại lý
|
Lần
|
1.000
|
9
|
Thẩm định, đánh giá để chỉ định tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc BVTV
|
|
|
9.1
|
Thẩm định, đánh giá lần đầu
|
Lần
|
2.000
|
9.2
|
Thẩm định, đánh giá lại
|
Lần
|
1.000
|
9.3
|
Thẩm định, đánh giá mở rộng
|
Lần
|
1.000
|
10
|
Thẩm định hồ sơ, đánh giá thực tế để đăng ký và chỉ định Tổ chức chứng nhận hợp quy về thuốc BVTV
|
Lần
|
15.000
|
11
|
Thẩm định hồ sơ, đánh giá thực tế để đăng ký lại Tổ chức chứng nhận hợp quy về thuốc BVTV
|
Lần
|
6.500
|
12
|
Thẩm định hồ sơ, đánh giá thực tế để đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động chứng nhận hợp quy về thuốc BVTV đối với tổ chức chứng nhận đã được chỉ định
|
Lần
|
6.500
|
13
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký công bố hợp quy về thuốc BVTV
|
Lần
|
600
|
14
|
Đánh giá, chỉ định phòng thí nghiệm kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc BVTV
|
|
|
14.1
|
Thẩm định, đánh giá lần đầu
|
Lần
|
15.000
|
14.2
|
Thẩm định, đánh giá lại
|
Lần
|
6.000
|
14.3
|
Thẩm định, đánh giá mở rộng
|
Lần
|
6.000
|
14.4
|
Thẩm định, đánh giá giám sát (định kỳ)
|
Lần
|
4.000
|
15
|
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV
|
Lần
|
1.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |