PHỤ LỤC G
(Tham khảo)
ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN CHỐNG NỨT DO HYĐRÔ GÂY RA
G.1. Phải được thực hiện một phép thử nghiệm để đánh giá độ bền của thép chống nứt do hyđrô gây
G.2. Phải áp dụng một quy trình thử quy định trong EN 10229 hoặc một quy trình thích hợp khác có các tiêu chí nghiệm thu quy định (ví dụ phù hợp với NACE TM0284).
G.3. Quy trình được áp dụng, dung dịch thử và tiêu chí nghiệm thu phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Trong trường hợp quy trình quy định trong EN 10229, tiêu chí nghiệm thu đối với dung dịch thử A (pH ≈ 3) áp dụng cho các cấp nêu trong Bảng G.1, ở đây các giá trị nêu ra là giá trị trung bình từ ba kết quả thử riêng rẽ.
Bảng G.1 Cấp nghiệm thu đối với phép thử HIC (dung dịch thử A)
Cấp nghiệm thu
|
CLRa
%
|
CTRa
%
|
CSRa
%
|
I
|
5
|
1,5
|
0,5
|
II
|
10
|
3
|
1
|
III
|
15
|
5
|
2
|
a CLR: tỷ lệ chiều dài vết nứt, CTR: tỷ lệ chiều dày vết nứt, CSR: tỷ lệ độ nhạy nứt.
|
PHỤ LỤC H
(Tham khảo)
PHÉP THỬ LÀM NGUỘI PHÂN CẤP
Đối với phép thử làm nguội phân cấp, phải thỏa thuận một quy trình để kiểm tra tính giòn làm nguội phân cấp. Quy trình này phải gồm nhiều cấp nhiệt độ và cần coi trọng thời gian giữ nhiệt. Quy trình nêu trong Hình H.1 được khuyến nghị áp dụng.
Hình H.1 - Quy trình khuyến nghị áp dụng đối với phép thử làm nguội phân cấp
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1 ] ISO/T4949, Steel names based on letter symbol.
[2] ISO 6303, Pressure vessel steels not included in ISO 2604, Parts 1 to 6- Derivation of long- time stress rupture properties.
[3] EN 1011-1, Welding - Recommendations for welding of metallic material - Part 1: General guidance for arc welding.
[4] EN 1011-2, Welding - Recommendations for welding of metallic material - Part 2: Arc welding of ferritic steels.
[5] IIS/IIW 382-71, Guide to the welding and weldability of C-Mn steels and C-Mn microalloyed steels.
[6] NACE TM0284:2003, Standard test method - Evaluation of pipeline and pressure vessel steels for resistance to hydrogen- induced cracking.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |