GIẤY ĐĂNG KÝ ......(1)..... TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ............
1. Tên đơn vị vận tải:................................................................................................
2. Địa chỉ: .................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax): ..............................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ...........ngày ........./...../.......... do ……(tên cơ quan cấp)...... cấp.
5. Đăng ký ..........(1)..................tuyến: Mã số tuyến:............................................
Nơi đi: ..................................Nơi đến: ................................(2)
Bến đi: .................................. Bến đến: ..................................
Cự ly vận chuyển: .................km
Hành trình chạy xe: ........................................................................................
6. Công văn chấp thuận khai thác số: .........../..... do......(ghi tên cơ quan cấp) …..cấp ngày .../...../.....(3)
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi một trong các nội dung sau: Mở tuyến/đăng ký khai thác hoặc tăng tần suất chạy xe.
(2) Ghi tên tỉnh (nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã (nơi đặt bến xe, nếu là tuyến nội tỉnh)
(3) Chỉ áp dụng với việc đăng ký tăng tần suất chạy xe.
Phụ lục 10
Tên doanh nghiệp, HTX...
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
........., ngày.... tháng....năm.....
PHƯƠNG ÁN
KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
-
Đặc điểm tuyến:
Mã số tuyến: .................................................................................................
Tên tuyến: .............................đi................................................và ngược lại.
Bến đi:...........................................................................................................
Bến đến:.........................................................................................................
Cự ly vận chuyển:........................................km.
Lộ trình: ........................................................................................................
II. Biểu đồ chạy xe:
1. Số chuyến (nốt (tài)) ................trong ngày, tuần, tháng.
2. Giờ xuất bến:
a) Chiều đi: xuất bến tại:………..
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc . . . . . . giờ.... phút, vào các ngày...........................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc . . . . . . giờ.....phút, vào các ngày..........................
- . . . .
b) Chiều về: xuất bến tại:………..
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc . . . . . . giờ.... phút, vào các ngày...........................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc . . . . . . giờ.....phút, vào các ngày. ........................
- . . . .
3. Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe ..... giờ ...phút.
4. Tốc độ lữ hành: km/h.
5. Lịch trình chạy xe:
a) Chiều đi: xuất bến tại:………
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ
|
Tên điểm dừng nghỉ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ
|
Thời gian đến
|
Thời gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ
|
Tên điểm dừng nghỉ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ
|
Thời gian đến
|
Thời gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
b) Chiều về: xuất bến tại:……….
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ
|
Tên điểm dừng nghỉ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ
|
Thời gian đến
|
Thời gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ
|
Tên điểm dừng nghỉ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ
|
Thời gian đến
|
Thời gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
III. Đoàn phương tiện:
TT
|
Nhãn hiệu xe
|
Năm sản xuất
|
Sức chứa
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Số lượng (chiếc)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe:
TT
|
Nốt (tài)
|
Số lượng lái xe
|
Số lượng nhân viên phục vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Nốt (tài) 1
|
|
|
|
2
|
Nốt (tài) 2
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
V. Giá vé và cước hành lý:
1. Giá vé:
a) Giá vé suốt tuyến:................... đồng/HK.
b) Giá vé chặng (nếu có):
- Chặng 1 (từ .....đến.......): ........................đồng/HK.
- Chặng 2 (từ.....đến .......):.........................đồng/HK.
- Chặng................
2. Giá cước hành lý:
a) Hành lý được miễn cước: .........................................kg.
b) Hành lý vượt quá mức miễn cước:........................đ/kg.
3. Hình thức bán vé
a) Bán vé tại quầy ở bến xe:...........................................................................
b) Bán vé tại đại lý: ......................... (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)...
c) Bán vé qua mạng:.............. (địa chỉ trang web).
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 11
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI…..
Số: ..............
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
........, ngày ...... tháng..... năm .....
|
CHẤP THUẬN
………(1)…. TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: .........(tên doanh nghiệp, HTX gửi hồ sơ đăng ký)........
Căn cứ các quy định hiện hành về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định bằng ô tô:
Sở Giao thông vận tải….. chấp thuận cho……(1)… (2)...:
Tên tuyến: ...........đi ……...... và ngược lại (3).
Bến đi: Bến xe ......................... (thuộc tỉnh (TP) .......(tỉnh đi).......)
Bến đến: Bến xe ............................... (thuộc tỉnh (TP)......(tỉnh đến)....)
Hành trình chạy xe: ........................................................................................
Cự ly vận chuyển: ........................ km
Mã số tuyến: ............................................................ (4)
Số chuyến/ngày/tuần/tháng:…………
Giờ xuất bến:
- Tại bến đi: …….. giờ.... phút, vào các ngày................
- Tại bến đến:…….giờ.... phút, vào các ngày................
Thời hạn khai thác thử của xe trên tuyến của.............(tên doanh nghiệp, HTX) ............ là .............06 tháng, kể từ ngày ký văn bản này. (5)
Nơi nhận:
|
|
GIÁM ĐỐC
|
- Như trên;
- Tổng cục ĐBVN;
- Sở GTVT liên quan;
- Bến xe hai đầu tuyến;
- Lưu;
|
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
Ghi chú: (1) Ghi tên doanh nghiệp, HTX gửi hồ sơ đăng ký.
(2) Ghi một trong các nội dung sau: mở tuyến/ khai thác tuyến/tăng tần suất chạy xe.
(3) Ghi tên tỉnh (nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã (nơi đặt bến xe, nếu là tuyến nội tỉnh).
(4) Nội dung này không dùng cho trường hợp đăng ký mở tuyến mới trước khi Quy hoạch mạng lưới tuyến được công bố.
(5) Nội dung này chỉ dùng cho trường hợp đăng ký mở tuyến mới trước khi Quy hoạch mạng lưới tuyến được công bố.
|
|
Phụ lục 12
Tên doanh nghiệp, HTX: ................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /..............
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ ĐƯA VÀO KHAI THÁC
TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải........
1. Tên đơn vị vận tải:.............................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax): ...........................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số ................ngày ......./...../.......
cơ quan cấp .......................................................................
5. Văn bản chấp thuận mở tuyến số ................/....... ngày ....../......../.........
....(Tên doanh nghiệp, hợp tác xã).... đề nghị Sở Giao thông vận tải (công bố đối với tuyến cố định nội tỉnh) hoặc (báo cáo Tổng cục Đường bộ Việt Nam công bố đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh) theo quy định.
6. Đề nghị công bố tuyến đưa vào khai thác, thông tin về tuyến:
Nơi đi: .................................. Nơi đến: ................................(1)
Bến đi: .................................. Bến đến: ................................
Hành trình chạy xe: ...............................................................
Cự ly vận chuyển: .................km
Mã số tuyến:............................
7. Danh sách xe:
TT
|
Biển kiểm soát
|
Số ghế
|
Tên đăng ký sở hữu xe
|
Nhãn hiệu xe
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Tuyến đã được chấp thuận khai thác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bến đi....-Bến đến...
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bến đi....-Bến đến...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thời điểm đề nghị công bố đưa tuyến vào khai thác: ngày…tháng…năm...
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Ghi tên tỉnh(nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã (nơi đặt bến xe, nếu là tuyến nội tỉnh).
Phụ lục 13
Tên doanh nghiệp, HTX: ......
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /..............
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |