TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9985-2: 2013 iso 9328-2: 2011


Bảng A.2 - Tính chất cơ học (áp dụng cho hướng ngang)



tải về 1.34 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.34 Mb.
#38985
1   2   3   4

Bảng A.2 - Tính chất cơ học (áp dụng cho hướng ngang)a

Mác thép

Điều kiện khi cung cấp thông thườngb,c

Chiu dày sản phẩm

t

mm



Tính chất bền kéo ở nhiệt độ phòng

Năng lượng va đập
KV
J
nhỏ nhất tại nhiệt độ phòng tính bằng 0C

Giới hạn chảy
ReH
MPag nhỏ nhất

Giới hạn bền kéo

Rm
MPag

Độ giãn dài sau khi đứt
A
% nhỏ nhất

-20

0

+20

P235GH

+Nd,e

 16

235

360 đến 480

24

27h

34h

40

16 < t  40

225

40 < t  60

215

60 < t  100

200

100 < t  150

185

350 đến 480

150 < t  250

170

340 đến 480

P265GH

+Nd,e

 16

265

410 đến 530

22

27h

34h

40

16 < t  40

255

40 < t  60

245

60 < t  100

215

100 < t  150

200

400 đến 530

150 < t  250

185

390 đến 530

P295GH

+Nd,e

 16

295

460 đến 580

21

27h

34h

40

16 < t  40

290

40 < t  60

285

60 < t  100

260

100 < t  150

235

440 đến 570

150 < t  250

220

430 đến 570

P355GH

+Nd,e

 16

355

510 đến 650

20

27h

34h

40

16 < t  40

345

40 < t  60

335

60 < t  100

315

490 đến 630

100 < t  150

295

480 đến 630

150 < t  250

280

470 đến 630

16Mo3

+Ne.f

 16

275

440 đến 590

22

i

i

31h

16 < t  40

270

40 < t  60

260

60 < t  100

240

430 đến 560

100 < t  150

220

420 đến 570

150 < t  250

210

410 đến 570

18MnMo4-5

+NT

 60

345

510 đến 650

20

27h

34h

40

60 < t  150

325

+QT

150 < t  250

310

480 đến 620

20MnMoNi4-5

+QT

 40

470

590 đến 750

18

27h

40

50

40 < t  60

460

590 đến 730

60 < t  100

450

570 đến 710

100 < t  150

440

150 < t  250

400

560 đến 700

15NiCuMoNb5-6-4

+NT

 40

460

610 đến 780

16

27h

34h

40

40 < t  60

440

60 < t  100

430

600 đến 760

+NT hoặc +QT

100 < t  150

420

590 đến 740

+QT

150 < t  200

410

580 đến 740

13CrMo4-5

+NT

 16

300

450 đến 600

19

i

i

31h

16 < t  60

290

60 < t  100

270

440 đến 590

i

27h

+NT hoặc +QT

100 < t  150

255

430 đến 580

+QT

150 < t  250

245

420 đến 570

13CrMoSi5-5

+NT

 60

310

510 đến 690

20

i

27h

34h

60 < t  100

300

480 đến 660

+QT

 60

400

510 đến 690

27h

34h

40

60 < t  100

390

500 đến 680

100 < t  250

380

490 đến 670

10CrMo9-10

+NT

 16

310

480 đến 630

18

i

i

31h

16 < t  40

300

40 < t  60

290

+NT hoặc +QT

60 < t  100

280

470 đến 620

17

i

i

h

+QT

100 < t  150

260

460 đến 610

150 < t  250

250

450 đến 600

12CrMo9-10

+NT hoặc +QT

 250

355

540 đến 690

18

27h

40

70

X12CrMo5

+NT

 60

320

510 đến 690

20

27h

34h

40

60 < t  150

300

480 đến 660

+QT

150 < t  250

300

450 đến 630

13CrMoV9-10

+NT

 60

455

600 đến 780

18

27h

34h

40

60 < t  150

435

590 đến 770

+QT

150 < t  250

415

580 đến 760

12CrMoV12-10

+NT

 60

455

600 đến 780

18

27h

34h

40

60 < t  150

435

590 đến 770

+QT

150 < t  250

415

580 đến 760

X10CrMoVNb9-1

+NT

 60

445

580 đến 760

18

27h

34h

40

60 < t  150

435

550 đến 730

+QT

150 < t  250

435

520 đến 700

a •• Đối với chiều dày sản phẩm >250 mm (trừ các mác thép 12CrMo9-10 và 15NiCuMoNb5-4-6) có thể thỏa thuận các trị số đặc tính.

b (+AR): khi được cán (không nhiệt luyện; theo thỏa thuận, xem 6.2.4);+N: thường hóa, +NT: thường hóa và ram; +QT: tôi và ram

c •• Đối với chiều dày sản phẩm, mà điều kiện khi cung cấp thông thường là +NT, có thể thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, giá trị độ bền và năng lượng va đập cao hơn đối với điều kiện khi cung cấp +QT.

d Xem 6.2.2

e Xem 6.2.4

f Loại thép này cũng có thể được cung cấp ở trạng thái +NT, điều này do nhà sản xuất quyết định.

g 1 MPa = 1 N/mm2

h •• Trị số năng lượng va đập 40 J có thể được tăng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng

I •• Trị số này có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

Bảng A.3- Giá trị nhỏ nhất của giới hạn chảy 0,2% ở nhiệt độ caoa

Mác thép

Chiều dày sản phẩm b,c

t

Giới hạn chảy 0,2%, Rp0,2 nhỏ nhất
MPa
tại nhiệt độ tính bằng 0C của

mm

50

100

150

200

250

300

350

400

450

500

P235GH d

 16

227

214

198

182

167

153

142

133

-

-

16 < t  40

218

205

190

174

160

147

136

128

-

-

40 < t  60

208

196

181

167

153

140

130

122

-

-

60 < t  100

193

182

169

155

142

130

121

114

-

-

100 < t  150

179

168

156

143

131

121

112

105

-

-

150 < t  250

164

155

143

132

121

111

103

97

-

-

P265GH d

 16

256

241

223

205

188

173

160

150

-

-

16 < t  40

247

232

215

197

181

166

154

145

-

-

40 < t  60

237

223

206

190

174

160

148

139

-

-

60 < t  100

208

196

181

167

153

140

130

122

-

-

100 < t  150

193

182

169

155

142

130

121

114

-

-

150 < t  250

179

168

156

143

131

121

112

105

-

-

P295GH d

 16

285

268

249

228

209

192

178

167

-

-

16 < t  40

280

264

244

225

206

189

175

165

-

-

40 < t  60

276

259

240

221

202

186

172

162

-

-

60 < t  100

251

237

219

201

184

170

157

148

-

-

100 < t  150

227

214

198

182

167

153

142

133

-

-

150 < t  250

213

200

185

170

156

144

133

125

-

-

P355GH d

 16

343

323

299

275

252

232

214

202

-

-

16 < t  40

334

314

291

267

245

225

208

196

-

-

40 < t  60

324

305

282

259

238

219

202

190

-

-

60 < t  100

305

287

265

244

224

206

190

179

-

-

100 < t  150

285

268

249

228

209

192

178

167

-

-

150 < t  250

271

255

236

217

199

183

169

159

-

-

16Mo3

 16

273

264

250

233

213

194

175

159

147

141

16 < t  40

268

259

245

228

209

190

172

156

145

139

40 < t  60

258

250

236

220

202

183

165

150

139

134

60 < t  100

238

230

218

203

186

169

153

139

129

123

100 < t  150

218

211

200

186

171

155

140

127

118

113

150 < t  250

208

202

191

178

163

148

134

121

113

108

18MnMo4-5e

 60

330

320

315

310

295

285

265

235

215

-

60 < t  150

320

310

305

300

285

275

255

225

205

-

150 < t  250

310

300

295

290

275

265

245

220

200

-

20MnMoNi4-5

 40

460

448

439

432

424

415

402

384

-

-

40 < t  60

450

438

430

423

415

406

394

375

-

-

60 < t  100

441

429

420

413

406

398

385

367

-

-

100 < t 150

431

419

411

404

397

389

377

359

-

-

150 < t  250

392

381

374

367

361

353

342

327

-

-

15NiCuMoNb5-

6-4


 40

447

429

415

403

391

380

366

351

331

-

40 < t  60

427

410

397

385

374

363

350

335

317

-

60 < t  100

418

401

388

377

366

355

342

328

309

-

100 < t 150

408

392

379

368

357

347

335

320

302

-

150 < t  250

398

382

370

359

349

338

327

313

295

-

13CrMo4-5

 16

294

285

269

252

234

216

200

186

175

164

16 < t  60

285

275

260

243

226

209

194

180

169

159

60 < t  100

265

256

242

227

210

195

180

168

157

148

100 < t 150

250

242

229

214

199

184

170

159

148

139

150 < t  250

235

223

215

211

199

184

170

159

148

139

13CrMoSi5-5 +NT

 60

299

283

268

255

244

233

223

218

206

-

60 < t  100

289

274

260

247

236

225

216

211

199

-

13CrMoSi5-5 +QT

60 < t  100

384

364

352

344

339

335

330

322

309

-

100 < t  150

375

355

343

335

330

327

322

314

301

-

150 < t  250

365

346

334

326

322

318

314

306

293




10CrMo9-10

 16

288

266

254

248

243

236

225

212

197

185

16 < t  40

279

257

246

240

235

228

218

205

191

179

40 < t  60

270

249

238

232

227

221

211

198

185

173

60 < t  100

260

240

230

224

220

213

204

191

178

167

100 < t  150

250

237

228

222

219

213

204

191

178

167

150 < t  250

240

227

219

213

210

208

204

191

178

167

12CrMo9-10

 250

341

323

311

303

298

295

292

287

279

g

X12CrMo5

 60

310

299

295

294

293

291

285

273

253

222

60 < t  250

290

281

277

275

275

273

267

256

237

208

13CrMoV9-10e

 60

410

395

380

375

370

365

362

360

350

-

60 < t  250

405

390

370

365

360

355

352

350

340

-

12CrMoV12-10e

 60

410

395

380

375

370

365

362

360

350

-

60 < t  250

405

390

370

365

360

355

352

350

340

-

X10CrMoVNb9-1

 60

432

415

401

392

385

379

373

364

349

324

60 < t  250

423

406

392

383

376

371

365

356

341

316

a Giá trị tương ứng với dải thấp hơn của đường uốn liên quan được xác định với một giới hạn tin cậy khoảng 98% (2s).

b •• Đối với chiều dày sản phẩm vượt quá chiều dày lớn nhất được quy định, có thể thỏa thuận giá trị Rp0,2

c Điều kiện khi cung cấp như đã nêu trong Bảng A.2 (xem chú thích dưới trang c cho bảng A.2).

d Các giá trị phản ánh giá trị nhỏ nhất đối với mẫu thử được thường hóa bằng lò.

e Rp0,2 không được xác định theo EN 10314. Chúng là các giá trị nhỏ nhất của một dải phân tán được tính toán đến hiện nay.

f 1 MPa = N/mm2


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.34 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương