TIÊu chuẩn ngành hạt giống lúa lai 3 DÒNG



tải về 51.46 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích51.46 Kb.
#18450


BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_____________



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________





TIÊU CHUẨN NGÀNH

HẠT GIỐNG LÚA LAI 3 DÒNG

YÊU CẦU KỸ THUẬT




Seed Standard of Three line Hybrid Rice

Technical requirements



10 TCN 311-2003

Soát xét lần 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN

ngày 29 tháng 12 năm 2003)



1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống gồm dòng bất dục đực (A), dòng duy trì (B), dòng phục hồi (R) và hạt lai F1 tổ hợp lúa lai 3 dòng, thuộc loài Oryza sativa L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.



2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu ruộng giống

2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng để nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 trước khi gieo cấy phải không có cỏ dại, lúa vụ trước và các cây trồng khác.

2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 phải được kiểm định ít nhất 4 lần:

- Lần 1: Sau khi cấy hoặc gieo thẳng 10-20 ngày (kiểm tra nguồn gốc giống bố mẹ, cách li, cỏ dại và cây trồng khác, cây khác dạng),

- Lần 2: Khi trỗ 1-5 % (kiểm tra cách li, cây khác dạng, sâu bệnh),

- Lần 3: Khi trỗ 50-70 % (kiểm tra cây khác dạng, cách li, sâu bệnh ),

- Lần 4: Trước khi thu hoạch 5-7 ngày (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).

Trong đó ít nhất 2 lần kiểm định thứ 3 và thứ 4 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.



2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống

2.1.3.1. Cách ly. Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 phải cách ly với các ruộng lúa khác ở xung quanh bằng một trong các phương pháp quy định ở Bảng 1.



Bảng 1

Phương pháp

Ruộng

sản xuất

Cách li

không gian


Cách li thời gian (*)


Cách li

bằng vật cản

(Chỉ áp dụng cho sản xuất hạt lai F1)



Dòng A

- Chọn dòng: ít nhất 700m

- Nhân dòng: ít nhất 500m



Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày

Hàng rào chắn (đê, tường, đồi núi, ni lon...) cao ít nhất 2,5m, cách các ruộng lúa khác cùng trỗ ít nhất 50m.

Dòng B, R

- Chọn dòng: ít nhất 20m

- Nhân dòng: ít nhất 3m



Trỗ trước hoặc sau ít nhất 15 ngày

Hạt lai F1

- Ít nhất 100m

Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày

(*) Các ruộng lúa trong phạm vi cách li không gian

2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1, tại mỗi lần kiểm định, tối thiểu phải đạt như qui định ở Bảng 2.



Bảng 2

Cấp giống

Ruộng nhân dòng

Sản xuất hạt lai F1

A

B

R

Siêu nguyên chủng, % số cây

100

100

100

-

Nguyên chủng, % số cây

99,98

99,98

99,90

-

Xác nhận, % số cây

99,80

99,80

99,70

99,70

2.1.3.3. Cỏ dại. Tại mỗi lần kiểm định không vượt qúa quy định ở Bảng 3.



Bảng 3

Chỉ tiêu

Ruộng nhân dòng bố, mẹ

Sản xuất hạt lai F1

SNC

NC

XN

Cỏ dại nguy hại(*), số cây/100m2, không lớn hơn

0

1


3


5


* Cá lång vùc c¹n (Echinochloa colona); cá lång vùc n­íc (E. crusgalli); cá lång vùc tÝm (E. glabrescens); cá ®u«i ph­îng (Leplochloa chinÐsnis); lóa cá (Oryza sativa L. var. fatua prain).


2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo quy định ở Bảng 4.

Bảng 4

Chỉ tiêu

Dòng A, B

Dòng R

Hạt lai

F1

SNC

NC

XN

SNC

NC

XN

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,5

99,0

99,0

99,5

99,0

99,0

98,0

2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn

0

0

5

0

0

5

5

3. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn

0

0

0

0

0,05

0,25

0,30

4. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

80

80

80

80

80

80

80

5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

13,0

13,0

13,0

13,0

13,0

13,0

13,0

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng



tải về 51.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương