TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5624-1 : 2009



tải về 2.35 Mb.
trang13/23
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.35 Mb.
#195
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   23

110. IMAZALIL

ADl: 0,03 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng: lmazalil.




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

0,1

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

2

FB 0275

Quả dâu tây

2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5 Po

Fl 0327

Quả chuối

2 Po

FP 0009

Quả dạng táo

5 Po

FT 0307

Quả hồng vàng Nhật bản (Persimmon, Japhanese)

2 Po

GC 0654

Lúa mì

0,01 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

2 Po

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

5 Po

111. IPRODIONE

ADI: 0,06 mg/kg thể trọng (1995).



Dư lượng: Iprodione




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0649

Gạo lật

10

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

30

FB 0269

Quả nho

10

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

30

FB 0275

Quả dâu tây

10

Fl 0341

Quả Kiwi

5

FP 0009

Quả dạng táo

5 Po

FS 0013

Quả anh đào

10

FS 0247

Quả đào

10

GC 0640

Lúa mạch

2

SO 0495

Hạt cải dầu

0,5

SO 0702

Hạt hướng dương

0,5

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,2

VA 0385

Củ hành tây

0,2

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

25

VC 0424

Quả dưa chuột

2

VD 0071

Đậu (khô)

0,1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

VL 0483

Rau diếp, lá (Lecttuce, Ieaf)

25

VO 0448

Quả cà chua

5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

VR 0577

Củ cà rốt

10 Po

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1 (*)

VS 0469

Rau diếp xoăn (mầm)

1

112. PHORATE

ADI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1994; được khẳng định năm 1996).



Dư lượng: Tổng của phorate, đồng đẳng ôxi và các sulphoxide và sulphone của chúng, tính theo phorate.




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

0,2 khối lượng tươi

AM 1051

Củ cải đường khô

0,05

AS 0645

Cây ngô khô

0,2 khối lượng tươi

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

GC 0651

Lúa miến

0,05

GC 0654

Lúa mì

0,05

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

OC 0697

Dầu lạc thô

0,05 (*)

OR 0697

Dầu lạc ăn được

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,05

SO 0697

Hạt lạc

0,1

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,1

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05

113. PROPARGITE

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1999).



Dư lượng: Propargite (hòa tan trong chất béo).




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AB 0001

Thịt quả họ cam quýt khô

40

AB 0226

Bột táo nghiền khô

80

AB 0269

Bột nho khô

40

AF 0645

Cây ngô

10

AF 0651

Cây lúa miến (tươi)

10 khối lượng tươi

AL 0697

Cây lạc khô

10

AL 1020

Cỏ linh lăng khô

75

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

50

AL 1270

Cây lạc (tươi)

10 khối lượng tươi

AM 0738

Cây bạc hà khô

50

AS 0645

Cây ngô khô

10

AS 0651

Rơm và rạ lúa miến khô

10

DF 0269

Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

10

DH 1100

Hoa hublon khô

30

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

10

FB 0265

Quả nam việt quất (Cranberry)

10

FB 0269

Quả nho

10

FB 0275

Quả dâu tây

7

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

FP 0226

Quả táo

5

FP 0230

Quả lê

5

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

7

FS 0240

Quả mơ

7

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

7

FS 0247

Quả đào

7

FT 0297

Quả sung

2

GC 0645

Ngô

0,1 (*)

GC 0651

Lúa miến

5

ML0106

Sữa

0,1 F

m 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,1 (chất béo)

PE0112

Trứng

0,1

PM0110

Thịt gia cầm

0,1 (chất béo)

SO 0691

Hạt bông

0,1 (*)

SO 0697

Hạt lạc

0,1 (*)

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,1 (*)

TN 0678

Quả óc chó

0,1 (*)

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VD 0071

Đậu (khô)

0,2

VO Q448

Quả cà chua

2

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

20

VR 0589

Củ khoai tây

0,1 (*)

115. TECNAZENE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lượng: Tecnazene




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

VR 0589

Củ khoai tây

20 Po










116. TRIFORINE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1978, được khẳng định năm 1997)



Dư lượng: Được xác định theo chloral hydrate và tính theo triforine.




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0020

Quả việt quất (Blueberries)

1

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

1

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

1

FB 0275

Quả dâu tây

1

FP 0226

Quả táo

2

FS 0013

Quả anh đào

2

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FS 0247

Quả đào

5 Po

FT 0312

Quả cà chua

0,02

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,1

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,2

vc 0045

Quả rau, họ bầu bí

0,5

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1


tải về 2.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương