TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 1659 – 75 kim loại và HỢp kim nguyên tắC ĐẶt ký hiệu qui đỊnh chung



tải về 223.83 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích223.83 Kb.
#10035
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1659 – 75

KIM LOẠI VÀ HỢP KIM

NGUYÊN TẮC ĐẶT KÝ HIỆU

1. QUI ĐỊNH CHUNG

1.1. Mỗi kim loại hay hợp kim phải có một ký hiệu thống nhất phù hợp với nguyên tắc đặt ký hiệu qui định thống nhất trong tiêu chuẩn này.

1.2. Ký hiệu kim loại hay hợp kim phải có tính hệ thống, chính xác rõ ràng, ngắn gọn, không gây nhầm lẫn.

2. KÝ HIỆU

2.1. Hệ thống ký hiệu kim loại và hợp kim là hệ thống ký hiệu bằng chữ và số được viết xen kẽ và lần lượt trong một ký hiệu kim loại hay hợp kim, phần chữ là phần định tính biểu thị thành phần cấu tạo của kim loại hay hợp kim, phần chỉ số là phần định lượng biểu thị hàm lượng trung bình của từng nguyên tố tương ứng đứng trước.

2.2. Phần định tính trong ký hiệu của kim loại hay hợp kim được sắp xếp theo thứ tự của các nguyên tố có tính chất ảnh hưởng quyết định đến hợp kim theo chiều giảm dần.

2.3. Phần định lượng trong ký hiệu của kim loại hay hợp kim tùy theo yêu cầu của từng loại sản phẩm, có thể không cần ghi chỉ số của phần định lượng sau một nguyên tố nào đó. Nên quy tròn các giá trị của chỉ số khi đưa vào ký hiệu nếu việc quy tròn đó không gây ra nhầm lẫn.

2.3.1. Trong ký hiệu kim loại màu, phần định lượng là phần chỉ số biểu thị số thứ tự cấp loại sản phẩm. Số thứ tự càng tăng thì hàm lượng càng giảm.

Phần định lượng cũng có thể là phần chỉ số biểu thị độ sạch tính theo phần trăm (%).

2.3.2. Trong ký hiệu hợp kim màu, chỉ số biểu thị hàm lượng trung bình của các nguyên tố theo phần trăm (%).

2.3.3. Trong ký hiệu của thép cacbon chất lượng tốt và thép cácbon dụng cụ chỉ số đứng liền sau phần ký hiệu vật liệu (C và CD) biểu thị hàm lượng cacbon trung bình theo phần vạn (%00).

Trong ký hiệu thép hợp kim, chỉ số đứng đầu ký hiệu biểu thị hàm lượng cacbon trung bình theo phần vạn (%00).

2.3.4. Trong ký hiệu thép hợp kim và gang hợp kim, chỉ số đứng liền sau mỗi ký hiệu nguyên tố hợp kim hóa biểu thị hàm lượng trung bình của nguyên tố theo phần trăm (%).

Nếu hàm lượng trung bình của nguyên tố nào xấp xỉ bằng 1% thì liền sau nguyên tố đó thường không đưa chỉ số vào ký hiệu.

2.3.5. Trong ký hiệu gang đúc, gang Mactanh, phần chỉ số đứng sau ký hiệu vật liệu biểu thị số thứ tự cấp loại sản phẩm. Cơ sở xếp loại chủ yếu dựa vào hàm lượng silic trong gang; số thứ tự càng tăng, hàm lượng silic (tính theo phần trăm) trong gang càng giảm.

2.3.6. Trong ký hiệu gang xám, phần định tính gồm 2 nhóm số Ả rập (mỗi nhóm gồm đủ hai số hạng) viết liền nhau và đứng ngay sau ký hiệu vật liệu.

Nhóm số đầu biểu thị giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2).

Nhóm số tiếp sau biểu thị giá trị nhỏ nhất của độ bền uốn (kG/mm2).

Giữa 2 nhóm số cách nhau 1 gạch ngang ngắn (-).

2.3.7. Trong ký hiệu gang graphit cầu, gang dẻo, phần định tính gồm 2 nhóm số Ả rập (mỗi nhóm gồm đủ 2 số hạng) viết liền nhau và đứng ngay sau ký hiệu vật liệu; nhóm đầu biểu thị giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm­2) nhóm số tiếp sau biểu thị giá trị nhỏ nhất của độ dãn dài tương đối (%). Nếu giá trị của độ dãn dài tương đối nằm trong giới hạn hàng đơn vị thì phải thêm số không (0) vào trước chỉ số hàng đơn vị để lúc nào cũng đủ 4 chữ số phần chỉ số. Giữa 2 nhóm số cách nhau 1 gạch ngang ngắn (-).

2.4. Đối với một ký hiệu của thép cùng loại vật liệu, nhưng có quy định thành phần hóa học ở giới hạn khắt khe hơn, hoặc sử dụng phương pháp nấu luyện và tinh luyện khác để cải tiến chất lượng của vật liệu tốt hơn so với vật liệu cùng loại thì cuối ký hiệu của thép có ghi chữ A.

Trong ký hiệu thép cacbon thông thường và thép cacbon chất lượng tốt sau phần chỉ số (biểu thị độ bền kéo hay phần trăm hàm lượng cacbon) dùng chữ s để ký hiệu thép sôi và chữ n để ký hiệu thép nửa lặng.

Đối với thép lặng, không cần ghi chú thêm chữ vào ký hiệu.

2.5. Dùng các chữ cái đứng trước ký hiệu để biểu thị loại vật liệu:

G ký hiệu gang

GX - gang xám

GZ - gang dẻo

GC - gang graphit cầu

GĐ - gang đúc

GM - gang Mactanh

C - thép cacbon chất lượng

CT - thép cacbon thông thường

CD - thép cacbon dụng cụ

OL - thép ổ lăn

E - thép kỹ thuật điện

L - Latông (hợp kim đồng – kẽm)

B - Brông (hợp kim đồng trừ Latông)


PHỤ LỤC 1

VÍ DỤ CỤ THỂ MỘT SỐ KÝ HIỆU CỦA KIM LOẠI HAY HỢP KIM



Số thứ tự

Tên gọi

Ký hiệu

Giải thích

Ghi chú

1

2

3

4

5




Gang

G







1

Gang xám

GX 15 – 32

GX: ký hiệu gang xám

15: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2)

32: giá trị nhỏ nhất của độ bền uốn (kG/mm2)





2

Gang dẻo

GZ 33 – 08

GZ: ký hiệu gang dẻo

33: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2)

08: giá trị nhỏ nhất của độ dãn dài tương đối (%)





3

Gang graphit cầu

GC 60 – 02

GC: ký hiệu gang graphit cầu

60: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2)

02: giá trị nhỏ nhất của độ dãn dài tương đối (%)





4

Gang graphit cầu

GC Ni5Cu3Cr

Gang graphit cầu hợp kim chứa niken, đồng, crôm

Ni 5 biểu thị hàm lượng trung bình của niken là 5%

Cu 3 biểu thị hàm lượng trung bình của đồng là 3%

Cr biểu thị hàm lượng trung bình của crôm xấp xỉ 1%






5

Gang hợp kim

GNi15Cu7Cr2

Gang hợp kim chứa niken, đồng, crôm

Ni 15 biểu thị hàm lượng trung bình của niken là 15 %

Cu 7 biểu thị hàm lượng trung bình của đồng là 7%

Cr 2 biểu thị hàm lượng trung bình của crôm là 2%






6

Gang đúc

GĐ0

GĐ1


GĐ2

GĐ3


GĐ4

GĐ: ký hiệu gang đúc

0: ký hiệu loại gang đúc có từ 3,26 đến 3,75% silic

1: ký hiệu loại gang đúc có từ 2,76 đến 3,25% silic

2: ký hiệu loại gang đúc có từ 2,26 đến 2,75% silic

3: ký hiệu loại gang đúc có từ 1,76 đến 2,25% silic

4: ký hiệu loại gang đúc có từ 1,26 đến 1,75% silic






7

Gang Mactanh

GM1

GM2


GM: ký hiệu gang Mactanh

Số Ả rập sau ký hiệu GM là số thứ tự cấp loại của gang Mactanh theo hàm lượng của silic

1. Ký hiệu loại gang Mactanh có từ 0,76 đến 1,25 % silic

2. Ký hiệu loại gang Mactanh có 0,75 % silic









Thép cacbon










8

Thép cacbon thông thường (thép xây dựng)

CT 33

CT 34


CT 34s

CT 38n


CT 42

CT 50


CT 60

CT 34 – 2



CT 34s – 2

CT 38n – 2

CT 38n – 2 Mn

CT 34 – 3



CT: ký hiệu thép cacbon thông thường (thép xây dựng)

Nhóm số Ả rập (2 số) đứng sau ký hiệu CT là giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 33, 34, 38, 42, 50, 52, 60: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2)

s: ký hiệu thép sôi

n: ký hiệu thép nửa lặng

không có s và n là thép lặng

Số Ả rập đứng sau dấu gạch nối (-) biểu thị nhóm thép:

- 2: ký hiệu thép nhóm 2, chất lượng chủ yếu bảo đảm theo thành phần hóa học

- 3: ký hiệu thép nhóm 3, chất lượng chủ yếu bảo đảm theo cơ tính và thành phần hóa học.

Trường hợp trong ký hiệu không có ký hiệu nhóm thép có nghĩa là thép đó ở nhóm 1, chất lượng chủ yếu bảo đảm theo cơ tính

n – 2 Mn: ký hiệu thép nửa lặng nhóm 2, có nâng cao hàm lượng mangan






9

Thép cacbon chất lượng tốt

C5 ; C5.s

C5 ; C8 s

C10 ; C10.s

C15 ; C15.s

C20 ; C20.s

C20 . Mn ; C25; C25 Mn

C30 ; C30 . n; C30 Mn ; C40; C40 Mn

C70 ; C70 Mn



C85

C: ký hiệu thép cacbon chất lượng

Nhóm số Ả rập đứng sau chữ C chỉ hàm lượng trung bình của cacbon theo phần vạn (%00)

C5: thép cacbon chất lượng có hàm lượng cacbon trung bình là 0,05%

C85: thép cacbon chất lượng có hàm lượng cacbon trung bình là 0,85%






10

Thép cacbon dụng cụ

CD70 ; CD70A

CD80 ; CD80A

CD90 ; CD90A

CD100 ; CD100A

CD110 ; CD110A

CD120 ; CD120A

CD130 ; CD130A


CD: ký hiệu thép cacbon dụng cụ

Nhóm số Ả rập đứng sau ký hiệu CD biểu thị hàm lượng cacbon trung bình của thép cacbon dụng cụ theo phần vạn (%00)

CD 70: ký hiệu thép cacbon dụng cụ với hàm lượng của cacbon trung bình 0,70%

CD 70A: ký hiệu thép cacbon dụng cụ với hàm lượng của cacbon trung bình 0,70% nhưng chất lượng tốt hơn thép CD 70









Thép hợp kim và hợp kim đen










11

Thép hợp kim thấp

10 Mn2Si1

10: hàm lượng trung bình của cacbon bằng 0,10%

Mn2: hàm lượng trung bình của mangan bằng 2%

Si1: hàm lượng trung bình của silic bằng 1%











9 Mn2

9: hàm lượng trung bình của cacbon bằng 0,09%

Mn2: hàm lượng trung bình của mangan bằng 2%






12

Thép dễ cắt – (thép tự động)

10S

40S


10SMnPb






13

Thép dụng cụ hợp kim

100Cr2

70CrV


130Cr12V2

40Cr5W4VsiMn








14

Thép gió

90W9V2

75W18V


90W18Co5V2






15

Thép ổ lăn

OL 100Cr

OL 100Cr1

OL 100Cr2-ĐX

OL 100Cr2MnSi








16

Thép hàn

12Mn2

8Mn2SiMo


13Cr2MoTi






17

Thép và hợp kim chống ăn mòn (không rỉ)

20Cr13

30Cr13


10Cr12Ni2

8Cr18Ni10Ti








18

Thép và hợp kim chịu nóng

Ni70CrAl

40Cr9Si2


8Cr20Ni14Si2






19

Thép và hợp kim bền nóng

10Cr8WV

Ni60CrAl


Ni35CrWTiAl






20

Thép và hợp kim từ

45Mn17Al3

8Cr20Mn10Ni4N

Ni79Mo








21

Hợp kim ít nở nhiệt

Ni36

Ni30Co30


Cr47Ni8







22

Thép và hợp kim đàn hồi đặc biệt

Ni36CrTiAl

Co40CrNiMo












Đồng và hợp kim đồng










23

Đồng kim loại

Cu1

Cu2


Cu3

Cu: ký hiệu đồng kim loại

Chỉ số sau ký hiệu Cu chỉ thứ tự cấp loại theo độ sạch của đồng (Cu)

Cu1: đồng kim loại chứa 99,9% Cu

Cu2: đồng kim loại chứa 99,7% Cu

Cu3: đồng kim loại chứa 99,5% Cu


Có thể ký hiệu là:

Cu 99,9


Cu 99,7

Cu 99,5


24

Latông

LCuZn20



Trong Latông nguyên tố hợp kim hóa

Ký hiệu cũ: L80

Cu = 80%

Còn lại là Zn



25

Latông chì

LCuZn40Pb2



Ký hiệu cũ: L58

Cu = 58%


Còn lại là Zn







LCuZn39Pb



Ký hiệu cũ: L60Pb

Cu = 60%


Pb = 0,5 – 2,5%

Còn lại là Zn

Trong cả 2 ký hiệu (cũ và mới) hàm lượng Pb = 0,5 – 2,5%. Do vậy không đưa chỉ số vào sau ký hiệu Pb vì số quá lẻ


26

Latông đặc biệt mangan chì

LCuZn40MnPb



Sau ký hiệu Mn Pb không để chỉ số vì hàm lượng của mỗi nguyên tố cho phép dao động trong 1 giới hạn trên dưới 1

Ký hiệu cũ: L 58Pb

Cu = 58%

Pb = 1 – 2%

Còn lại là Zn


27

Latông đặc biệt nhôm – sắt

LCuZn40Al2Fe1



Ký hiệu cũ:

L 58 Al 2

Cu = 58%

Al = 2%


Còn lại là Zn

28

Latông đặc biệt nhôm – niken

LCuZn35Al1Ni



Sau ký hiệu Ni không ghi chỉ số vì hàm lượng Niken dao động xấp xỉ 1

Ký hiệu cũ: L59

Cu = 59%

Còn lại là Zn



29

Brông

BCuSn2












BCuSn6






30

Brông kẽm

BCuSn6Zn6






31

Brông kẽm chì

BCuSn4Zn4Pb4






32

Hợp kim đồng – niken

CuNi5



Thuộc hệ hợp kim đồng – niken

33

Hợp kim đồng – niken – sắt

CuNi10Fe



Sau ký hiệu Fe không ghi chỉ số vì hàm lượng Fe xấp xỉ 1%

34

Hợp kim đồng – niken – kẽm

CuNi25Zn15



Hợp kim Này – dính bơ







CuNi18Zn20



-nt-




Nhôm và hợp kim nhôm










35

Nhôm kim loại có độ sạch cao

Al 1A

Al 2A


Al 3A

Al: ký hiệu nhôm kim loại

Chỉ số sau ký hiệu Al biểu thị cấp loại theo độ sạch của Al

Al 1A: nhôm kim loại chứa 99,99% Al

Al 2A: nhôm kim loại chứa 99,95% Al

Al 3A: nhôm kim loại chứa 99,90% Al

A: ký hiệu độ sạch cao



Có thể ký hiệu là:

Al 99,99


Al 99,95

Al 99,90


36

Hợp kim nhôm – manhê

Al99Mg1

Al90Mg1


AlMg2

AlMg5


Còn lại là Al và các nguyên tố hợp kim hóa khác cùng các tạp chất khác



AlMg2 Hợp kim nhôm biến dạng

AlMg5 là hợp kim nhôm đúc



37

Hợp kim nhôm – đồng – manhê

AlCu4Mg2



Hợp kim nhôm biến dạng

38

Hợp kim nhôm – silic – manhê

AlSi7Mg



Hợp kim nhôm đúc

39

Hợp kim nhôm – silic – đồng

AlSi7Cu2



-nt-




Chì và hợp kim chì










40

Chì kim loại

Pb1

Pb2


Pb: ký hiệu chì kim loại; chỉ số ghi sau ký hiệu Pb là số thứ tự cấp loại phân theo độ sạch của Pb

Pb1: chì kim loại chứa 99,99% Pb

Pb2: chì kim loại chứa 99,885% Pb


Có thể ký hiệu là:

Pb: 99,99

Pb: 99,885


41

Hợp kim chì

PbSn4Pb15









Kẽm và hợp kim kẽm










42

Kẽm kim loại

Zn1

Zn2


Zn3

Zn4


Zn5

Zn6


Zn: ký hiệu kẽm kim loại; chỉ số sau ký hiệu Zn biểu thị cấp loại theo độ sạch của Zn

Zn1: Kẽm kim loại chứa 99,995%Zn

Zn2: Kẽm kim loại chứa 99,99%Zn

Zn3: Kẽm kim loại chứa 99,975%Zn

Zn4: Kẽm kim loại chứa 99,95%Zn

Zn5: Kẽm kim loại chứa 99,9%Zn

Zn6: Kẽm kim loại chứa 99,7%Zn


Có thể ký hiệu là:

Zn: 99,995

Zn: 99,99

Zn: 99,975

Zn: 99,95

Zn: 99,9


Zn: 99,7

43

Hợp kim kẽm đúc

ZnAl4

Trong đó có Cu = 0, - 0,6%

Mg = 0,02 – 0,05%

Pb + Cd = 0,011%

Sn = 0,001

Fe = 0,075

Còn lại là Zn











ZnAl6Cu1






44

Hợp kim niken chống ăn mòn và bền nóng

NiCr20

NiCr20TiAl

NiMo18Cr16Fe

NiCu30Fe











Thiếc và hợp kim thiếc










45

Thiếc kim loại

Sn1

Sn2


Sn3

Sn4


Sn5

Sn: ký hiệu thiếc kim loại; chỉ số sau ký hiệu Sn biểu thị cấp loại theo độ sạch của Sn

Sn1: Thiếc kim loại chứa 99,9% Sn

Sn2: Thiếc kim loại chứa 99,75% Sn

Sn3: Thiếc kim loại chứa 99,565% Sn

Sn4: Thiếc kim loại chứa 99% Sn

Sn5: Thiếc kim loại chứa 98% Sn



Có thể ký hiệu là:

Sn 99,9


Sn 99,75

Sn 99,565

Sn 99

Sn 98


46

Hợp kim thiếc hàn

Sn25Pb

Sn30Pb


Sn40Pb

Sn60Pb







47

Hợp kim manhê

MgAl6Zn3












MgMn2







PHỤ LỤC 2

MỘT SỐ NHÃN HIỆU KIM LOẠI VÀ HỢP KIM ĐEN TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT



Theo TCVN của Việt Nam

Theo TGL của CHDC Đức

Theo DIN của CHLB Đức

Theo ГOCT của Liên Xô

Theo Trung Quốc

Theo CSN Tiệp Khắc

Theo MSZ của Hung

Theo SAE, AISI của Mỹ

Theo Anh

Theo Pháp

Theo Nhật

Theo Bỉ

Theo Na-uy

Theo Balan

Thép cácbon thông thường (thép xây dựng)








































CT33

ST33

ST33

CTO

AO

























STO

CT34s-2

St34u-2

USt34-2

BCT2Kn

MCT2Kn
































CT34n-2

St34hb-2

-

BCT2MCT2































CT38

St38

St37

CT3

A3

ST37K













SS41







ST3

CT42

St42

St42

CT4

A4

ST42K













SS39







ST4

v.v..








































Thép cacbon chất lượng








































C10

C10

C10

10

10

PoldiW8Sp

C10-C10K

C1010




XC10

S10C

C10m

SE0,SE1

10

C15s

-

-

15Kn































C45

C45

C45

45

45

PoldiW6H

C45-C45K

C1045




XC45

S45C

C45m




45

C60

C60

C60

60

60

PoldiW5H

C60-C60K

C1060










C60m




60

v.v…








































Thép cacbon dụng cụ








































CD70

C70 W2

1620

Y7

T7

Poldi6

S72










SK7







N7

CD100

C100 W2

1640

Y10

T10

Poldi E, 4

S102










SK4










CD100A

C100 W1

1540

Y10A

T10A

Poldi EZH

S101

W11, OCSp




XC95ex Fins




5







CD110A

C110 W1

1550

Y11A

T11A

























N11E

Thép hợp kim dụng cụ








































60CrSi

67SiCr5

2101

6XC

6CrSi




























100V

100V3

̲

Φ

V

PoldiEZH Spécial






















NV

100Cr2 hoặc OL100Cr2

100Cr6

2067

X

IIIX15


Cr

GCr15


Poldi CrK

Poldi CKL



K4

GO3











SUJ2

14




NC4

210Cr12

210Cr46

2080

X12

Cr12

Poldi 2002

K1










SKD1

35

SS212





tải về 223.83 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương