TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày tháng năm 2015
|
MẪU ĐỀ ÁN
Tinh giản biên chế của …
(kèm theo Tờ trình số /
ngày / /2015 của Giám đốc …………….)
Phần thứ nhất
SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ
I. SỰ CẦN THIẾT
- Nêu sự cần thiết để xây dựng Đề án tinh giản biên chế?
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ qui định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/ TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Liên bộ Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Kế hoạch số 112-KH/TU ngày 23/7/2015 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy triển khai thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về “tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ QĐ……. về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị……;
Thực hiện Công văn số 1631/HD-BCĐ ngày 07/9/2015 của Ban Chỉ đạo 108 tỉnh Khánh Hòa hướng dẫn chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ;
Phần thứ hai
NỘI DUNG ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ
I. MỤC TIÊU
- Xác định tỉ lệ tinh giản biên chế đến năm 2021 tối thiểu là 10% biên chế được giao năm 2015 của các cơ quan, đơn vị theo Công văn số số 1631/HD-BCĐ ngày 07/9/2015 của Ban Chỉ đạo 108 tỉnh Khánh Hòa, trong đó không bao gồm các trường hợp nghỉ hưu đúng tuổi và thôi việc theo quy định (trừ trường hợp nghỉ thôi việc thuộc diện tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP).
….
II. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC BỘ MÁY, CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Sơ lược vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của cơ quan, đơn vị.
1.1. Vị trí, chức năng
1.2. Cơ cấu tổ chức
2. Thực trạng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức: (Biểu mẫu số 1)
(Đánh giá sự phù hợp của cán bộ, công chức, viên chức đối với các vị trí việc làm đang bố trí).
III. PHƯƠNG ÁN KIỆN TOÀN VÀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ
1. Phương án sắp xếp tổ chức
- Giữ nguyên tổ chức nào? Lý do?
- Giải thể tổ chức nào, sáp nhập vào đâu? Lý do?
- Tổ chức nào thực hiện tự chủ về biên chế, kinh phí, tính khả thi của việc thực hiện tự chủ?
2. Phương án sắp xếp, kiện toàn cán bộ, công chức, viên chức
- Số lượng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch và tiêu chuẩn chức danh của đội ngũ cán bộ, công chức thuộc các cơ quan, đơn vị?
- Phương án sắp xếp, bố trí cán bộ, công chức, viên chức theo vị trí việc làm?
3. Lập danh sách số cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ không bố trí được việc làm sau khi sắp xếp tổ chức, cơ cấu lại cán bộ, công chức, viên chức theo vị trí việc làm?
(Biểu mẫu số 2)
IV. KẾ HOẠCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ CỦA TỪNG NĂM VÀ GIAI ĐOẠN 2015-2021
1. Căn cứ kết quả sắp xếp tổ chức bộ máy, cơ cấu lại công chức, viên chức; đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức hàng năm đối chiếu với quy định về đối tượng và các trường hợp tinh giản biên chế theo Điều 2, 6, Chương I, Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ để xây dựng Kế hoạch tinh giản biên chế từng năm và giai đoạn 2015-2021. Dự kiến số lượng người tinh giản và kinh phí của 7 năm và của từng năm từ năm 2015 đến năm 2021.
1.1. Năm 2015
* Đối tượng:
- Nghỉ hưu trước tuổi:
- Chuyển sang làm việc tại các tổ chức không hưởng lương thường xuyên từ ngân sách Nhà nước:
- Thôi việc ngay:
- Thôi việc sau khi đi học:
* Kinh phí tinh giản:
- Nguồn ngân sách Nhà nước cấp:
- Nguồn ngân sách của đơn vị:
1.2. Năm 2016
* Đối tượng:
- Nghỉ hưu trước tuổi:
- Chuyển sang làm việc tại các tổ chức không hưởng lương thường xuyên từ ngân sách Nhà nước:
- Thôi việc ngay:
- Thôi việc sau khi đi học:
* Kinh phí tinh giản:
- Nguồn ngân sách Nhà nước cấp:
- Nguồn ngân sách của đơn vị:
1.3. Năm 2017
* Đối tượng:
- Nghỉ hưu trước tuổi:
- Chuyển sang làm việc tại các tổ chức không hưởng lương thường xuyên từ ngân sách Nhà nước:
- Thôi việc ngay:
- Thôi việc sau khi đi học:
* Kinh phí tinh giản:
- Nguồn ngân sách Nhà nước cấp:
- Nguồn ngân sách của đơn vị:
….
1.7. Năm 2021
* Đối tượng:
- Nghỉ hưu trước tuổi:
- Chuyển sang làm việc tại các tổ chức không hưởng lương thường xuyên từ ngân sách Nhà nước:
- Thôi việc ngay:
- Thôi việc sau khi đi học:
* Kinh phí tinh giản:
- Nguồn ngân sách Nhà nước cấp:
- Nguồn ngân sách của đơn vị:
2. Sau khi Đề án được phê duyệt. Lập danh sách số cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong diện tinh giản biên chế và dự toán kinh phí giải quyết chế độ theo từng năm
(6 tháng một lần) theo Biểu mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d và 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 gửi cơ quan cấp trên trực tiếp xem xét, quyết định.
Phần thứ ba
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giải pháp để thực hiện Đề án.
2. Phân công trách nhiệm thực hiện Đề án.
3. Kinh phí thực hiện Đề án.
4. Kiến nghị, đề xuất.
.....
Trên đây là Đề án tinh giản biên chế của …, kính báo cáo Ban chỉ đạo 108 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét phê duyệt./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCHC.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)
|
Biểu mẫu số 1
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Số: /ĐA-…
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…….., ngày tháng năm 2015
|
THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Lưu ý: coppy thiết kế sang mẫu ngang trang giấp A4 kèm theo Đề án)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ
|
Trình độ và chuyên ngành đào tạo
|
Cơ cấu ngạch hiện hưởng
|
Vị trí việc làm đảm nhận
|
Sự phù hợp với vị trí đang đảm nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCHC
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)
|
Biểu mẫu số 2
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Số: /ĐA-…
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
….., ngày tháng năm 2015
|
(Lưu ý: coppy thiết kế sang mẫu ngang trang giấp A4 kèm theo Đề án)
DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
ĐỀ NGHỊ TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(theo NĐ 108/2014/nđ-cp NGÀY 20/11/2014 của Chính phủ)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
(ghi rõ)
|
Trình độ chuyên môn được đào tạo
|
Chức vụ (hoặc chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm)
|
Số năm công tác có đóng BHXH
|
Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế
|
Thời điểm nghỉ do tinh giản biên chế
|
Lý do tinh giản biên chế
|
Ghi chú
|
Do sắp xếp tổ chức bộ máy
|
Do cơ cấu lại theo vị trí việc làm
|
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên…;
- Lưu: VT, TCHC
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |