Số viên chức quản lý chuyên trách (tính bình quân)
Người
2
Hạng công ty được xếp
-
3
Hệ số mức lương bình quân
-
4
Mức lương cơ bản bình quân
Tr.đồng/th
5
Hệ số tăng thêm so mức lương cơ bản (nếu có)
-
6
Quỹ tiền lương
Tr.đồng
7
Mức tiền lương bình quân
Tr.đồng/th
III
Thù lao của viên chức quản lý không chuyên trách (3)
1
Số viên chức quản lý không chuyên trách (tính bình quân)
Người
2
Tỷ lệ thù lao bình quân so với tiền lương
%
3
Quỹ thù lao
Tr.đồng
4
Mức thù lao bình quân
Tr.đồng/th
IV
Tiền thưởng, thu nhập
1
Quỹ tiền thưởng
Tr.đồng
2
Quỹ thưởng an toàn (nếu có)
Tr.đồng
3
Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý chuyên trách (4)
Tr.đồng/th
4
Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý không chuyên trách (5)
Tr.đồng/th
Ghi chú:
(1) ghi rõ năng suất lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) hoặc tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ.
(2) Viên chức quản lý chuyên trách, gồm: Chủ tịch và thành viên chuyên trách Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty chuyên trách, Kiểm soát viên chuyên trách, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty.
(3) Viên chức quản lý không chuyên trách, gồm: Chủ tịch và thành viên không chuyên trách Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty không chuyên trách, Kiểm soát viên không chuyên trách.
(4) Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý chuyên trách, gồm tiền lương, tiền thưởng (kể cả thưởng an toàn nếu có).
(5) Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý không chuyên trách, gồm thù lao, tiền thưởng (kể cả thưởng an toàn nếu có).
(6) Năm trước liền kề năm báo cáo tại cột số 6 và số 7.
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)
……, ngày … tháng … năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)