TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 1655 – 75



tải về 63.24 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích63.24 Kb.
#10008
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1655 – 75

THÉP CÁN NÓNG

THÉP CHỮ I

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ I cán nóng có chiều cao từ 100mm đến 600mm.

1. Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng và các đại lượng tra cứu phải phù hợp với hình vẽ và bảng 1.

2. Ký hiệu quy ước thép chữ I

Ví dụ: Thép chữ I có chiều cao thân 300mm

I 30 TCVN 1655 – 75



h – chiều cao;

b – chiều rộng chân;

d – chiều dày thân;

t – chiều dày trung bình của chân;

R – bán kính lượn trong;

r – bán kính lượn chân;

I – mômen quán tính;

W – mômen cản;

S – mômen tĩnh của nửa mặt cắt;

i – bán kính quán tính.

Bảng 1

Số hiệu

Kích thước, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng 1m chiều dài, kg

Đại lượng tra cứu cho trục

h

b

d

t

R

r

X – X

Y – Y

Ix, cm4

Wx, cm3

ix, cm

Sx, cm3

Iy, cm4

Wy, cm2

iy, cm

10

12

14



16

18

18a



20

20a


22

22a


24

24a


27

27a


30

30a


33

36

40



45

50

55



60

100

120


140

160


180

180


200

200


220

220


240

240


270

270


300

300


330

360


400

450


500

550


600

55

64

73



81

90

100



100

110


110

120


115

125


125

135


135

145


140

145


155

160


170

180


190

4,5

4,8


4,9

5,0


5,1

5,1


5,2

5,2


5,4

5,4


5,6

5,6


6,0

6,0


6,5

6,5


7,0

7,5


8,3

9,0


10,0

11,0


12,0

7,2

7,3


7,5

7,8


8,1

8,3


8,4

8,6


8,7

8,9


9,5

9,8


9,8

10,2


10,2

10,7


11,2

12,3


13,0

14,2


15,2

16,5


17,8

7,0

7,5


8,0

8,5


9,0

9,0


9,5

9,5


10,0

10,0


10,5

10,5


11,0

11,0


12,0

12,0


13,0

14,0


15,0

16,0


17,0

18,0


20,0

2,5

3,0


3,0

3,5


3,5

3,5


4,0

4,0


4,0

4,0


4,0

4,0


4,5

4,5


5,0

5,0


5,0

6,0


6,0

7,0


7,0

7,0


8,0

12,0

14,7


17,4

20,2


23,4

25,4


26,8

28,9


30,6

32,8


34,8

37,5


40,2

43,2


46,5

49,9


53,8

61,9


72,6

84,7


100,0

118,0


138,0

9,46

11,50


13,70

15,90


18,40

19,90


21,00

22,70


24,00

25,80


27,30

29,40


31,50

33,90


36,50

39,20


42,20

48,60


57,00

66,50


78,50

92,60


108,00

198

350


572

873


1290

1430


1840

2030


2550

2790


3460

3800


5010

5500


7080

7780


9840

13380


19062

27696


39727

55962


76806

39,7

58,4


81,7

109,0


143,0

159,0


184,0

203,0


232,0

254,0


289,0

317,0


371,0

407,0


472,0

518,0


597,0

743,0


953,0

1231,0


1589,0

2035,0


2560,0

4,06

4,88


5,73

6,57


7,42

7,51


8,28

8,37


9,13

9,22


9,97

10,10


11,20

11,30


12,30

12,50


13,50

14,70


16,20

18,10


19,90

21,80


23,60

23,0

33,7


46,8

62,3


81,4

89,8


104,0

114,0


131,0

143,0


163,0

178,0


210,0

229,0


268,0

292,0


339,0

423,0


545,0

708,0


919,0

1181,0


1491,0

17,9

27,9


41,9

58,6


82,6

114,0


115,0

155,0


157,0

206,0


198,0

260,0


260,0

337,0


337,0

436,0


419,0

516,0


667,0

808,0


1043,0

1356,0


1725,0

6,49

8,72


11,50

14,50


18,40

22,80


23,10

28,20


28,60

34,30


34,50

41,60


41,50

50,00


49,90

60,10


59,90

71,10


86,10

101,00


123,00

151,00


182,00

1,22

1,38


1,55

1,70


1,88

2,12


2,07

2,32


2,27

2,50


2,37

2,63


2,54

2,80


2,69

2,95


2,79

2,89


3,03

3,09


3,23

3,39


3,54

Chú thích:

1. Khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép lấy bằng 7,85 g/cm3.

2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trong bảng 1 và hình vẽ không kiểm tra chỉ làm số liệu cho thiết kế lô hình.

3. Sai lệch cho phép kích thước không được vượt quá quy định trong bảng 2.



Bảng 2

Số hiệu

Sai lệch cho phép

Chiều cao, mm

Chiều rộng chân, mm

Chiều dày trung bình của chân, mm

Độ nghiêng của chân (), %

Độ cong của thanh (), mm

Độ khuyết của chân (1), mm

Khối lượng 1m, chiều dài, %
















Đến 14

Từ 14 – 18

18 – 30

30 – 40


40 – 60

± 2,0

± 2,5


± 3,0

± 3,5


± 4,0

± 2,0

± 2,5


± 3,0

± 3,5


± 4,0

- 0,06t sai lệch dương không quy định

100

≤ 1,5


 ≤ 0,15d

Đến 24

1 ≤ 0,3t

Từ 24
1 ≤ 3


+ 3

- 5



Chú thích: Kiểm tra sai lệch cho phép theo khối lượng của thép chữ I bằng một trong hai cách:

- Cân lô hàng khối lượng từ 20 tấn đến 60 tấn ở trong mỗi 400 tấn đến 500 tấn sản phẩm;

- Cân các thanh có chiều dài không nhỏ hơn 300mm, các thanh này được chọn trong mỗi 100 giải cán.

4. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, độ không đối xứng của chân theo trục đứng không được vượt quá 1/2 tổng sai lệch của chiều rộng chân.

5. Thép chữ I sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ được phép cung cấp thép chữ I có chiều dài lớn hơn 13m.

6. Theo công dụng thép chữ I được sản xuất với:

Chiều dài quy ước;

Bội số chiều dài quy ước;

Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;

Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;

Chiều dài không quy ước.

Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2m.

7. Khi cung cấp thép chữ I với chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.

8. Sai lệch cho phép về chiều dài không được quá:

+ 40mm – thanh có chiều dài đến 8m;

+ 80 mm – thanh có chiều dài lớn hơn 8m.

9. Độ cong của thanh theo mặt phẳng đứng hay mặt phẳng ngang không được vượt quá 0,2% chiều dài.

10. Kích thước mặt cắt ngang kiểm tra ở vị trí cách đầu mút không nhỏ hơn 500mm.



Chiều cao của thanh đo ở mặt phẳng Y – Y (hình vẽ).

tải về 63.24 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương