TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
BẢNG TẬP HỢP, TỔNG HỢP Ý KIẾN NHÂN DÂN
ĐỐI VỚI DỰ THẢO BỘ LUẬT DÂN SỰ (SỬA ĐỔI)
Ngày…..tháng…. năm 2014
Phụ lục 1
Quá trình tổ chức lấy ý kiến Nhân dân đối với dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
STT
|
Quá trình tổ chức lấy ý kiến
|
Nội dung cần báo cáo chi tiết
|
1. Công tác tổ chức lấy ý kiến
|
1.1.
|
Chỉ đạo việc tổ chức lấy ý kiến
|
Công văn chỉ đạo, Kế hoạch triển khai (số công văn; thời gian ban hành; cơ quan ban hành; trích yếu)
|
1.2
|
Công tác tổ chức tuyên truyền về công tác tổ chức lấy ý kiến Nhân dân
|
- Hình thức tuyên truyền (tờ bướm, khẩu hiệu, trang thông tin điện tử…)
- Đối tượng, số lượng được tuyên truyền
- Tài liệu tuyên truyền (tài liệu, số lượng bản in…)
|
1.3
|
Tổ chức phổ biến nội dung dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
- Hình thức phổ biến nội dung dự thảo: (ví dụ: tổ chức 02 hội nghị phổ biến nội dung dự thảo Bộ luật dân sự)
- Đối tượng tham dự: (ví dụ: công chức Sở Tư pháp, doanh nghiệp, hiệp hội…)
- Tổng số lượng cá nhân, tổ chức tham dự: (ví dụ: 100 cá nhân, tổ chức trong 2 hội nghị phổ biến)
|
2. Các hình thức tổ chức lấy ý kiến
|
2.1
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm
|
- Số cuộc: (ví dụ: 02 cuộc)
|
- Đối tượng tham dự hội nghị, hội thảo, tọa đàm: (ví dụ: công chức Sở Tư pháp, luật sư, cử tri)
- Số lượng cá nhân, tổ chức tham dự: (ví dụ: 100 cá nhân, tổ chức tham dự trong 2 cuộc)
|
- Đối tượng có ý kiến góp ý tại hội nghị, hội thảo, tọa đàm (ví dụ: công chức Sở Tư pháp, cử tri, nhà khoa học, chuyên gia …)
|
- Số lượng cá nhân, tổ chức có ý kiến góp ý tại hội nghị, hội thảo, tọa đàm
|
2.2
|
Góp ý thông qua hình thức là gửi bản giấy góp ý
|
- Số lượng bản giấy góp ý mà đơn vị nhận được
|
- Đối tượng có ý kiến góp ý (ví dụ: công chức Sở Tư pháp, luật sư, cử tri, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp, hiệp hội,…)
|
- Số lượng cá nhân, tổ chức có ý kiến góp ý
(nếu văn bản góp ý do nhiều người, tổ chức cùng góp ý thì đếm tổng số cá nhân, tổ chức đó; nếu văn bản có ghi là đa số ý kiến, nhiều ý kiến thì vẫn xác định là ý kiến của 01 cơ quan, tổ chức)
|
2.3
|
Góp ý thông qua trang thông tin điện tử
|
- Số lượng bài viết góp ý mà đơn vị nhận được
|
- Đối tượng có ý kiến góp ý (ví dụ: công chức Sở Tư pháp, luật sư, cử tri, người Việt Nam định cư ở nước ngoài….)
|
- Số lượng cá nhân, tổ chức có ý kiến góp ý
(nếu văn bản góp ý do nhiều người, tổ chức cùng góp ý thì đếm tổng số cá nhân, tổ chức đó; nếu văn bản có ghi là đa số ý kiến, nhiều ý kiến thì vẫn xác định là ý kiến của 01 cơ quan, tổ chức)
|
2.4
|
Góp ý thông qua tiếp nhận ý kiến góp ý trực tiếp tại đơn vị
|
- Đối tượng có ý kiến góp ý (ví dụ: doanh nghiệp, cử tri, người Việt Nam định cư ở nước ngoài…)
|
- Số lượng cá nhân, tổ chức đến góp ý trực tiếp tại đơn vị
|
3. Các đối tượng được lấy ý kiến
|
3.1
|
- Đối tượng được phổ biến nội dung dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi), gồm:…
- Số lượng cá nhân, tổ chức được phổ biến nội dung dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi), gồm:…
|
3.2
|
- Đối tượng có tham dự Hội nghị, hội thảo, tọa đàm góp ý dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi), gồm: ….
- Số lượng cá nhân, tổ chức tham dự Hội nghị, hội thảo, tọa đàm góp ý dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi), gồm:…
|
4. Các đối tượng đã tham gia đóng góp ý kiến và được tổng hợp vào Báo cáo
|
|
- Đối tượng có ý kiến góp ý đối với dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi), gồm: ….
- Số lượng cá nhân, tổ chức có ý kiến góp ý đối với dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi), gồm: ….
|
Phụ lục 2
Đánh giá chung đối với dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
STT
|
Nội dung đánh giá
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Đối tượng góp ý
(Ý kiến của chuyên gia, nhà khoa học, cử tri, cơ quan chuyên môn,doanh nghiệp, hiệp hội…)
|
1
|
Sự phù hợp của dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi) với các quan điểm, đường lối, chính sách của Đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự phù hợp của dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi) với Hiến pháp, các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Việc giải quyết những vấn đề bất cập, tồn tại của thực tiễn đặt ra trong quá trình tổng kết việc thi hành Bộ luật sư sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Về tính dự báo và ổn định lâu dài của dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3.1
Ý kiến góp ý về các vấn đề trọng tâm xin ý kiến Nhân dân đối với dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
STT
|
Vấn đề trọng tâm
|
Nội dung cần sửa đổi,
bổ sung, đưa ra khỏi dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Đề xuất phương án
sửa đổi, bổ sung
|
Lý do của việc sửa đổi, bổ sung, đưa ra khỏi dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Đối tượng góp ý
(Ý kiến của chuyên gia, nhà khoa học, cử tri, cơ quan chuyên môn…)
|
1
|
Về trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền trong việc bảo vệ quyền dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Về quyền nhân thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Về chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Về hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự không tuân thủ quy định về hình thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Về bảo vệ người thứ ba ngay tình trong trường hợp giao dịch dân sự bị vô hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Về hình thức sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Về thời điểm xác lập quyền sở hữu và các vật quyền khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Về điều chỉnh hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Về lãi suất trong hợp đồng vay tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Về thời hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3.2
Ý kiến góp ý về các vấn đề khác (ngoài các vấn đề trọng tâm) đối với dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
STT
|
Nội dung cần sửa đổi, bổ sung, đưa ra khỏi
dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Đề xuất phương án
sửa đổi, bổ sung
|
Lý do của việc sửa đổi, bổ sung, đưa ra khỏi dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Đối tượng góp ý
(Ý kiến của chuyên gia, nhà khoa học, cử tri, cơ quan chuyên môn…)
|
Điều/Khoản/Điểm trong dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Nội dung
|
I. Góp ý đối với từng Điều/Khoản/Điểm trong dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
|
Ví dụ:
“Điểm đ Khoản 1 Điều 124”
|
Ví dụ:
“Các tài sản khác”
|
Ví dụ:
“Cần quy định rõ thêm về các tài sản khác, như: ….”
|
Ví dụ:
“Để tránh tranh chấp trong áp dụng pháp luật”
|
Ví dụ:
“Doanh nghiệp”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Góp ý về các vấn đề khác mà trong dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi) chưa quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3.3
Ý kiến góp ý về kỹ thuật lập pháp đối với dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
STT
|
Nội dung cần sửa đổi, bổ sung, đưa ra khỏi
dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Đề xuất phương án
sửa đổi, bổ sung
|
Lý do của việc sửa đổi, bổ sung, đưa ra khỏi
dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Đối tượng góp ý
(Ý kiến của chuyên gia, nhà khoa học, cử tri, cơ quan chuyên môn…)
|
Chương/ Điều/Khoản/Điểm trong dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Nội dung
|
I. Góp ý về bố cục và kết cấu, vị trí của các Chương, Điều, Khoản, Điểm của dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Góp ý về ngôn ngữ diễn đạt và kỹ thuật xây dựng của các quy định của dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |