TIÊu chuẩn ngành hạt giống dưa hấu lai



tải về 23.94 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích23.94 Kb.
#21558


BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_____________



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập–Tự do–Hạnh phúc

_________________






TIÊU CHUẨN NGÀNH

HẠT GIỐNG DƯA HẤU LAI

YÊU CẦU KĨ THUẬT




Seed Standard of Hybrid Watermelon

Technical requirements

10 TCN 471-2003


Soát xét lần 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN

ngày 29 tháng 12 năm 2003)


  1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống dưa hấu lai, thuộc loài Citrullus lanatus Thumb., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu ruộng giống

2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất hạt giống dưa hấu lai trước khi gieo phải không có cỏ dại và các cây trồng khác, vụ trước không trồng dưa.

2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng sản xuất hạt giống dưa hấu lai phải kiểm định ít nhất 3 lần:

- Lần 1: Trước khi ra hoa (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh),

- Lần 2: Khi đang ra hoa và kết quả (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh),

- Lần 3: Trước thu hoạch (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).

Trong đó, ít nhất 2 lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.

2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống

2.1.3.1.Cách ly. Ruộng nhân dòng bố mẹ và sản xuất hạt dưa hấu lai F1 phải cách ly tối thiểu với các ruộng dưa hấu khác như dưới đây:

- Bố mẹ: 1500mm,

- Hạt lai F1: 1000m.

Trường hợp sản xuất hạt lai F1 bằng cách dùng bao cách li và thụ phấn bằng tay thì khoảng cách giữa các ruộng bố và mẹ tối thiểu là 5m.

2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định ruộng giống phải đạt tối thiểu như qui định Bảng 1.



Bảng 1

Chỉ tiêu

Dòng bố, mẹ

Giống lai

1. Độ thuần bố, % số cây, không thấp hơn

100

99,9

2. Độ thuần mẹ, % số cây, không thấp hơn

100

99,9

3. Số cây mẹ có hoa đực đang tung phấn, % số cây, không lớn hơn

-

0,1



2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo qui định ở Bảng 2.

Bảng 2

Chỉ tiêu

Dòng bố, mẹ

Hại lai F1

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,0

99,0

2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn

0

0

3. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

75

80

4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

- Trong bao thường

- Trong bao kín không thấm nước

8,0


7,0

8,0


7,0


KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng




tải về 23.94 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương