TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7790-5 : 2008 iso 2859-5 : 2005


Bảng D.6 - QPR, QCR và xác suất chấp nhận định tính các phương án lấy mẫu liên tiếp đối với số lượng không phù hợp trên 100 cá thể



tải về 1.11 Mb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu06.07.2016
Kích1.11 Mb.
#36
1   2   3   4   5   6   7

Bảng D.6 - QPR, QCR và xác suất chấp nhận định tính các phương án lấy mẫu liên tiếp đối với số lượng không phù hợp trên 100 cá thể.

n0

Thông số

Ac0

1

2

3

5

6

7

8

10

12

14

18

21

20

QPR

1,776 8

4,088 5

6,831 6

13,065 1

16,426 6

19,904 1



















QCR

19,448 6

26,611 6

33,403 9

46,373 4

52,660 4

58,854 6



















Pr(QPR)%

5,085 7

5,059 2

4,894 1

4,993 6

4,828 3

5,022 4



















Pa(QCR)%

10,066 1

9,801 6

9,842 8

10,432 1

10,135 6

9,909 9



















32

QPR

1,110 5

2,555 3

4,269 7

8,165 7

10,266 6

12,440 1

14,672 6

19,278 1













QCR

12,155 4

16,632 3

20,877 4

28,983 4

32,912 7

36,784 1

40,608 5

48,145 8













Pr(QPR)%

5,022 9

5,007 3

4,993 0

4,992 6

4,392 0

5,005 5

4,971 2

4,986 0













Pa(QCR)%

10,315 7

10,083 5

10,055 1

9,982 8

9,810 5

9,944 3

9,874 1

10,014 0













50

QPR

0,710 7

1,635 4

2,732 6

5,226 0

6,570 6

7,961 6

9,390 5

12,338 0

15,379 2

18,492 7







QCR

7,779 4

10,644 6

13,361 6

18,549 3

20,064 1

23,541 8

25,989 4

30,813 3

35,563 2

40,256 0







Pr(QPR)%

5,002 0

5,013 3

4,959 8

4,988 9

4,840 2

5,000 5

4,990 7

5,000 2

4,997 8

4,996 8







Pa(QCR)%

10,062 4

10,065 3

10,016 6

10,056 8

9,812 7

9,920 2

10,015 0

9,997 0

9,983 8

10,027 4







80

QPR

0,444 2

1,022 1

1,707 9

3,266 3

4,106 6

4,976 0

5,869 0

7,711 3

9,612 0

11,557 9

15,552 4

18,617 2

QCR

4,862 2

6,652 9

8,351 0

11,593 3

13,165 1

14,713 6

16,243 4

19,258 3

22,227 0

25,160 0

30,945 4

35,230 3

Pr(QPR)%

5,019 6

5,015 2

5,005 8

4,995 7

4,542 4

4,999 0

4,736 8

4,998 5

5,000 0

4,998 6

5,001 1

5,002 9

Pa(QCR)%

9,955 2

10,021 6

9,955 6

10,012 3

10,046 3

9,994 2

9,956 3

10,009 3

10,033 7

10,009 2

10,007 7

9,997 7

125

QPR

0,284 3

0,654 2

1,093 1

2,090 4

2,628 3

3,184 7

3,756 2

4,935 2

6,151 7

7,397 1

9,953 6

11,915 0

QCR

3,111 8

4,257 9

5,344 6

7,419 7

8,425 7

9,416 7

10,395 8

12,325 3

14,225 3

16,102 4

19,805 0

22,547 4

Pr(QPR)%

5,010 2

5,001 1

4,991 8

4,998 4

4,916 9

5,001 0

5,000 0

5,000 6

5,002 5

4,999 8

4,997 7

5,001 0

Pa(QCR)%

9,942 1

10,011 3

9,995 6

9,994 8

9,937 1

9,998 3

9,962 7

9,994 7

9,997 8

9,994 5

10,000 0

9,997 3

200

QPR

0,177 7

0,408 8

0,683 2

1,306 5

1,652 7

1,990 4

2,347 6

3,084 5

3,844 8

4,623 2

6,221 0

7,446 9

QCR

1,944 9

2,661 2

3,340 4

4,637 3

5,266 0

5,885 5

6,497 4

7,703 3

8,890 8

10,064 0

12,378 1

14,092 1

Pr(QPR)%

4,994 8

5,002 2

5,003 4

5,000 9

4,837 6

4,998 8

4,997 1

5,001 6

4,999 5

4,999 4

4,999 4

5,000 0

Pa(QCR)%

9,994 6

9,999 2

9,979 5

10,004 5

9,967 8

10,000 1

10,001 3

10,002 4

9,998 4

9,994 3

9,997 4

9,995 0


THỰ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 2859-2:1985, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 2: Sampling plans indexed by limiting quality (LQ) for isolated lot inspection (Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 2: Phương án lấy mẫu xác định theo chất lượng giới hạn (LQ) để kiểm tra lô riêng biệt)

[2] TCVN 7790-3: 2008 (ISO 2859-3:2005), qui trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 3: Qui trình lấy mẫu lô cách quãng

[3] ISO 3534-1, Statistics - Vocabulary and symbols - Part 1: Probability and general statistical terms (Thống kê - Từ vựng và ký hiệu - Phần 1: Thuật ngữ chung về xác suất và thống kê)

[4] ISO 8423:1991 Sequential sampling plans for inspection by variables for percent nonconforming (known standard deviation) [Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (chưa biết độ lệch chuẩn)]

[5] ISO/TR 8550:1994, Guide for the selection of an acceptance sampling system, scheme or plan for inspection of discrete items in lots (Hướng dẫn lựa chọn hệ thống, chương trình hoặc phương án lấy mẫu chấp nhận để kiểm tra các cá thể riêng rẽ trong các lô)

[6] WALD, A. Sequential Analysis, Wiley, New York, 1947 (Phân tích liên tiếp)

[7] JOHNSON, N. L. Sequential analysis - A survey, J. Roy. Statist. Soc., A124, 1961, pp. 372-411 (Phân tích liên tiếp - Khảo sát)

[8] GHOSH, B. K. Sequential Tests of Statistical Hypothesis, Addison-Wesley, New York. 1970 (Phép kiểm nghiệm liên tiếp các giả thiết thống kê)

[9] ENKAWA, T. and MORI, M. Exact expressions for OC and ASN functions of Poisson sequential probability test, Rep. Stat. Appl. Res., JUSE, 32(3), 1985, pp. 1-16 (Biểu thị chính xác hàm OC và ASN của phép kiểm nghiệm xác suất liên tiếp theo phân bố Poatxong)


MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt

5. Biểu thị sự không phù hợp

5.1. Qui định chung

5.2. Phân loại sự không phù hợp

6. Giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL)

6.1. Sử dụng và áp dụng

6.2. Qui định AQL

6.3. Các AQL ưu tiên

7. Gửi sản phẩm để lấy mẫu

7.1. Hình thành lô

7.2. Thể hiện lô

8. Chấp nhận và không chấp nhận

8.1. Chấp nhận lô

8.2. Xử lý các lô không được chấp nhận

8.3. Cá thể không phù hợp

8.4. Các loại không phù hợp hoặc cá thể không phù hợp

8.5. Thận trọng đặc biệt đối với các loại không phù hợp quan trọng

8.6. Giao nộp lại các lô

9. Lấy mẫu

9.1. Chọn mẫu

9.2. Thời điểm lấy mẫu

10. Kiểm tra thường, ngặt và giảm

10.1. Bắt đầu kiểm tra

10.2. Tính liên tục trong kiểm tra

10.3. Qui tắc và qui trình chuyển đổi

10.4. Ngừng kiểm tra

11. Phương án lấy mẫu

11.1. Bậc kiểm tra

11.2. Chữ mã cỡ mẫu

11.3. Xác định phương án lấy mẫu

11.4. Triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp

11.5. Ví dụ bằng số

12. Xác định khả năng chấp nhận

12.1. Kiểm tra các cá thể không phù hợp

12.2. Kiểm tra sự không phù hợp

13. Thông tin thêm

13.1. Đường đặc trưng hiệu quả của phương án kiểm tra

13.2. Trung bình quá trình

13.3. Sử dụng các phương án riêng lẻ

14. Các bảng

Phụ lục A (qui định) Phương án lấy mẫu để kiểm tra thường

Phụ lục B (qui định) Phương án lấy mẫu để kiểm tra ngặt

Phụ lục C (qui định) Phương án lấy mẫu để kiểm tra giảm

Phụ lục D (tham khảo) Số lượng mẫu trung bình đối với phương án lấy mẫu liên tiếp



Thư mục tài liệu tham khảo

tải về 1.11 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương