49. MALATHION
ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1997).
Dư lượng: Malathion.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
A05 1900
|
Quả hạch (nguyên vỏ)
|
8
|
CF 1211
|
Bột mì
|
2 Po
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
2 Po
|
CF 1250
|
Bột lúa mạch đen
|
2 Po
|
CF 1251
|
Lúa mạch đen xay nguyên hạt
|
2 Po
|
CM 0650
|
Cám lúa mạch đen chua chế biến
|
20 Po
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
20 Po
|
DF 0167
|
Quả khô
|
8
|
FB 0020
|
Quả việt quất (Blueberries)
|
0,5
|
FB 0264
|
Quả mâm xôi đen (Blackberries)
|
8
|
FB 0269
|
Quả nho
|
8
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
8
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
1
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
4
|
FP 0226
|
Quả táo
|
2
|
FP 0230
|
Quả lê
|
0,5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
6
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
6
|
FS 0247
|
Quả đào
|
6
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
8 Po
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
8
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
5
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,5
|
VB 0405
|
Su hào
|
0,5
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
8 Po
|
VD 0533
|
Đậu lăng (Lantil) (khô)
|
8
|
VL 0464
|
Cây củ cải (chard)
|
0,5
|
VL 0476
|
Rau diếp quăn
|
8
|
VL 0480
|
Cải xoăn (Kale)
|
3
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
8
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
8
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
0,5
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,5
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
3
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,5
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
2
|
VR 0075
|
Rau ăn thân củ và củ
|
0,5 trừ Củ cải trồng ở vườn
|
VR 0506
|
Củ cải trồng ở vườn
|
3
|
VS 0624
|
Cần tây
|
1
|
51. METHIDATHION
ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1992, được khẳng định năm 1997).
Dư lượng. Methidathion.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
10
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
5
|
DT 1114
|
Chè, chè xanh, chè đen
|
0,5
|
FB 0269
|
Quả nho
|
1
|
FC 0002
|
Quả chanh
|
2
|
FC 0003
|
Quả quýt
|
5
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
2
|
FC 0203
|
Quả bưởi chùm (Grapefrut)
|
2
|
Fl 0353
|
Quả dứa
|
0,05
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,5
|
FP 0230
|
Quả lê
|
1
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
0,2
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
0,2
|
FS 0245
|
Quả xuân đào (Nectarine)
|
0,2
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,2
|
FT 0305
|
Quả ôliu
|
1
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,1
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
0,2
|
MF 0812
|
Mỡ gia súc
|
0,02 (*)
|
MF 0814
|
Mỡ dê
|
0,02 (*)
|
MF0818
|
Mỡ lợn
|
0,02 (*)
|
MF 0822
|
Mỡ cừu
|
0,02 (*)
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,001
|
MM 0097
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
0,02 (*)
|
MM 0814
|
Thịt dê
|
0,02 (*)
|
MO 0097
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm, lợn và cừu
|
0,02 (*)
|
MO 0814
|
Phụ phẩm ăn được của dê
|
0,02 (*)
|
OC 0305
|
Dầu ôliu, nguyên chất
|
2
|
OC 0691
|
Dầu hạt bông thô
|
2
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,02 (*)
|
PF 0111
|
Mỡ gia cầm
|
0,02 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,02 (*)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,02 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,1
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
1
|
SO 0699
|
Hạt rum
|
0,1
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
0,5
|
TN 0660
|
Quả hạnh (Almonds)
|
0,05 (*)
|
TN 0669
|
Quả phỉ Úc (Macadamia nuts)
|
0,01 (*)
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
0,05 (*)
|
TN 0678
|
Quả óc chó
|
0,05 (*)
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,1
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,1
|
vc 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,05
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
VD 0072
|
Đậu Hà lan (khô)
|
0,1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,1
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,1
|
VR 0494
|
Củ cải (Radish)
|
0,05 (*)
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,02 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
VS 0620
|
Atisô
|
0,05 (*)
|
53. MEVINPHOS
ADI: 0,0008 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng: Tổng của các E-mevinpho và Z-mevinpho.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
05
|
PB 0275
|
Quả dâu tây
|
1
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,2
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
1
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
1
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
1
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
1
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,05
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,2
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
0,5
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,2
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,1
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,1
|
54. MONOCROTOPHOS
ADI: 0,0006 mg/kg thể trọng (1993)
Dư lượng: Monocrotophos.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
A03 0001
|
Sản phẩm sữa
|
0,02 (*)
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,2
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05 (*)
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,02 (*)
|
GS 0659
|
Mía đường
|
0,02 (*)
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,002 (*)
|
MM 0097
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
0,02 (*)
|
MM 0814
|
Thịt dê
|
0,02 (*)
|
MO 0097
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc, lợn và cừu
|
0,02 (*)
|
MO 0814
|
Phụ phẩm ăn được của dê
|
0,02 (*)
|
OC 0691
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,02 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,02 (*)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,02 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,1
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,05(*)
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,1
|
VC 0432
|
Quả dưa hấu
|
0,1
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,2
|
VO 0444
|
Ớt cay
|
0,2
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,1
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
VP 0541
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,05 (*)
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |