189. TEBUCONAZOLE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1994).
Dư lượng: Tebuconazole.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 0697
|
Cây lạc khô
|
30
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
10
|
AS 0650
|
Rơm và rạ lúa mạch đen khô
|
5
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
10
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,05
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
FS 0247
|
Quả đào
|
1
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,2
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,05 (*)
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,05 (*)
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,05
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,05 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,05 (*)
|
PE 0840
|
Trứng gà
|
0,05 (*)
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,05 (*)
|
PO 0840
|
Phụ phẩm ăn được của gà
|
0,05 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,05
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,2
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
0,02
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,5
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,2
|
190. TEFLUBENZURON
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1994)
Dư lượng: Teflubenzuron (hòa tan trong chất béo)
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
1
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
0,1
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,2
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,5
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
191. TOLCLOFOS-METHYL
ADl: 0,07 mg/kg thể trọng (1994).
Dư lượng: Tolclofos-methyl.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
2
|
VL 0483
|
Rau diếp lá (Lecttuce, leaf)
|
2
|
VR 0494
|
Củ cải (Radish)
|
0,1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,2
|
192. FENARIMOL
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Fenarimol.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AB 0226
|
Bột táo nghiền khô
|
5
|
DF 0269
|
Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))
|
0,2
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
5
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,3
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
1
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,2
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
1
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,5
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,02 (*)
|
MO 1280
|
Quả thận của gia súc
|
0,02 (*)
|
MO 1281
|
Gan của gia súc
|
0,05
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
0,02 (*)
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,05
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,5
|
VS 0620
|
Atisô
|
0,1
|
195. FLUMETHRIN
ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng: Flumethrin (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,05 FV
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,2 (chất béo) V
|
196. TEBUFENOZIDE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng Tebufenozide (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
CM 0649
|
Gạo lật
|
0,1
|
Fl 0341
|
Quả Kiwi
|
0,5
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
1
|
TN 0678
|
Quả óc chó
|
0,05
|
197. FENBUCONAZOLE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1997).
Dư lượng: Fenbuconazole (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
3
|
FB 0269
|
Quả nho
|
1
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,05
|
FP 0009
|
Quả loại táo
|
0,1
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
1
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,1
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
0,05 (*)
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
0,05 (*)
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,2
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
0,05
|
PHẦN B: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI
1 ALDRIN và DIELDRIN
PTDI: 0,001 mg/kg thể trọng (được khẳng định 1977: được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
Dư lượng: Tổng của HHDN và HEOD (hòa tan trong chất béo)
|
Sản phẩm
|
EMRL (mg/kg)
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,05
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,05
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
0,02
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,006 F
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,2 (chất béo)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,1
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,2 (chất béo)
|
VA 0035
|
Các loại rau ăn củ
|
0,05
|
VC 0045
|
Quả rau, họ bầu bí
|
0,1
|
VD 0070
|
Các loại đậu đỗ
|
0,05
|
VL 0053
|
Rau ăn lá
|
0,05
|
VP 0060
|
Rau họ đậu
|
0,05
|
VR 0075
|
Rau ăn thân củ và củ
|
0,1
|
12. CHLORDANE
PTDI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1986, được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
Dư lượng: Tổng của các đồng phân cis-chlordane và trans-chlordane, hoặc, trong trường hợp sản phẩm động vật thì tổng của cis- chlordane, trans-chlordane và "oxychlordane" (hòa tan trong chất béo)
|
Sản phẩm
|
EMRL (mg/kg)
|
A02 0003
|
Rau và quả
|
0,02 (*)
|
CM 1205
|
Gạo đã đánh bóng
|
0,02
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,02
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,02
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,02
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
0,02
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,02
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,002 F
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (chất béo)
|
OC 0541
|
Dầu đậu tương thô
|
0,05
|
OC 0691
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05
|
OC 0693
|
Dầu hạt lanh thô
|
0,05
|
OR 0541
|
Dầu đậu tương đã tinh chế
|
0,02
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,02
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,5 (chất béo)
|
TN 0660
|
Quả hạnh (Almonds)
|
0,02
|
TN 0666
|
Quả phỉ (Hazelnuts)
|
0,02
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
0,02
|
TN 0678
|
Quả óc chó
|
0,02
|
21. DDT
PTDI: 2 mg/kg thể trọng (1984; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
Dư lượng: Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p'-DDE và p,p'-TDE (DDD) (hòa tan trong chất béo)
|
Sản phẩm
|
EMRL (mg/kg)
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
0,1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,02 F
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
5 (chất béo)T
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,1
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,2
|
33. ENDRIN
PTDI: 0,0002 mg/kg thể trọng (1970; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994).
Dư lượng: Tổng của endrin và delta-keto-endrin (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
EMRL (mg/kg)
|
PM0110
|
Thịt gia cầm
|
0,1 (chất béo)
|
VC0045
|
Quả rau, họ bầu bí
|
0,05
|
43. HEPTACHLOR
PTDI: 0,0001 mg/kg thể trọng (1991; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
Dư lượng: Tổng của heptachlor và heptachlor epoxide (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
EMRL (mg/kg)
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,01
|
Fl 0353
|
Quả dứa
|
0,01
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
0,02
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,006 F
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,2 (chất béo)
|
OC 0541
|
Dầu đậu tương thô
|
0,5
|
OR 0541
|
Dầu đậu tương đã tinh chế
|
0,02
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,2 (chất béo)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,02
|
VP 0541
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,02
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |