TÊn hoạt chấT – nguyên liệU (common name)


GR rầy xanh/ đậu bắp, bọ phấn/cà chua 20WP



tải về 9.36 Mb.
trang19/67
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích9.36 Mb.
#22633
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   67

1GR rầy xanh/ đậu bắp, bọ phấn/cà chua

20WP: rầy nâu/ lúa, rầy/ xoài, dòi đục lá/ dưa chuột, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, bọ nhảy/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, rệp sáp/ cà phê

20SG: Bọ phấn/cà chua, bọ nhảy/cải xanh, rầy xanh/đậu bắp

100SL: rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ hoa cúc; bọ phấn/ hoa hồng; rầy nâu/lúa

Mitsui Chemicals Agro, Inc.










Overcin 200WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt












Raves

20WP


Rầy nâu/lúa

Công ty CP Delta Cropcare










Regunta

200WP


Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Sản phẩm

Công Nghệ Cao












Sara.dx

40WP


Rầy nâu/lúa

Công ty CP Đồng Xanh










Safrice

20WP


rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát










Santaone

200WP


rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung










Sida 20WP

Rầy nâu/lúa, rầy chổng cánh/cam, rệp vảy/cà phê, nhện gié, bọ xít dài, bọ trĩ/lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng












Toof

25WP, 150SL



25WP: Rầy lưng trắng, rầy nâu/lúa

150SL: Bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH – TM

Tân Thành












Tosifen 20WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH SX TM

Tô Ba











Yoshito 200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam




3808

Dinotefuran 200g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Dichest 300WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ



3808

Dinotefuran 250g/kg (10g/kg) + Fipronil 50g/kg (400g/kg) + Imidacloprid 150g/kg (400g/kg)

Vdcnato 450WG, 810WG

450WG: Rầy nâu/lúa

810WG: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu phao đục bẹ/lúa; rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức



3808

Dinotefuran 1.9% (200g/kg) + Fipronil 0.1% (100g/kg) + Nitenpyram 48% (250g/kg)

Acdinosin

50WP, 550WG



Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu




3808

Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 150g/kg

Explorer

200WP


rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH CN KH

Mùa màng Anh Rê





3808

Dinotefuran 150g/kg + Imidacloprid 50g/kg

Anocis 200WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân



3808

Dinotefuran 5% + Imidacloprid 15%

Brimgold 200WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn




3808

Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 200g/kg

Prochess

250WP


Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành



3808

Dinotefuran 150g/kg + Imidacloprid 150g/kg

Ohgold

300WP


Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng




3808

Dinotefuran 180 g/kg + Imidacloprid 120 g/kg

Toshinusa

300WP


Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang





3808

Dinotefuran 100g/kg + Imidacloprid 150g/kg + Thiamethoxam 250g/kg

Bombigold

500WG


Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng




3808

Dinotefuran 200g/kg + Isoprocarb 200g/kg

Arc-clar 400WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Ngọc Yến











TD-Chexx

400WP


Rầy nâu/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI



3808

Dinotefuran 150g/kg + Lambda-cyhalothrin 20g/kg + Thiamethoxam 55g/kg

Onzinsuper

225WP


rầy nâu, bọ xít/lúa

Công ty TNHH An Nông



3808

Dinotefuran 100g/l + Novaluron 100g/l

Heygold

200SE


Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng




3808

Dinotefuran 85g/l + Profenofos 480g/l

TVG20 565EC

rệp sáp giả/cà phê

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ



3808

Dinotefuran 166g/kg, (25g/kg), (90g/kg) + Pymetrozine 500g/kg, (530g/kg), (610g/kg)

Chetsduc 666WG, 555WG, 700WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Đức



3808

Dinotefuran 250g/kg + Pymetrozine 450g/kg

Metrousa 700WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang





3808

Dinotefuran 400 g/kg + Pymetrozine 200 g/kg

Chessin 600WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát



3808

Dinotefuran 200g/kg + Tebufenozide 50g/kg

Mishin gold 250WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng




3808

Dinotefuran 200 g/kg + Thiamethoxam 42g/kg

Centerosin

242WP


Bọ xít/vải, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa nông

Mê Kông




3808

Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%)

Acplant 1.9EC, 4WG, 4 TB, 6EC, 20WG

1.9EC: rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, sâu vẽ bùa/ cam 4WG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ đậu tương, bọ xít muỗi/chè 4TB: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương

6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

20WG: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu











Actimax

50WG


sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu đục quả/ nhãn; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ trĩ, sâu xanh/ thuốc lá, nho; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí










Agtemex 3.8EC, 4.5WG, 5WP, 5EC, 5WG

3.8EC, 4.5WG, 5WP, 5EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu đục quả/ đậu tương, cà chua; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; rệp sáp/ cà phê, điều, vải; sâu xanh/ bắp cải

5WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát










Angun

5 WG, 5ME



5WG: sâu cuốn lá, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu khoang, bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu ăn bông, bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ chè; bọ xít muỗi, sâu đục cành, bọ trĩ/ điều

5ME: Sâu vẽ bùa/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời










Ansuco 5WG, 60EC, 100EC, 120EC, 120WG, 160WG, 200WG

5WG, 60EC, 100EC, 120EC, 160WG, 200WG: Sâu cuốn lá/ lúa

120WG: Sâu đục bẹ/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ










Apache 1EC, 4EC, 6EC, 10WG

1EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam 4EC, 6EC: sâu cuốn lá/ lúa

10WG: Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng










Bafurit

5WG


sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh da láng/ nho, bông vải; bọ xít/ vải; rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH

Nông Sinh












Bemab

20EC, 40WG, 52WG



sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/dưa chuột, sâu khoang/lạc, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM DV Ánh Dương










Binged

36WG, 50WG



36WG: Sâu xanh da láng/ bắp cải

50WG: Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH vật tư nông nghiệp Phương Đông










Billaden 50EC, 50WG

Nhện đỏ/cam, sâu xanh/bắp cải

Công ty CP NN Thanh Xuân










Boema 19EC

Sâu tơ/bắp cải

Công ty CP SAM










Browco 50WG, 150WG

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Minh Thành










Calisuper

4.5ME, 5.5WP, 26WG, 41ME, 52WG, 71WG, 126WG



4.5ME, 5.5WP, 41ME, 52WG, 71WG: sâu cuốn lá/ lúa

26WG: sâu đục thân/ lúa

126WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ










Chim ưng 3.8EC, 5.0WG, 20WG

sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH

Sơn Thành












Comda gold 5WG

Dòi đục lá/cà chua; sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rầy xanh/chè; nhện đỏ/cam; bọ rĩ/dưa hấu, nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP BVTV

Sài Gòn











Compatt 55.5 WG

Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Lan Anh










Creek 2.1EC, 51WG

2.1EC: Sâu cuốn lá/lúa

51WG: Sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Hoá chất

Đại Nam Á












Danobull 50WG

Sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa, rầy bông/xoài, sâu đục ngon/điều, rệp sáp/cà phê

Công ty CP Nông dược

Agriking











Đầu trâu Bi-sad 30EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Bình Điền

MeKong











Doabin 1.9EC, 3.8EC

1.9EC: nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ cam

3.8EC: sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP

Đồng Xanh












Dofaben 22EC, 40EC, 50WG, 70EC, 100EC, 100WG, 150WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát












Dollar 50WG, 90EC, 90WG

90WG: Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/lúa; su xanh/đậu tương

50WG, 90EC: Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc Tế APC

Việt Nam











DT Ema 30EC, 40EC

30EC: Sâu xanh da láng/lạc

40EC: Nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành










Dylan

2EC, 5WG, 10EC, 10WG




2EC: sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả/ nhãn, vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa

5WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/lạc

10EC: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/lúa; sâu xanh/đậu xanh

10WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, bọ cánh tơ/chè, sâu xanh/đậu tương

Công ty CP

Nicotex











Eagle

5EC, 10EC, 20EC, 36WG, 50WG



5EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Каталог: Lists -> appsp01 lawdocumentlist -> Attachments -> 1142
Attachments -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> CHÍnh phủ DỰ thảo họp ngàY 10 2015
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông
Attachments -> BỘ NÔng nghiệP
Attachments -> Danh mụC ĐỐi tưỢng kiểm dịch thực vật của nưỚc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÓm tắt báo cáO ĐÁnh giá RỦi ro ngô chịu hạN ĐỐi với sức khoẻ con ngưỜi và VẬt nuôi sự kiện mon 87460
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn dự thảo
1142 -> TÊn thưƠng phẩM (trade name)

tải về 9.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương