A
|
Abdominal compartment syndrome
|
Hội chứng khoang ổ bụng
|
Abdominal radiographs
|
X.quang ổ bụng
|
Abdominal liver funtion tests
|
Xét nghiệm chức năng gan
|
Absolute neutrophil count (ANC)
|
Số lượng bạch cầu đa nhân tuyệt đối (ANC)
|
Academy of neurology
|
Viện hàn lâm thần kinh
|
Acetaminophen f t toxicity f
toxicity nomogram f
|
Acetaminophen f t ngộ độc f
biểu đồ ngộ độc f
|
Acetazolamide
|
Acetazolamid
|
Acetylcholine receptor (AchR)
|
Receptor Acetylcholine (AchR)
|
Acidbase and electrolyte disturbances correction of
|
Rối loạn thăng bằng toankiềm sửa chữa
|
Acidbase equations
acute respiratory acidosis/respiratory alkalosis
anion gap
chronic respiratory acidisis/respiratory alkalosis
delta gap
|
Phương trình kiềmtoan
toan hô hấp cấp/kiềm hô hấp
khoảng trống anion
toan hô hấp mạn tính/kiềm hô hấp
khoảng trống delta
|
Henderson;s equation
metabolic acidosis
metabolic alkalosis
|
Phương trình Henderson
toan chuyển hóa
kiềm chuyển hóa
|
Acidemia
|
Nhiễm Acid máu
|
Acidosis
|
Toan máu
|
Activated partial thromboplastin time (aPTT)
|
Thời gian hoạt hóa thromboplastin (aPTT)
|
Acute abdominal pathology
causes of t
laboratory history
patient history
physical examination t t a
radiographic examination
|
Bệnh học cấp ổ bụng
nguyên nhân t
bệnh sử xét nghiệm
bệnh sử
khám lâm sàng t t a
đánh giá xquang
|
Acute aortic syndromes syndromes of f
|
Hội chứng động mạch chủ cấp hội chứng f
|
Acute bleeding assessment
|
Đánh giá chảy máu cấp
|
Acute coronary syndrome (ACS) aa
Hospital care of . t
Myocardial infractions classifying t a
|
Hội chứng mạch vành cấp (ACS) aa
Chăm sóc ở bệnh viện . t
Nhồi máu cơ tim phân loại t a
|
Acute decompensated heart failure (ADHF)
algorithmic approach to a
precipiant of t
therapies (Forrester classification) a
treatment of
diuretics t
inotropicagents and vasopressors t
vasolidators t
|
Đợt cấp suy tim mất bù (ADHF)
sơ đồ tiếp cận chẩn đoán a
điểm quan trọng t
điều trị(phân loại Forrester) a
điều trị
lợi tiểu t
thuốc tăng sức co bóp cơ tim và thuốc co mạch t
thuốc giãn mạch t
|
Acute gastrointestinal bleeding
Upper gastrointestinal bleeding (UGIB)
|
Xuất huyết tiêu hóa cấp
Xuất huyết tiêu hóa trên (UGIB)
|
Acute hemodynamic instability causes of
|
Huyết động không ổn định nguyên nhân
|
Acute hemolytic reactions a
|
Phản ứng tan máu cấp a
|
Acute interstitial nephritis (AIN) tt
|
Viêm thận kẽ thận cấp (AIN) tt
|
Acute ischemic stroke. See Stroke
|
Đột qụi nhồi máu não cấp. xem đột qụi
|
Acute kidney Injury Network (AKIN) criteria t
definition t
diagnostic approach to a
etiology of
intrinsic AKI
postrenal AKI
prerenal AKI a
|
Tiêu chí mạng lưới tổn thương thận cấp (AKIN) t
Định nghĩa t
Tiếp cận chẩn đoán a
Nguyên nhân
Tổn thương thận cấp nội sinh
Tổn thương thận cấp sau thận
Tổn thương thận cấp trước thận a
|
RIFLE (risk injury failure loss of kidney funtion and endestage kidney disease) criteria t
|
Tiêu chí RIFLE (nguy cơ thương tổn suy mất chức năng thận và bệnh thận giai đoạn cuối) t
|
Acute Kidney Injury Network (AKIN) criteria t
|
Tiêu chí mạng lưới tổn thương thận cấp (AKIN) t
|
Acute liver failure (ALF) t
|
Suy gan cấp (ALF) t
|
Acute lung injury (ALI)
causes of t
conditions mimickingt
fluid management in a
positive end expiratory pressure (PEEP) in ARDS t
rescue therapies and steroids t
ventilator management of a
|
Tổn thương phổi cấp (ALI)
nguyên nhân t
các thể giốngt
truyền dịch a
áp lực dương cuối thì thở ra (PEEP) trong ARDS t
điều trị cứu cánh và steroid t
điều trị thông khí cơ học a
|
Acute lymphoblastic leukemia (ALL)
|
Leucemia cấp dòng lympho non (ALL)
|
Acute lymphocytic leukemia (ALL)
|
Leucemia cấp dòng lympho (ALL)
|
Acute myocardial infarction (AMI) f
complications after
aneurysm
arrhythmias t
embolism and effusions/pericarditis
failure
recurrent myocardial infarction
rupture and regurgitation t
hospital care of ACS patient t
myocardial infarction classyfying t a
nonST elevation acute coronary syndrome (NSTEACS) aa
ST elevation acute coronary syndrome (STEACS) aa t
|
Nhồi máu cơ tim cấp (AMI) f
biến chứng sau NMCT
phình vách
loạn nhịp t
thuyên tắc và tràn dịch/viêm màng ngoài tim
suy tim
nhồi máu cơ tim tái phát
đứt dây chằng và hở van t
chăm sóc tại bệnh viện hội chứng vành cấp t
nhồi máu cơ tim phân loại hiện nay t a
hội chứng vành cấp không ST chênh (NSTEACS) aa
hội chứng vành cấp ST chênh (STEACS) aa t
|
Acute myocarditis f
|
Viêm màng ngoài tim cấp f
|
Acute pancreatitis
causes of t
evaluation
management of t
prediction of severity t t f
|
Viêm tụy cấp
nguyên nhân t
đánh giá
xử trí t
xác định mức độ nặng t t f
|
Acute Physiology and Chronic Health Evaluation (APACHE)
|
Sinh lý cấp tính và đánh giá sức khỏe mạn tính (APACHE)
|
Acute Renal Failure Trial Network
|
Mạng lứoi nghiên cứu suy thận cấp
|
Acute renal failure (uremia) t
|
Suy thận cấp (ure máu) t
|
Acute respiratory distress syndrome (ARDS).
See Acute lung injury (ALI)
|
Hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS).
Xem Tổn thương phổi cấp (ALI)
|
Acute salicylate poisoning t
|
Ngộ độc salicylat cấp t
|
Acute/severe valvular insufficiency f
|
Suy van cấp/nặng f
|
Acute tubular necrosis (ATN)
tt. See also under Intrinsic
AKI
|
Hoại tử ống thận cấp (ATN)
tt. xem thêm tổn thương thận cấp nội sinh
|
Addison’s disease
|
Bệnh Addison
|
ADHF. See Acute decompensated heart failure (ADHF)
|
ADHF. Xem đợt suy tim mất bù (ADHF)
|
Adjunctive therapies
For hypovolemic shock f
For septic shock t
|
Điều trị bổ sung
Cho Sốc giảm thể tích f
Cho sốc nhiễm khuẩn t
|
Adrenal insufficiency in critical illness
adrenocorticotropic hormone (ACTH)
cause of t
corticotropin releasing hormone (CRH)
critical illnessrelated corticosteroid insufficiency (CIRCI)
diagnostic and therapeutic approach to a
glucocorticoids
signs and symptons t
|
Suy thượng thận cấp ở bệnh nhân hồi sức
adrenocorticotropic hormone (ACTH)
nguyên nhân t
corticotropin releasing hormone (CRH)
suy corticosteroid ở bệnh nhân hồi sức (CIRCI)
tiếp cận chẩn đoán và điều trị a
glucocorticoid
triệu chứng cơ năng và thực tổn t
|
Adreberguc agents
|
Yếu tố Adreberguc
|
Adrenocorticotropic hormon (ACTH)
|
hormon Adrenocorticotropic (ACTH)
|
AdrogueMadias equation b b
|
Phương trình AdrogueMadias b b
|
Advanced cardiac life support (ACLS) bradycardia treament algorithm a
pharmacotherapies (dosing/side effects) t
pulseless arrest algorithm a
tachycardia treatment algorithm a
|
Hồi sinh tim phổi nâng cao (ACLS) sơ đồ điều trị nhịp chậm a
điều trị bằng thuốc (liều/tác dụng phụ) t
sơ đồ xử trí ngừng tim vô mạch a
sơ đồ điều trị nhịp tim nhanh a
|
Aerosolization
|
Khí dung
|
Air leaks
|
Hở khí
|
Airway
and breathing
control t
resistance
|
Đường thở
thở
kiểm soát t
kháng
|
Airway breathing and circulation (ABC)
|
Đường thở thở và tuần hoàn (ABC)
|
AKI. See Acute kidney injury (AKI)
|
AKI. Xem tổn thương thận cấp (AKI)
|
Alanine aminotransferase (ALT)
|
Alanine aminotransferase (ALT)
|
Albumin
|
Albumin
|
Albuterol
|
Albuterol
|
Alcoholbased hand rubs
|
Dụng cụ rửa tay có tẩm cồn
|
Alcoholism chronic
|
Nghiện rượu mạn tính
|
Alcohols
|
Rượu cồn
|
Aldosterone
|
Aldosteron
|
Algorithm for hypovolemic shock fluid management of a
|
Phác đồ xử trí sốc giảm thể tích truyền dịch a
|
ALI. See Acute lung injury (ALI)
Allergic reaction in blood
|
ALI. Xem Tổn thương phổi cấp (ALI)
Phản ứng dị ứng trong máu
|
Allopurinol
|
Allopurinol
|
Alternative hemodynamic monitoring
esophageal Doppler f f
partial carbon dioxide rebreathing
pulse contour analysis
thoracic bioimpedance
transpulmonary thermodilution f f
|
Theo dõi huyết động thay thế
siêu âm Doppler qua thực quản f f
thở lại một phần CO***
phân tích sóng mạch
sinh trở lòng ngực
pha loãng nhiệt qua phổi f f
|
Alveolararterial oxygen gradient
|
Chênh áp oxy phế nangmao mạch
|
Alveolar gas equation
|
Phương trình khí phế nang
|
Alveolar hyperventilation
|
Tăng thông khí phế nang
|
American Academy of Neurology
|
Viện hàn lâm thần kinh Mỹ
|
American Academy of sleep Medicine Task Force
|
Viện hàn lâm Mỹ về y học giấc ngủ chuyên sâu
|
American Association for Respiratory Care
|
Hội chăm sóc hô hấp Mỹ
|
American College of Chest Physicians (ACCP) guidelines
|
Hướng dẫn của Trường môn các thầy thuốc lồng ngực Mỹ (ACCP)
|
American Diabetes Association
|
Hiệp hội tiểu đường Mỹ
|
American Dietetics Association
|
Hiệp hội dinh dưỡng Mỹ
|
AmericanEuropean Consensus Conference
|
Hội nghị đồng thuận Châu ÂuMỹ
|
American Heart Association
|
Hiệp hội tim mạch Mỹ
|
American Thoracic Society and the Infectious Diseases Society of America (ATS/IDSA)
guidelines
|
Hội lồng ngực Mỹ và hội bệnh nhiễm khuẩn Hoa Kỳ (ATS/IDSA)
hướng dẫn
|
Aminoglycosides t
|
Aminoglycosid t
|
Amniotic fluide embolism syndrome (AFES) t a
|
Hội chứng tắc mạch phổi do nước ối (AFES) t a
|
Amphotericin
|
Amphotericin
|
Amphotericin B t
|
Amphotericin B t
|
Amplicillin
|
Amplicillin
|
Amyotrophic lateral sclerosis (ALS) a
|
Xơ cột bên teo cơ (ALS) a
|
Anal sphincter function
|
Chức năng cơ thắt hậu môn
|
Anaphylactic shock
causes of t
clinical manifestations of
diagnosis of
pharmacologic therapy
treatment of a
|
Sốc phản vệ
nguyên nhân t
biểu hiện lâm sàng
chẩn đoán
điều trị bằng thuốc
điều trị a
|
Ancillary testing
|
Xét nghiệm bổ sung
|
Anemia
|
Thiếu máu
|
Anemic hypoxia
|
Hạ oxy do thiếu máu
|
Anesthesia
|
Gây mê
|
Aneurysm
aneurysmal subarachnoid hemorrhage
See Subarachnoid hemorrhage (SAH)
|
Phình mạch
xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch
Xem Xuất huyết dưới nhện (SAH)
|
Angiodysplasia
|
Loạn sản mạch
|
Angioedema
|
Phù mạch
|
Angiographic embolization
|
Gây tắc mạch qua can thiệp
|
Anionbinding resins
|
Chất gắn anion
|
Anion gap acidosis t tt
|
Toan tăng khoảng trống anion t tt
|
Anion gap elevations
causes of t
|
Tăng khoảng trống anion
nguyên nhân t
|
Anoxic brain injury a
|
Tổn thương não do thiếu oxy a
|
Antibiotic management of septic shock a
|
Dùng kháng sinh trong sốc nhiễm khuẩn a
|
Antibiotic prophylaxis
|
Kháng sinh dự phòng
|
Antibiotics t
For communityacquired pneumonia (CAP) t
|
Kháng sinh t
Cho viêm phổi mắc phải ở cộng đồng (CAP) t
|
Anticholinergic agents t
|
Kháng cholinergic t
|
Anticholinergic toxxicity
|
Ngộ độc kháng cholinergic
|
Anticoagulants
Alternative t
|
Chống đông
Thay thế t
|
Anticoagulation
|
Thuốc chống đông
|
Antidiuretic hormone (ADH) f
|
Hormon chống bài niệu (ADH) f
|
Antidotes t
|
Kháng độc đặc hiệu t
|
Antidromic reentrant tachycardia
|
Nhịp nhanh vòng vào lại dẫn truyền ngược
|
Antiepileptic drugs (AED)
|
Thuốc chống động kinh (AED)
|
Antifungal prophylasis
|
Phòng nấm
|
Antimicrobial soaps
|
Xà phòng diệt khuẩn
|
Antiplatelet therapy (ART)
|
Điều trị kháng tiểu cầu (ART)
|
Antisecretory medication t
|
Thuốc giảm tiết t
|
Antiseptic solution
|
Dịch sát khuẩn
|
Aortic dissection
algorithm for a
classification system for f
complications of
diagnostic imaging modalities t
international Registry of Acute Aortic
dissection (IRAD) graph f
intramural hematoma (IMH) f
pharrmacologic therapy t
risk factors for t
surgery indications for t
variants of
|
Lóc tách động mạch chủ
phác đồ a
hệ thống phân loại f
biến chứng
các phương pháp chẩn đoán hình ảnh t
nghiên cứu quốc tế về bệnh động mạch cấp
hình ảnh học lóc tách (IRAD) f
máu tụ trong thành động mạch (IMH) f
điều trị bằng thuốc t
yếu tố nguy cơ t
phẫu thuật chỉ định t
các thể
|