TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7937-3: 2013 iso 15630-3: 2010



tải về 325.18 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu22.07.2016
Kích325.18 Kb.
#2133
  1   2   3   4
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7937-3:2013

ISO 15630-3:2010

THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 3: THÉP DỰ ỨNG LỰC



Steel for the reinforcement and prestressing of concrete - Test methods - Part 3: Prestressing steel

Lời nói đầu

TCVN 7937-3:2013 thay thế TCVN 7937-3:2009 (ISO 15630-3:2002).

TCVN 7937-3:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 15630-3:2010.

TCVN 7937-3:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 7937 (ISO 15630), Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử bao gồm các phần sau:

- Phần 1: Thanh, dảnh và dây làm cốt;

- Phần 2: Lưới hàn;

- Phần 3: Thép dự ứng lực.


THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 3: THÉP DỰ ỨNG LỰC

Steel for the reinforcement and prestressing of concrete - Test methods - Part 3: Prestressing steel

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử dùng cho thép dự ứng lực (thanh, dây hoặc dảnh) làm cốt bê tông.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).

TCVN 197 (ISO 6892), Vật liệu kim loại - Thử kéo.

TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (Thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T).

TCVN 1826:2006 (ISO 7801:1984), Vật liệu kim loại - Dây - Thử b gập hai chiều.

TCVN 8285 (ISO 4957), Thép dụng cụ.

ISO 7500-1:1999, Metallic materials - Verification of static uniaxial testing machines - Part 1: Tension/compression testing machines - Verification and calibration of the force-measuring system. (Vật liệu kim loại -Kiểm định các máy thử đng trục tĩnh - Phần 1: Máy thử kéo/nén - Kiểm định và hiệu chuẩn hệ thống đo lực).

ISO 9513, Metallic materials - Calibration of extensometers used in uniaxial testing (Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn các giãn kế được sử dụng trong phép thử đơn trục).



3. Ký hiệu

Xem Bảng 1.



Bảng 1 - Ký hiệu

Ký hiệu

Đơn vị

Ý nghĩa

Điều

am

mm

Chiều cao gân tại điểm giữa

13.3; 14.2

amax

mm

Chiều cao gân lớn nhất hoặc chiều sâu rãnh lõm lớn nhất

13.3

as, i

mm

Chiều cao trung bình của phần thứ i khi chia một gân thành p phần trên chiều dài ∆l

14.2

a1/4

mm

Chiều cao gân tại vị trí một phần tư

13.3; 14.2

a3/4

mm

Chiều cao gân tại vị trí ba phần tư

13.3; 14.2

A

%

Độ giãn dài sau khi đứt

5.1; 5.3

Agt

%

Độ giãn dài tổng tại lực lớn nhất

Điều 5

b

mm

Chiều rộng của gân ngang tại điểm giữa

13.3.1.6

c

mm

Bước gân hoặc bước rãnh lõm

13.3

C

mm

Độ rộng rãnh tại đường kính danh nghĩa của gối uốn dùng trong thử kéo lệch phương, da

11.3.4

d

mm

Đường kính danh nghĩa của thanh, dây hoặc dảnh

5.3.1; 7.2; 9.2; 9.4.6; 10.3.4

da

mm

Đường kính danh nghĩa của gối uốn dùng trong thử kéo lệch phương

11.3.4

db

mm

Đường kính xác định bởi hai hình trụ chuẩn đặt trong rãnh của gối uốn dùng trong thử kéo lệch phương

11.3.4

de

mm

Đường kính hình trụ chuẩn dùng trong thử kéo lệch phương

11.3.4

dg

mm

Đường kính lỗ dẫn hướng

7.2

di

mm

Đường kính trong cùng của rãnh trên gối uốn dùng trong thử kéo lệch phương

11.3.4

D

%

Giá trị trung bình của hệ số suy giảm lực lớn nhất khi thử kéo lệch phương

11.2; 11.4

Dc

mm

Đường kính trong của khoang chứa trong phép thử ăn mòn có ứng suất

10.3.4

Di

%

Độ giảm phần trăm của lực lớn nhất cho từng dây trong thử kéo lệch phương

11.4

Dm

mm

Đường kính của gối uốn dùng trong thiết bị thử uốn

6.2.1

e

mm

Khe hở trung bình giữa hai hàng gân hoặc hai hàng rãnh lõm liền kề

13.3.1.4; 13.3.2.5

E

MPa

Mô đun đàn hồi

5.2; 5.3

f

Hz

Tần số gia tải khi thử mỏi dọc trục

9.1; 9.4.2

fR

-

Diện tích gân tương đối

Điều 14

Fa, i

N

Lực phá hủy từng dây trong thử kéo lệch phương

11.4

Fm

N

Lực kéo lớn nhất trong thử kéo

5.3



N

Giá trị trung bình của lực kéo lớn nhất

8.2; 10.2; 11.2; 11.4

Fp0,1

N

Lực chảy quy ước tại độ giãn dài không tỷ lệ 0,1 %

5.2; 5.3

Fp0,2

N

Lực chảy quy ước tại độ giãn dài không tỷ lệ 0,2 %

5.2; 5.3

Fr

N

Phạm vi lực trong thử mỏi dọc trục

9.1; 9.3; 9.4.2

Frt

N

Giá trị lực còn trong mẫu thử tại thời điểm t trong thử chùng

8.1

∆Frt

N

Giá trị lực đã suy giảm của mẫu thử tại thời điểm t trong thử chùng

8.1

FR

mm2

Diện tích mặt cắt dọc của một gân

14.2

Fup

N

Lực cận trên trong thử mỏi dọc trục

9.1; 9.3; 9.4.2

F0

N

Lực ban đầu trong thử dão ứng suất đẳng nhiệt và thử ăn mòn có ứng suất

8.1; 8.2; 8.3; 8.4; 10.1; 10.2; 10.4.2

G

mm

Chiều sâu rãnh trên gối uốn dùng trong thử kéo lệch phương

11.3.4

h

mm

Khoảng cách từ mặt phẳng tiếp tuyến đỉnh của trụ đỡ đến mặt đáy của dẫn hướng

7.2

hb

mm

Độ vồng trong mặt phẳng cong

13.3.4

l

mm

Chiều dài rãnh lõm

13.3.2.4

Li

mm

Chiều dài mẫu thử trong thử ăn mòn có ứng suất

10.2

L0

mm

Chiều dài cữ (khi không có lực tác dụng) trong thử độ hồi phục ứng suất đẳng nhiệt

Chiều dài tiếp xúc dung dịch của mẫu thử trong thử ăn mòn có ứng suất



8.1; 8.3; 8.4; 10.2; 10.3.4

10.4.1; 10.4.3; 10.4.5



∆Lo

mm

Độ giãn của chiều dài cữ Lo dưới tác dụng của lực Fo trong thử độ hồi phục ứng suất đẳng nhiệt

8.1; 8.3; 8.4

L1

min

Chiều dài bên bị động trong thử kéo lệch phương

11.3.2

L2

min

Chiều dài bên chủ động trong thử kéo lệch phương

11.3.2

m; n

-

Hệ số hoặc số

8.4.9; 13.3; 14.2

P

mm

Bước xoắn của tao

13.3.3

r

mm

Bán kính của trụ đỡ hình trụ

7.2

R

mm

Bán kính tại gốc của gối uốn dùng trong thử kéo lệch phương

11.3.4

Ra

m

Độ nhám bề mặt của gối uốn dùng trong thử kéo lệch phương

11.3.4

sn

mm²

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa của mẫu thử

5.3.2

ta

h

Thời gian thỏa thuận tối đa khi thử ăn mòn có ứng suất

10.4.5

tf,i

h

Thời gian chịu lực của từng dây trong thử ăn mòn có ứng suất

10.4.5



h

Thời gian chịu lực trung bình trong thử ăn mòn có ứng suất

10.4.6

t0

s

Thời điểm bắt đầu trong thử độ hồi phục ứng suất đẳng nhiệt và thử ăn mòn có ứng suất

8.4.2; 10.4

V0

mm3

Thể tích chứa dung dịch thử của khoang chứa trong thử ăn mòn có ứng suất

10.4.3

Z

%

Độ thắt tương đối

5.3.1



độ

Góc lệch phương trong thử kéo lệch phương

11.3.2



độ

Góc nghiêng của gân hoặc lõm với trục của thanh hoặc dây

13.3



-

Giá trị ứng suất đối với lực bằng x

5.3.2

p

%

Độ hồi phục

8.4.9



mm

Phần chu vi không chứa gân hoặc lõm

13.3.1.4; 13.3.2.5; 14.2

CHÚ THÍCH: 1MPa = 1N/mm2

4. Quy định chung về mẫu thử

Nếu không có thỏa thuận khác hoặc quy định khác trong tiêu chuẩn sản phẩm, mẫu thử phải được lấy từ các sản phẩm hoàn thiện trước khi đóng gói.

Nếu phải lấy mẫu từ các sản phẩm đã đóng gói (Ví dụ: cuộn hoặc bó) thì phải hết sức lưu ý tránh gây ra biến dạng dẻo dẫn tới thay đổi các tính chất của mẫu thử.

Các điều khoản bổ sung cho mẫu thử có thể xuất hiện trong các điều tương ứng nếu có của tiêu chuẩn này.



5. Thử kéo

5.1. Mẫu thử

Mẫu thử phải tuân theo các quy định chung trong Điều 4, chiều dài tự do của mẫu thử phải đủ cho quá trình xác định độ giãn dài phần trăm tổng tại lực lớn nhất (Agt) theo 5.3.1.

Nếu xác định độ giãn dài sau khi đứt (A) bằng phương pháp thủ công, mẫu thử phải được vạch dấu theo quy định trong TCVN 197 (ISO 6892).

Nếu cần xác định độ giãn dài tổng tại lực lớn nhất (Agt) bằng phương pháp thủ công đối với thanh hoặc dây, phải vạch trên mẫu thử các vạch cách đều nhau trên suốt chiều dài tự do [xem TCVN 197 (ISO 6892)] Khoảng cách giữa các vạch này phải là 20 mm, 10 mm hoặc 5 mm tùy theo đường kính của mẫu thử.



5.2. Thiết bị thử

Thiết bị thử phải được kiểm tra và hiệu chuẩn theo ISO 7500-1 và có cấp chính xác tối thiểu là cấp 1.

Nếu có sử dụng giãn kế thì giãn kế phải đạt độ chính xác cấp 1 (xem ISO 9513) khi dùng để xác định E, Fp0,1, Fp0,2 và đạt độ chính xác cấp 2 (xem ISO 9513) khi dùng để xác định Agt.

Phải sử dụng các bộ gá kẹp mẫu thích hợp để tránh trường hợp vị trí đứt nằm trong hoặc quá gần vị trí kẹp.



5.3. Tiến hành thử

5.3.1. Quy định chung

Thử kéo phải được tiến hành theo TCVN 197 (ISO 6892) để xác định mô đun đàn hồi (E), lực chảy 0,1% và 0,2%(Fp0,1 Fp0,2), độ giãn dài tổng tại lực lớn nhất (Agt) và / hoặc độ giãn dài sau khi đứt (A) và độ thắt tương đối (Z).

Phải sử dụng giãn kế để xác định các giá trị mô đun đàn hồi (E), các lực chảy 0,1% Fp0,1và 0,2% Fp0,2 % (Fp0,1 Fp0,2) độ giãn dài tổng tại lực lớn nhất (Agt). Chiều dài tính toán của giãn kế lấy theo các tiêu chuẩn sản phẩm tương ứng.

Chỉ có thể xác định được giá trị Agt chính xác khi sử dụng giãn kế. Nếu trong quá trình kéo không cho phép để giãn kế trên mẫu cho đến lúc đứt mẫu, khi đó độ giãn có thể được đo như sau:

- Tiếp tục gia tải cho tới khi giãn kế đạt được độ giãn lớn hơn độ giãn ứng với Fp0,2, khi đó ta tháo bỏ giãn kế đồng thời ghi lại giá trị khoảng cách giữa các đầu kẹp của máy thử. Tiếp tục gia tải cho đến khi mẫu phá hủy. Ghi lại giá trị khong cách cuối cùng giữa các đầu kẹp;

- Chênh lệch giữa hai giá trị khoảng cách đầu kẹp sẽ được tính thành phần trăm giãn dài của khoảng cách ban đầu giữa hai đầu kẹp và sẽ được cộng vào giá trị độ giãn đo được bằng giãn kế.

Đối với thanh và dây, cho phép xác định Agt bằng phương pháp thủ công [xem TCVN 197(ISO 6892)]

Nên tác dụng lên mẫu thử một lực sơ bộ bằng khoảng 10% giá trị lực kéo lớn nhất dự kiến trước khi lắp đặt giãn kế.

Nếu không thể xác định được hoàn toàn Agt bằng giãn kế thì phải mô tả lại trong báo cáo thử 1)

Các đặc tính kéo như Fp0,1, Fp0,2, Fm được xác định theo các đơn vị lực.

Nếu không có quy định khác trong tiêu chuẩn sản phẩm, để xác định độ giãn dài sau khi đứt (A), chiều dài đo ban đầu của mẫu thử phải bằng 8 lần đường kính danh nghĩa (d).

Trong trường hợp vị trí đứt mẫu cách các đầu kẹp trong phạm vi 3 mm, phép thử về nguyên tắc phải được coi là không hợp lệ và được phép tiến hành thử lại. Tuy nhiên nếu tất cả các chỉ tiêu cần xác định đều bằng hoặc lớn hơn các giá trị quy định tương ứng thì các kết quả thử vẫn được phép sử dụng.




tải về 325.18 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương