Tên đơn vị Tỉnh, Thành phố



tải về 404.97 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích404.97 Kb.
#3786
  1   2   3
Phụ lục 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)

Tên đơn vị _________________

Tỉnh, Thành phố ____________

Số: ____/ ____




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------------------------------------

_______, ngày ___tháng ___năm ____


ĐÁNH GIÁ TIẾP XÚC NGHỀ NGHIỆP CÁC YẾU TỐ VI SINH VẬT
1. Đơn vị tiến hành đánh giá:

____________________________________________________________



2. Thời gian tiến hành đánh giá: Ngày __ tháng __ năm ____

3. Kết quả đánh giá tiếp xúc nghề nghiệp:

TT

Vị trí làm việc

Mô tả nội dung công việc

Số lượt bệnh nhân đến khám và điều trị hoặc số lượng bệnh phẩm tiếp xúc liên quan đến các bệnh do các yếu tố vi sinh vật

Thời gian tiếp xúc










......................./ngày

....................../tháng

......................./năm


........................giờ/ngày

.....................ngày/tháng

......................tháng/năm











......................./ngày

....................../tháng

......................./năm


........................giờ/ngày

.....................ngày/tháng

......................tháng/năm











......................./ngày

....................../tháng

......................./năm


........................giờ/ngày

.....................ngày/tháng

......................tháng/năm


4. Kết luận

4.1. Tiếp xúc với yếu tố vi sinh vật

Vi khuẩn Lao: Vi rut viêm gan B Vi khuẩn Leptospira

Có  Có  Có 

Không  Không  Không 


4.2. Nguy cơ gây bệnh nghề nghiệp (ghi rõ tên bệnh nghề nghiệp)

__________, ngày __tháng __năm ___



Thủ trưởng đơn vị

(Kí tên và đóng dấu)

Phụ lục 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)

THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG KHÁM PHÁT HIỆN LẦN ĐẦU BỆNH NGHỀ NGHIỆP


TT

Tên bệnh

Tên các chất tiếp xúc

Thời gian khám bệnh nghề nghiệp lần đầu từ khi bắt đầu tiếp xúc (tháng)

Nội dung khám

6

12

24

36

36-60

Lâm sàng

Cận lâm sàng



Bệnh bụi phổi-silic

Bụi silíc










+




Hệ hô hấp, tuần hoàn

- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.

- Xét nghiệm máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu... Tìm BK trong đờm (nếu cần).





Bệnh bụi phổi- amiăng


Bụi amiăng













+

Hệ hô hấp, tuần hoàn, da (theo dõi các khối u...).

- Chụp X quang phổi, chụp cắt lớp (nếu cần); đo chức năng hô hấp.

- Máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu...; tìm BK trong đờm.





Bệnh bụi phổi bông

Bụi bông, đay







+







Hệ hô hấp, tuần hoàn (theo dõi hội chứng sốt ngày thứ hai).

Khám chuyên khoa TMH.



- Đo chức năng hô hấp.

- Máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu...

- Chụp X quang phổi (nếu cần).




Bệnh viêm phế quản mạn tính

Yếu tố gây viêm phế quản










+




Hệ hô hấp, tuần hoàn.

- Đo chức năng hô hấp; thử đờm; chụp X-quang phổi (nếu cần).



Bệnh hen phế quản

Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản

+













Hệ hô hấp, theo dõi triệu chứng của cơn hen phế quản.

Hệ tuần hoàn, theo dõi biến chứng tâm phế mạn.



- Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc (FEV1, thể tích thở ra tối đa giây đầu tiên).

- Test dị nguyên dương tính (khi cơ sở y tế có đủ điều kiện trang thiết bị và hồi sức cấp cứu).





Bệnh nhiễm độc chì

Chì vô cơ, chì hữu cơ




+










Hệ tiêu hóa (chú ý phát hiện đường viền Burton), hệ tuần hoàn, thần kinh, hệ tạo máu, các chuyên khoa TMH, mắt, thần kinh, xương khớp.

- Máu: Công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố, định lượng chì máu (nếu không làm chì niệu)...

- Nước tiểu:  ALA niệu, định lượng chì niệu (nếu không làm chì máu), trụ niệu, hồng cầu.





Bệnh nhiễm độc

Benzen


Benzen

+













Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu.

- Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy, dấu hiệu dây thắt, tủy đồ (nếu cần).

- Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu, phenol niệu.





Bệnh nhiễm độc thủy ngân

Thủy ngân




+










Hệ thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng.

- Máu: Công thức máu, tủy đồ (nếu cần).

- Nước tiểu: Định lượng thủy ngân, albumin, trụ niệu, hồng cầu.





Bệnh nhiễm độc man gan

Man gan




+










Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa.

- Máu: Công thức máu, tủy đồ (nếu cần).

- Nước tiểu: Định lượng man gan, albumin, trụ niệu, hồng cầu.





Bệnh nhiễm độc TNT

Hóa chất TNT




+










Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt...

- Máu: Công thức máu, định lượng Methemoglobin, Hb, tủy đồ (nếu cần).

- Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu, trụ niệu.





Bệnh nhiễm độc Asen

Asen




+










Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da.

- Nước tiểu: Định lượng asen niệu, albumin, hồng cầu, trụ niệu.

- Định lượng asen trong tóc, móng.





Bệnh nhiễm độc Nicôtin

Nicôtin




+










Hệ thần kinh (Chú ý hội chứng suy nhược thần kinh), tuần hoàn, hô hấp.

- Máu: Công thức máu.

- Nước tiểu: Định lượng nicôtin hoặc cotinin niệu.





Bệnh nhiễm độc hóa chất BVTV

Hóa chất BVTV




+










Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn.

- Công thức máu, định lượng men cholineste raza.

- Nước tiểu: albumin, hồng cầu, trụ niệu, hóa chất trừ sâu hay chất chuyển hóa (nếu cần).





Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit

Monoxit cacbon (CO)

+













Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch.

- Máu: Định lượng HbCO hoặc đo nồng độ CO máu.

- Đo điện tim, đánh giá sức căng cơ,...





Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ

Yếu tố phóng xạ

+













Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết.

- Máu: Huyết đồ, tủy đồ (nếu cần).

- Đo liều phóng xạ tiếp xúc cá nhân.

- Nhiễm sắc thể đồ nếu cần.




Bệnh điếc nghề nghiệp

Tiếng ồn




+










Hệ thần kinh

Chuyên khoa tai mũi họng.



- Đo thính lực đơn âm.

- Chụp X quang xương chũm (nếu cần).





Bệnh rung chuyển tần số cao

Sử dụng máy, công cụ cầm tay rung tần số cao













+

Hệ xương khớp (chú ý các xương, khớp vai, khuỷu và cổ tay), hệ thần kinh (chú ý các rối loạn cảm giác) và mao mạch ngoại vi.

- Chụp X quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai.

- Nghiệm pháp lạnh.

- Soi mao mạch (nếu cần).

- Đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần).





Bệnh giảm áp

Làm việc trong điều kiện có áp suất cao




+










Hệ thần kinh (chú ý hệ thần kinh vận động), hệ xương khớp (chú ý dấu hiệu hoại tử khớp), hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, khám tai mũi họng.

- Chụp X-quang xương, khớp.

- Đo thính lực đơn âm.

- Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần).

- Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu.





Bệnh sạm da nghề nghiệp

Yếu tố gây sạm da




+










Tổ chức da, niêm mạc, gan.

- Đo liều sinh học (biodose).

- Nước tiểu: Định lượng porphyrin niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu.





Bệnh loét da nghề nghiệp do Crôm

Crôm




+










Hệ hô hấp, da và niêm mạc.

Chuyên khoa TMH, RHM.



- Test áp bì (patch test) với bichromat kali 0,25%.

- Máu: Công thức máu, tốc độ máu lắng.

- Nước tiểu: Crôm, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.




Bệnh Leptospira

Xoắn khuẩn




+










Hệ tiêu hóa, (chú ý chức năng của gan), hô hấp, tuần hoàn.

- Tìm hiệu giá kháng thể.

- Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần)





Bệnh nốt dầu

Dầu, mỡ, xăng và các sản phẩm công nghiệp







+







Tổ chức da, niêm mạc.

- Test lẩy da (prick test).

- Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng.

- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt.




Bệnh viêm loét da, viêm móng và quanh móng

Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài

+













Tổ chức da, niêm mạc, hệ thống móng chân, móng tay.

- Đo pH da (cẳng tay, mu tay và gan bàn tay)

- Xét nghiệm nấm da, nấm móng trực tiếp.

- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt.




Bệnh lao nghề nghiệp

Vi khuẩn lao




+










Khám lâm sàng căn cứ vào cơ quan mắc bệnh để khám như: phổi, hạch...

- Chụp X-quang phổi.

- Tìm BK trong đờm, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng.





Bệnh viêm gan do virus

Virus gây viêm gan

+













Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn.

- Mỏu: Xột nghiệm HbSAg, SGOT, SGPT, cụng thức mỏu.

- Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,...

- Siờu õm gan, mật.































Phụ lục 3

(Ban hành kốm theo Thụng tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 thỏng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)

THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG KHÁM ĐỊNH KỲ BỆNH NGHỀ NGHIỆP


TT

Tên bệnh

Thời gian khám định kỳ bệnh nghề nghiệp sau khám BNN lần đầu (tháng)

Nội dung khám

3

6

12

18

24

Lâm sàng

Cận lâm sàng



Bệnh bụi phổi-silic







+







Hệ hô hấp

- Chụp phim X-quang phổi.

- Đo chức năng hô hấp.





Bệnh bụi phổi amiăng










+




Hệ hô hấp

- Chụp phim X-quang phồi, chụp CT-Scanner (nếu cần).

- Đo chức năng hô hấp.





Bệnh bụi phổi bông







+







Hệ hô hấp, hội chứng ngày thứ hai

- Đo chức năng hô hấp.



Viêm phế quản mạn tính




+










Hệ hô hấp

- Đo chức năng hô hấp, xét nghiệm đờm.



Bệnh hen phế quản







+







Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, theo dõi biến chứng tâm phế mạn.

- Đo chức năng hô hấp.



Bệnh nhiễm độc chì




+










Hệ tiêu hóa, thần kinh

- Máu: Công thức máu, hemoglobin, hồng cầu hạt kiềm, chì máu (nếu không làm chì niệu).

- Nước tiểu:  ALA niệu, chì niệu (nếu không làm chì máu).





Bệnh nhiễm độc benzen




+










Da và niêm mạc

- Máu: Công thức máu (tiểu cầu), huyết sắc tố, tủy đồ (nếu cần); dấu hiệu dây thắt.

- Nước tiểu: Phenol niệu.





Bệnh nhiễm độc thủy ngân




+










Hệ tuần hoàn, tiết niệu da và niêm mạc.

- Máu: Công thức máu.

- Nước tiểu: Định lượng thủy ngân, albumin niệu, trụ niệu, hồng cầu niệu.

- Định lượng thủy ngân tóc (nếu cần).




Bệnh nhiễm độc mangan







+







Hệ hô hấp, hệ thần kinh

- Máu: Công thức máu.

- Nước tiểu: Định lượng mangan, albumin niệu, trụ niệu, hồng cầu niệu.





Bệnh nhiễm độc TNT




+










Hệ tiêu hóa

- Máu: Methemoglobin, Hemoglobin.

- Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.





Bệnh nhiễm độc Asen




+










Hệ tiêu hóa, thần kinh,

lông, tóc, móng



- Máu: Công thức máu, huyết đồ (nếu cần).

- Nước tiểu: Định lượng Asen, albumin niệu, trụ niệu, hồng cầu niệu.





Bệnh nhiễm độc Nicotin




+










Hệ tuần hoàn, thần kinh.

- Nước tiểu: Định lượng Nicotin niệu hoặc Cotinin niệu.



Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật




+










Hệ tiêu hóa, thần kinh

Da và niêm mạc.



- Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza huyết tương, hồng cầu.

- Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu, định lượng hóa chất nhiễm độc hoặc chất chuyển hóa.





Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit.







+







Hệ thần kinh, tuần hoàn, tim mạch.

- Máu: Định lượng HbCO hoặc đo nồng độ CO máu.

- Đo điện tim, đánh giá sức căng cơ,...





Bệnh do quang tuyến X và phóng xạ




+










Da và niêm mạc

- Máu: Công thức máu, tủy đồ (nếu cần)

- Xét nghiệm tinh trùng: số lượng và chất lượng.





Bệnh điếc nghề nghiệp







+







Tai mũi họng.

- Đo thính lực đơn âm.

- Chụp X-quang xương chũm (nếu cần)





Bệnh rung chuyển nghề nghiệp













+

Hệ xương khớp; thần kinh.

- Chụp phim X – quang xương khớp (cổ tay, khuỷu tay, vai).

- Nghiệm pháp lạnh; soi mao mạch (nếu cần).





Bệnh giảm áp




+










Hệ xương và khớp, hệ thần kinh và cơ.

- Chụp X - quang xương, khớp có nghi ngờ.

- Máu: Định lượng canxi (nếu cần).





Bệnh sạm da nghề nghiệp







+







Da

- Đo liều sinh học (biodose).



Bệnh loét da do Crôm







+







Da và niêm mạc, hệ hô hấp, vách ngăn mũi.

- Máu: Công thức máu.

- Nước tiểu: Định lượng Crôm niệu.





Bệnh nốt dầu







+







Tổ chức da, niêm mạc.

- Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng.

- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt.





Bệnh viêm loét da, viêm móng và xung quanh móng







+







Tổ chức da, niờm mạc, hệ thống múng chõn, múng tay.

- Xét nghiệm nấm da, nấm móng trực tiếp.

- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchard.





Bệnh lao nghề nghiệp







+







Cơ quan bị bệnh (phổi, thận, hạch...)

- Chụp X-quang phổi, tìm BK đờm, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng.



Bệnh viêm gan virus







+







Hệ tiêu hóa.

- Xét nghiệm HbSAg, SGOT, SGPT.



Bệnh Leptospira







+







Hệ tiêu hóa.

- Tìm hiệu giá kháng thể, xoắn khuẩn (nếu cần).


Phụ lục 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
SỞ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tỉnh/thành phố_______ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Trung tâm Y tế Bộ/ngành_____


HỒ SƠ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP

Hồ sơ số

Họ và tên: ______________________ Năm sinh: Nam/Nữ

Nghề nghiệp: Tuổi nghề:

Phân xưởng/ví trí lao động:

Tên đơn vị:

Tỉnh/Thành phố:

Năm ___



Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 404.97 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương