Câu hỏi
|
Trả lời
|
Thành phần của muối mật gồm?
|
|
Thoái hóa hemoglobin ngoài mạch diễn ra ở đâu?
|
|
Có mấy con đường thoái hóa hemoglobin?
|
|
Trong quá trình thoái hóa Hb, sắc tố mật ở dạng nào đầu tiên?
|
|
Enzym chuyển biliverdin thành bilirubin?
|
|
Trong tế bào gan, bilirubin được liên hợp với?
|
|
Bilirubin được tách ra từ những nguồn nào?
|
Catalase, hồng cầu già, hemoglobin, cyt, peroxidase
|
Enzyme liên hợp bilirubin?
|
Glucuronyl transferase
(Sách Medical biochemistry)
|
Hội chứng bệnh liên quan đến sự tăng bilirubin liên hợp?
Gilbert
Dubin-Johnson
Criglar-Najjar I
Criglar-Najjar II
Lucey-Driscoll
|
|
Hội chứng bệnh liên quan đến thiếu hụt hoàn toàn enzyme bilirubin UDP- glucuronyltransferase?
Gilbert
Dubin-Johnson
Criglar-Najjar I
Criglar-Najjar II
Lucey-Driscoll
|
|
Hội chứng bệnh liên quan đến thiếu hụt một phần enzyme bilirubin UDP-glucuronyltransferase ?
Gilbert
Dubin-Johnson
Criglar-Najjar I
Criglar-Najjar II
Lucey-Driscoll
|
|
Hội chứng bệnh liên quan đến đột biến hộp TATA của gen mã hóa enzyme bilirubin UDP-glucuronyltransferase?
Gilbert
Dubin-Johnson
Criglar-Najjar I
Criglar-Najjar II
Lucey-Driscoll
|
|
Những hội chứng bệnh dẫn đến sự tang bilirubin tự do?
|
|
Bệnh porphyria do nguyên nhân nào?
|
|
Pb ức chế enzyme nào trong quá trình tổng hợp Hem?
|
|
Quá trình tổng hợp Hem diễn ra ở đâu?
|
|
Trong tế bào gan, điều hòa quá trình tổng hợp hem do?
|
|
Quá trình tổng hợp enzyme ALA synthase được điều hòa bởi yếu tố nào?
|
|
Có mấy loại enzyme ALA synthase?
|
|
Loại enzyme ALA 1 bị ức chế bởi?
|
|
Nguyên liệu của quá trình tổng hợp Hem?
|
8 enzym
Succinyl CoA Glycin
2 ALA
|
Nồng độ ALA tang cao gây ?
|
|
Vị trí tổng hợp hem?
|
Ở tủy đỏ của xương: tb HC chưa trưởng thành, hc lưới
Ở tế bào gan
|
Gan tổng hợp bao nhiêu % hem?
|
|
Tại sao gan có khả năng tổng hợp lượng lớn hem?
|
|
Sắt gắn với chất nào dưới đây hình thành hem?
Vòng Proto ở ty thể
Vòng porphyrin III
Protoporphyrin I
Protoporphyrin II
|
|
Phương pháp không xâm lần để điều trị vàng da sinh lí?
|
|
Điều trị vàng da sinh lí ở trẻ em khi nồng độ bilirubin ở mức cao?
|
|
Yếu tố làm tang độ nặng của vàng da sơ sinh gồm?
|
|
Nguyên nhân của vàng da trước gan?
|
|
Tác dụng của thuốc phenolbarbital?
|
|
Có mấy nguyên nhân gây tan máu ?
|
|
Đặc điểm của bilirubin tự do?
Tan trong nước, ko tan trong lipid
Tan trong nước, tan trong lipid
Ko tan trong nước, tan trong lipid
Ko tan trong nước, ko tan trong lipid
|
|
Đặc điểm của bilirubin liên hợp?
Tan trong nước, ko tan trong lipid
Tan trong nước, tan trong lipid
Ko tan trong nước, tan trong lipid
Ko tan trong nước, ko tan trong lipid
|
|
Loại bilirubin nào gây ra vàng da nhân não?
|
|
Tác dụng của haptogloblin trong quá trình thoái hóa hemoglobin nội mạch?
|
|
Hemoglobin được lọc bởi thận tạo ra sản phẩm nào?
|
|
Methemoglobin đến từ các nguồn nào?
|
|
Hemoglobin được phân ly thành các dimer nào?
|
|
Heme được chuyển tới tế bào gan nhờ loại protein nào?
|
|
Heme không được kết hợp với hemopexin được duy trì ở dạng nào?
|
|
Sắt được tái hấp thu ở thận và được dự trữ dưới dạng nào?
|
|
Bilirubin được vận chuyển vào gan theo phương thức nào?
Khuếch tán thụ động
Khuếch tán tang cường
Qua kênh vận chuyển
Nhờ phức hợp vận chuyển
|
|
Trong túi mật, bilirubin chủ yếu tồn tại ở dạng nào?
|
|
Bilirubin tự do có đặc điểm?
Phản ứng trực tiếp với diazo
Phản ứng gián tiếp với diazo
Phản ứng trực tiếp với acid glucuronid
Phản ứng giản tiếp với acid glucuronid
|
|
Nguồn gốc của enzyme beta-glucur onid?
|
|
Bilirubin tự do được khử thành 3 chất urobilinogen nhờ?
|
|
Màu nước tiểu ở người bình thường tạo thành do ?
|
|
Mảnh sắc tố mật bị oxy hóa từ urobilinogen gồm mấy chất ?
|
|
Bilirubin tự do được vận chuyển trong hệ tuần hoàn nhờ ?
|
|
Mỗi phân tử Hem được thoái hóa tạo ra các sản phẩm nào ?
|
|
Bilirubin được phân lập trong huyết thanh gồm các loại nào ?
Bilirubin tự do
Bilirubin liên hợp đơn
Bilirubin gắn với protein
Bilirubin glucuronid
Bilirubin liên hợp kép
Urobilinogen
|
|
Tính tan của billirubin được miêu tả ?
Dễ tan trong nước, khó tan trong dung môi không phân cực
Dễ tan trong nước, trong dung môi ko phân cực
Khó tan trong nước, dễ tan trong dung môi ko phân cực
Khó tan trong nước, trong dung môi ko phân cực
|
|
Dưới tác dụng của tác nhân nào bilirubin được chuyển từ dạng trans sang dạng cis?
|
|
Mỗi phân tử transferrin vận chuyển được mấy Fe?
|
|
Fe được dự trữ ở cơ quan nào?
|
|
Fe được hấp thu chủ yếu ở đâu?
Hành tá tràng
Hỗng tràng
Hồi tràng
Manh tràng
|
|
Lượng Fe trong cơ thể mất đi qua?
Phân
Nước tiểu
Mồ Hôi
Tế bào biểu mô bị bong ra
Tất cả ý trên
|
|
Transferin được sản xuẩt ở đâu?
Tụy
Lách
Gan
Dạ dày
|
|
Fe dự trữ trong đại thực bào dưới dạng nào?
Ferritin
Hemosiderin
Lactoferrin
Cả A và B
|
|
Vitamin giúp dễ hấp thu Fe?
Vit A
Vit C
Vit D
Vit A
Vit K
|
|
Cơ thể hấp thu Fe dưới dạng nào?
|
|
Protoporphyrin gồm?
|
1 porpin + 2 vinyl + 2 propionat + 4 methyl + Fe++
|
Tăng bilirubin tự do trong máu, trong nước tiểu ko có bilirubin nhưng tang urobilinogen là loại vàng da nào?
|
|
Tăng hỗn hợp bilirubin tự do và liên hợp ở máu, nước tiểu xuất hiện bilirubin và tang urobilinogen là loại vàng da nào?
|
|
Tăng bilirubin liên hợp trong máu, tăng bilirubin trong nước tiểu nhưng giảm urobilinogen là loại vàng da nào?
|
|
Tăng bilirubin hỗn hợp ở máu, nước tiểu xuất hiện bilirubin và ko có urobilinogen là loại vàng da nào?
|
|
Nguyên nhân vàng da tại gan do?
|
|
Nguyên nhân vàng da sau gan do?
|
|
Câu hỏi
|
Trả lời
|
Những đặc điểm nào sau đây ko là sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể ?
37 độ C
Môi trường 2/3 là nước
Nhiệt tỏa ra ko lớn
Năng lượng giải phóng từ từ
C/H2 tiếp xúc trực tiếp với O2
|
|
Đặc điểm quá trình khử carboxyl của phản ứng giải phóng CO2 ?
Ko giải phóng nhiều năng lượng
Giải phóng nhiều năng lượng
|
|
Chuỗi truyền điện tử diễn ra ở đâu ?
|
|
Tên gọi của phức hợp I chuỗi truyền điện tử ?
|
|
Tên gọi của phức hợp II chuỗi truyền e ?
|
|
Tên gọi của phức hợp III chuỗi truyền e ?
|
|
Tên gọi của phức hợp IV chuỗi truyền e ?
|
|
NADH hấp thụ ánh sáng ở bước sóng nào ?
340 nm
260 nm
280 nm
190 nm
|
|
Trong 4 enzym phức hợp của chuỗi truyền điện tử, enzym nào là enzym gắn màng ?
|
|
Enzym đóng vai trò vận chuyển điện tử từ 2 phức hợp đầu đến phức hợp III ?
|
|
Chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử là gì ?
|
|
Chất cho e trong quá trình truyền chuỗi điện tử là ?
|
|
Nếu đi từ phức hợp I, cùng với chuỗi truyền điện tử thì có bao nhiêu H+ được vận chuyển từ màng trong ra khoang ty thể ?
|
|
Nhận định : « Chiều di chuyển của e- đi từ chất có thế năng OXH-K thấp tới OXH-K cao ? » có đúng ko ?
Đúng
Sai
|
|
Năng lượng tổng hợp ATP từ ADP và Pi là ?
–7,3 kcal/mol
+7,3 kcal/mol
+6,8 kcal/mol
- 6,8 kcal/mol
|
|
Đặc điểm màng trong ty thể?
Chứa enzyme chuỗi truyền e
Hệ thống enzyme vận chuyển qua màng
Chứa enzyme ATP synthase
Cả 3 phương án trên
|
|
ATP synthase được cấu tạo bởi?
|
|
Phức hợp nào sau đây xuyên màng trong ty thể?
Tricarboxylat
Fo
|
|
Phức hợp nào tạo kênh cho H+ qua?
Fo
F1
|
|
Fo và F1 gắn với nhau qua tiểu đơn vị?
a
b
alpha
gamma
|
|
Động lực tạo ATP từ ADP+pi?
Chuỗi truyền điện tử
NADH
Lực đẩy H+
Lực bơm H+
|
|
Tiểu đơn vị chứa trung tâm hoạt động để tổng hợp ATP?
|
|
Bên trong màng ty thể tích điện gì?
|
|
Quá trình vận chuyển điện tử từ NADH tạo ra mấy ATP?
|
|
Quá trình vận chuyển điện tử từ succinat tạo ra mấy ATP?
|
|
Điều hòa tổng hợp ATP thông qua?
Nồng độ ADP
Điều hòa chuỗi truyền e
|
|
Chuỗi hô hấp tế bào bị ức chế bởi?
Chất ức chế
Chất phá ghép
Cả 2 loại trên
|
|
Chất ức chế nào sau đây ngăn cản quá trình chuyển e- từ NADH tới CoQ?
|
|
Chất ức chế nào ngăn cản quá trình chuyển e trong phức hợp III?
|
|
Chất ức chế nào sau đây ngăn cản quá trình truyền e trong phức hợp IV?
Antimycin A
Antimycin D
CN-, HS-, CO-
Rotenon
|
|
Phosphoryl hóa là quá trình ?
Tạo ATP từ ADP
Tạo ADP từ ATP
Chuỗi truyền điện tử
|
|
Chuỗi truyền điện tử là quá trình ?
OXH-K
Phosphoryl hóa
Phosphoryl – OXH
|
|
Chất phá ghép có đặc điểm ?
Quá trình OXH diễn ra liên tục nhưng ko có quá trình phosphoryl hóa
Quá trình phosphoryl hóa diễn ra liên tục nhưng ko có quá trình OXH
|
|
Một số thuốc giảm cân chứa DNP có thể gây tử vong do ?
Tăng nhiệt độ cơ thể quá mức
Giảm nhiệt độ cơ thể quá mức
Tích lũy mỡ
Giái phóng quá nhiều năng lượng
|
|
Những chất nào sau đây là chất phá ghép sinh học (nội sinh) ?
Thermogenin
Da
DNP
Ty thể của tổ chức mỡ trắng
|
|
Ở da người lớn có thành phần mỡ nâu chứa thermogenin ở màng trong không?
Có
Không
|
|
Trong chuỗi chuyền điện tử, e đi từ (1), (2), (3). (1), (2), (3) là gì?
FADH2, NADPH, O2
O2, FADH2, NADH
NADH, FADH, O2
NADH, FADH2, O2
|
|
CoQ chứa nhân hem?
Đúng
Sai
|
|
Mỡ nâu có nhiều ở trẻ sơ sinh và giảm tỉ lệ khi trưởng thành. Mỡ nâu có màu nâu vì sao?
Nhiều ti thể
Chứa sắc tố melanin
Chứa nhiều hồng cầu
Nồng độ bilirubin trong cơ thể trẻ em tang cao
|
|
Liên kết nào sau đây ko là liên kết giàu năng lượng?
Amid phosphate
Enol phosphate
Acyl phosphate
Este phosphate
Pyrophosphat (anhydride phosphat)
Thioeste
|
C-acyl P: H3PO4 + gốc acid của acid HC (COO- (P))
B-enol P: H3PO4 + chức enol
A-amid P: H3PO4 + chức amid (NH- (P) )
D-este P: H3PO4 + alcol,…
E-pyrophosphat: liên kết giữa 2 gốc P
F-thioeste: acyl+S-CoA
|
Liên kết phosphate giàu năng lượng là?
Năng lượng trực tiếp
Năng lượng gián tiếp
|
|
Có mấy nguồn cung cấp phosphate giàu năng lượng?
|
|
Quá trình tạo ATP ở mức độ cơ chất diễn ra ở đâu? Trong quá trình nào?
|
|
Quá trình từ pyruvic sang CoA là quá trình?
Phosphoryl-OXH
OXH
Carboxyl – OXH
|
|
Quá trình chuyển từ pyruvic sang CoA nhờ enz?
Enz pyruvate dehydrogenase
Enz Dihydrolipoyl transacetylase
Enz Dihydrolipoyl dehydrogenase
Cả A,B,C
Phức đa enz pyruvate dehydrogenase
|
|
Quá trình chuyển từ pyruvat sang CoA có sự tham gia của bao nhiêu Coenz ?
3
4
5
6
|
|
Coenz của enzym pyruvat dehydrogenase là ?
FAD
FMN
Lipoamid
TPP
|
|
Coenz của enzym dihydrolipoyl transacetylase?
FAD
FMN
Lipoamid
TPP
|
|
Coenz của enzym dihydrolipoyl dehydrogenase ?
FAD
FMN
Lipoamid
TPP
CoASH
NAD+
|
|
Quá trình chuyển từ pyruvat sang acetyl CoA có SP ?
1 NADPH
1 NADH
2 NADH
2 NADPH
|
|
Phản ứng tạo sản phẩm succinat ?
|
|
Phản ứng tạo sản phẩm là fumarat ?
|
|
NADH được tạo ra ở các phản ứng nào ?
1,2,5
3,4,8
3,4,6
4,6,8
|
|
1 GTP được tạo ra ở phản ứng nào ?
1
2
6
5
|
|
Phản ứng 3 sử dụng ?
Phức enz alpha-keto glutar
ate dehydrogenase
Enz alpha-keto glutarate dehydrogenase
Enz aconitase
Enz alpha-keto glutarate decarboxylase
|
|
CO2 được tạo ra ở những phản ứng nào?
3, 4
3,5
3, 6
4,5
|
|
Đ ây là công thức của chất nào trong chu trình TCA?
Succinat CoA
Malat coA
Acetyl CoA
Succinyl CoA
|
|
FADH2 sinh ra từ phản ứng mấy?
3
4
5
6
|
|
Enzyme phân cắt liên kết thioester của succinyl CoA và tạo succinat là?
Succinate dehydrogenase
Succinate synthetase
Succinyl CoA synthetase (thiokinase)
|
|
Phản ứng chuyển từ fumarate thành malat nhờ enzyme?
Fumarat kinase
Malat hydratase
Fumarase
Malatase
|
|
Chu trình TCA cung cấp bao nhiêu ATP?
|
|
Ý nghĩa chính của đường phân là?
Cung cấp nhiều năng lượng
Cung cấp sản phẩm trung gian cho các quá trình chuyển hóa
Là giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng của glucid, lipid, protein
|
|
Điều hòa chu trình TCA diễn ra ở phản ứng nào?
1,3,5
1,3,4
2,3,4
1,4,7
|
|
Điều hòa chu trình TCA ở phản ứng 1 nhờ?
ATP ức chế dị lập thể
ADP ức chế dị lập thể
Citrat ức chế dị lập thể
Isocitrat ức chế
|
|
Điều hòa chu trình TCA ở phản ứng 3 nhờ?
ATP ức chế, ADP hoạt hóa
ADP ức chế, ATP hoạt hóa
Isocitrate hoạt hóa, alpha-ketoglutarat ức chế
|
|
Điều hòa chu trình TCA ở phản ứng 4 nhờ?
Succinat ức chế dị lập thể
ATP ức chế dị lập thể
Succinyl CoA , NADH ức chế dị lập thể
Succinat, ATP ức chế dị lập thể
Succinat, NADH ức chế dị lập thể
|
|
Những tác nhân nào sau đây ức chế chu trình Krebs?
Ca2+
ATP
AMP
ADP
NADH
Succinyl CoA
Citrate
|
???
|
Dưới đây có bao nhiêu nhận định đúng?
Sản phẩm cuối cùng của đường phân là acetyl CoA
Cô lập ty thể đặt vào môi trường pH thấp, ty thể sẽ sản sinh ATP (???)
GTP mang năng lượng tương đương ATP
Trong TCA, có 2 phản ứng sinh FADH2
Có 4 enzym thuộc họ dehydrogenase trong TCA
|
|
Chu trình Krebs có mấy phản ứng?
|
|
Bản chất của sự hô hấp tế bào là?
Sự đốt cháy các chất hữu cơ
Sự OXH-K tế bào
Sự đốt cháy chất HC trong cơ thể
Sự kết hợp H2 và O2 tạo thành H2O
Tất cả ý trên sai
|
|
Sản phẩm cuối cùng của chuỗi hô hấp tế bào thường là?
H2O
CO2 và H2O
H2O2
H2O và O2
|
|
Alpha-ketoglutamat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào chuỗi HHTB tích lũy được?
3 ATP
2 ATP
4 ATP
1 ATP
Tất cả sai
|
|
Sự phosphoryl oxy hóa là ?
Sự gắn O2 vào phosphate
Sự gắn phosphoric vào ADP
Đi kèm phản ứng OXH-K
A+C
B+C
|
|
Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra là?
5 ATP
4 ATP
3 ATP
12 ATP
|
|
Phân tử dự trữ phần lớn năng lượng từ các phản ứng oxh-khử của chu trình acid citric là?
NADH
FADH2
NAD+
FAD
|
|
Quá trình đồng hóa là quá trình?
Quá trình biến đổi G,L,P từ thức ăn thành đơn phân aa, FFA, monosac,...
Tổng hợp các chất G,L,P đặc hiệu cho cơ thể từ các chất khác
Quá trình tổng hợp thành 1 SP đồng nhất từ các chất khác
A+B
A+C
|
A+C ???
|
Quá trình dị hóa là quá trình?
|
|
Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các enzyme sau?
Các dehydrogenase có CoE NAD+ và cyt
Các DH có CoE là FAD và cyt
Các DH có CoE là NAD+, FAD, CoQ, cyt
NAD+, FAD, CoA, cyt
NAD+, FMN, FAD, CoQ, cyt
|
|
Trong chuỗi HHTB có sự tham gia của các CoE sau?
Các dehydrogenase có CoE NAD+ và cyt
Các DH có CoE là FAD và cyt
Các DH có CoE là NAD+, FAD, CoQ, cyt
NAD+, FAD, CoA, cyt
NAD+, FMN, FAD, CoQ, cyt
|
DH là dehydrogenase nha
|
Yếu tố không trực tiếp gây rối loạn chuỗi HHTB?
Đói
Thiếu Fe
Thiếu ViC
Thiếu oxy
Thiếu ViA
|
???
|
Trong TCA, năng lượng ko được tích lũy ở giai đoạn nào?
Gđ1 gđ2 : acetyl coA citrat
Gđ2 gđ7 : citrat malat
Gđ3 gđ8 : isocitrat oxaloacetat
Gđ3 gđ7 : isocitrat malat
Gđ 4 gđ 8 : alpha-ketoglutarat oxaloacetat
|
|
Trong TCA, năng lượng tích lũy 9 ATP ở những giai đoạn nào ?
Gđ1-gđ2
Gđ2-gđ7
Gđ 3- gđ8
Gđ3-gđ7
Gđ4-gđ8
1,2,3
2,3,4
3,4,5
1,4,5
2,4,5
|
??? Ko hiểu đề
|
SP trung gian của TCA?
Oxalosuccinat
Alpha-ketoglutarat
Glutamat
Malat
Fumarat
Succinat
Succinyl CoA
Butyrat
Pyruvat
Fumarat
Aspartat
|
|
Phản ứng từ isocitrate ra oxalosuccinat được xúc tác bởi enz nào?
Isocitrat dehydrogenase
Aconitase
Thiokinase
Tất cả sai
|
|
Phản ứng từ alpha-ketoglutarat thành succinylCoA (gđ 4) là quá trình?
OXH
Phosphoryl
Khử carboxyl
Khử carboxyl – OXH
|
|
CoE của phức hợp Enz alpha-ketoglutarat dehydrogenase là ?
CoASH, NAD+, Biotin
CoASH, NAD+, FAD, LTPP
CoQ, CoASH, FAD
NAD+, FAD, CoQ
|
|
Trong chuỗi HHTB :
Cyt oxidase có thế năng OXH-K cao nhất và chuyển H2 tới O2 tạo H2O
Flavoprotein xúc tác chuyển điện tử từ NADH, H+ đến FAD
Năng lượng được tạo ra trong chuỗi HHTB ko phụ thuộc chuỗi dài hay ngắn
NADPH, H+ chuyên trực tiếp 2H vào chuỗi HHTB, tạo 3 ATP
Tất cả sai
|
|
Phosphoryl OXH là :
Sự tạo ATP phối hợp với quá trình tích lũy NL
Bản chất sự HHTB
Sự chuyển hydro và điện tử mà ko tạo thành ATP
Tất cả sai
|
|
Giai đoạn nào say đây của HHTB giải phóng đủ NL để tạo ATP ?
NAD CoQ
FAD CoQ
CoQ cyt b
Cyt c cyt a
Tất cả sai
|
|
Thứ tự các cyt trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi HHTB ?
B,c,c1,a,a3
A,b,c,c1,a3
B,c1,c,a,a3
B,c1,c,a3,a
|
|
Các chất có khả năng vận chuyển hydro trong chuỗi HHTB ?
FAD, CoQ, cyt oxidase
NAD, FAD, cyt oxidase
NAD, CoQ, O2
CoQ, FAD, LTPP
FAD, NAD, Oxy
|
|
Coenzym đầu tiên tham gia oxy hóa acid pyruvic trong chuỗi hô hấp tế bào là:
a. NAD
b. FAD
c. NADP
d. LTPP
|
D
|
Chất KHÔNG PHẢI là chất trung gian trong chu trình acid citric:
a. Acid pyruvic
b. Acid oxaloacetic c
. Acid oxalosuccinic
d. Acid cis-acotinic
|
|
Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP dùng cho :
a. Tổng hợp hóa học, hoạt động nhiệt và cơ học
b. Hoạt động nhiệt và cơ học,hoạt động điện
c. Hoạt động điện ,Tổng hợp hóa học
d. Hoạt động nhiệt và cơ học , tổng hợp hóa học,hoạt động điện
|
D
|
94. Khử carboxyl oxy hóa alpha cetoglutaric cần có sự tham gia của:
a. NADP
b. Acetyl coA
c. Acid lipoic
d. Acid pyruvic
|
C
|
https://quizlet.com/vn/419910304/chuyen-hoa-oxi-hoa-sinh-hoc-chu-trinh-acid-citric-flash-cards/
|
|
Câu hỏi
|
Trả lời
|
Lipoprotein là:
|
A. Một loại protein tạp.
B. Một loại lipid tạp.
C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid.
D. Có cấu tạo gồm lipid và protein .
E. Tất cả các trên đều đúng.
|
Một lipoprotein có cấu tạo gồm:
|
Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.
Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh.
Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và Apolipoprotein ở chung quanh.
Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và Apolipoprotein ở chung quanh .
Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol este , phospholipid và Apolipoprotein .
|
Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:
|
LDL.
VLDL.
HDL.
IDL.
Chylomicron
|
Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao nhất vì:
|
Chứa nhiều phospholipid .
Chứa nhiều protein .
Chứa ít Triglycerid .
A và B đều đúng.
B và C đều đúng
|
5.Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:
|
Chứa nhiều Triglycerid .
Chứa ít protein .
Chứa ít phospholipid .
A và B đều đúng.
B và C đều đúng.
|
6. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang
|
Apolipoprotein C.
Apolipoprotein A.
Apolipoprotein B.
Apolipoprotein E.
Apolipoprotein D.
|
7. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang
|
Apolipoprotein A.
Apolipoprotein B.
Apolipoprotein C.
Apolipoprotein D.
Apolipoprotein E.
|
8. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang:
|
Apolipoprotein A.
Apolipoprotein B.
Apolipoprotein C.
Apolipoprotein D.
Apolipoprotein E.
Hãy chọn tập hợp đúng:
1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,5.
D. 2,4,5. E. 2,3,4.
|
9. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là
|
HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch.
VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn ( ngoại sinh ).
LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động mạch.
HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên.
|
9. Nhu cầu lipid hằng ngày của người lớn?
|
|
10. Nhu cầu lipid hằng ngày của trẻ con là bao nhiêu?
|
|
11. Chuyển hóa lipid diễn ra ở đâu?
|
|
12. Đặc điểm thuận lợi của chuyển hóa lipid?
A. Mạch C dài
B. Mạch C kị nước
C. Không tăng áp suất thẩm thấu của tế bào
D. Tất cả ý trên
|
|
13. Khi lượng glucose giảm, tế bào tăng thoái hóa lipid tạo năng lượng, khi đó hormon nào tăng?
|
|
14. Hormon epinephrine/glucagon tăng lên giúp hoạt hóa enzym nào?
|
|
15. Acid béo kết hợp với chất nào để vận chuyển đến mô đích?
|
|
16. Cơ quan có khả năng oxi hóa acid béo?
|
|
17. Năng lượng từ glycerol chiếm bao nhiêu % năng lượng thoái hóa acid béo?
|
|
18. Nơi diễn ra quá trình thoái hóa glycerol?
A. Gan
B. Mô mỡ
C. Mô xương
D. Mô tim
|
|
19. Sản phẩm thứ 2 của quá trình thoái hóa glycerol?
|
|
20. Nơi diễn ra quá trình oxy hóa acid béo có số carbon chẵn?
|
|
21. Nơi diễn tra hóa trình oxy hóa acid béo mạch rất dài và mạch nhánh?
|
|
22. Acid béo có thể chuyển trực tiếp qua màng ty thể không?
A. Có
B. Không
|
|
23. Enzym hoạt hóa acid béo là?
|
|
24. Enzym vận chuyển acid béo qua kênh carnitin?
|
|
25. Carnitine transferase I là enzym:
A. Xuyên màng ngoài ty thể
B. Xuyên màng trong ty thể
C. Bám màng màng ty thể
D. Bám màng trong ty thể
|
|
26. Carnitine transferase I là enzym:
A. Xuyên màng ngoài ty thể
B. Xuyên màng trong ty thể
C. Bám màng màng ty thể
D. Bám màng trong ty thể
|
|
27. Để hoạt hóa acid béo cần sử dụng bao nhiêu ATP?
|
|
28. Cơ chế vận chuyển acyl CoA qua kênh carnitin là?
A. Khếch tán qua trung gian
B. Vận chuyển tích cực
C. Khuếch tán thụ động
|
|
29. Enzym acylCoA synthetase ở màng trong ty thể có coenzym là?
A. ATP
B. ADP
C. GTP
D. GDP
|
|
30. Quá trình beta-OXH acid béo diễn ra ở đâu?
|
|
31. Bao nhiêu ATP được tạo ra từ quá trình beta-OXH acid béo có số C là 2n?
|
|
32. Enzym tham gia khử hydro lần 1 của quá trình beta-oxh là?
A. acetylCoA dehydrogenase
B. acylCoA dehydrogenase
C. acid béo dehydrogenase
|
|
33. Coenz tham gia khử hydro lần 1 của quá trình beta-oxh là?
A. FAD
B. NAD+
C. FADH2
D. NADP+
|
|
34. Enz acylCoA dehydrogenase có đặc điểm?
A. Có 3 loại, đặc hiệu cho chiều dài chuỗi acid béo
B. Có 1 loại duy nhất
C. Có 2 loại phù hợp với acid béo có nhánh và không nhánh
|
|
35. Đâu là sản phẩm trung gian của quá trình beta-oxh?
|
trans-enoylCoA, L-beta-hydroxyacylCoA , L-beta-ketoacylCoA
|
36. Enzym tham gia quá trình hydrat hóa của beta-oxh là?
|
EnoylCoA hydratase
|
27. Enz tham gia quá trình khử hydro lần 2 của beta-oxh là?
|
L-betahydroxyacylCoA dehydrogenase
|
29. Enz tham gia giai đoạn 4 của beta-oxh là?
|
Thiolase
AcylCoA acyltransferase
|
30. Coenzym của enzym
betahydroxyacylCoA dehydrogenase?
|
|
31. Enzym enoylCoA hydratase có tính đặc hiệu với?
A. Mạch Carbon
B. Cấu hình không gian
D. Cấu hình dạng L
|
|
32. Enzym betahydroxyacylCoA dehydrogenase đặc hiệu duy nhất với?
A. Cấu hình D
B. Cấu hình L
C. Chiều dài mạch C
|
|
33. Phức hợp enyme 3 chức năng gồm những enz nào?
|
|
34. Phức hợp enzym 3 chức năng có ở đâu?
|
|
35. Đặc điểm nào sau đây là của quá trình beta-oxh ở peroxisome?
A. Tạo ra H2O2 gây độc
B. Ưu tiên thoái hóa mạch C rất dài hoặc mạch nhánh
C. Ưu tiên thoái hóa acid béo không no
|
|
36. Hội chứng Zelleger là hội chứng do:
A. Không thoái hóa được acid béo ở ty thể
B. Không đủ protein cung cấp cho peroxisome để tổng hợp acid béo
C. Không đủ protein cung cấp cho peroxisome để thoái hóa acid béo mạch dài/ mạch nhánh
|
|
27. Quá trình omega- OXH acid béo diễn ra ở đâu?
A. Ty thể
B. Bào tương
C. Lưới nội chất
|
|
28. Bào quan diễn ra quá trình omega-oxh?
A. Gan, thận
B. Gan, ruột
C. Ruột, thận
D. Gan, thận, ruột
|
|
29. Quá trình omega-oxh đặc hiệu với mạch carbon có chiều dài?
|
|
30. Quá trình omega-oxh tạo thành sản phẩm cuối cùng là?
|
|
31. Quá trình omega-oxh sử dụng 3 enzym nào để tạo thành acid dicarboxylic?
|
|
32. Coenzym của enzyme cytochrome P-450?
|
|
33. Quá trình alpha-oxh diễn ra ở đâu?
|
|
34. Quá trình alpha-oxh diễn ra khi mạch C có đặc điểm nào?
A. Mạch C rất dài
B. Mạch C có nhánh ở vị trí alpha
C. Mạch C có nhánh ở vị trí beta
|
|
35. Xử lí acid béo có mạch C bão hòa bằng enzyme:
A. reductase, isomerase
B. reductase, epimerase
C. epimerase, hydrogenase
|
|
36. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của acid béo có số C lẻ theo con đường beta-oxh là?
A. propionylCoA
B. succinylCoA
C. acid succinat
|
|
37. Sản phẩm cuối cùng của con đường beta-oxh acid béo có số C lẻ sau khi xử lí sẽ tạo thành sản phẩm trung gian nào của con đường acid citric?
|
|
38. Thể ceton gồm những chất nào?
|
Aceton
Acetoacetate
D-beta-Hydrobutyrat
|
39. Nguyên liệu tổng hợp thể ceton?
|
|
40. Thể ceton được tổng hợp ở tế bào nào?
|
|
41. Cơ quan thoái hóa acid béo “hộ” các cơ quan khác?
|
|
42. Thể ceton có vai trò ?
|
|
43. Chất cung cấp CoA cho quá trình thoái hóa acetoacetate?
|
SuccinylCoA
|
44. Tình trạng nhiễm toan ceton(ceton) liệu dẫn tới hậu quả nào?
A. Thiếu NADPH
B. Thiếu succinylCoA
C. Thiếu NADH
D. Thừa succinylCoA
E. Giảm pH máu
|
|
45. Dấu hiệu lâm sàng của thể ceton niệu?
A. Tăng thể ceton trong máu và nước tiểu
B. Hơi thể có mùi táo chín
C. Hơi thở có mùi giấm
C. A+C đúng
D. A+B đúng
|
|
46. Vận chuyển acid béo bão hòa có số C chẵn có đặc điểm?
A. Tất cả acid béo trên đều bị hoạt hóa và chuyển qua kênh carnitine
B. Các acid béo có số C<=12 có thể tự do khuếch tán
C. Các acid béo có số C >=14 phải được hoạt hóa bằng cách methyl hóa rồi chuyển qua kênh carnitine
D. B+C đúng
|
|
47. Enzym tham gia thoái hóa glycerophospholipid?
|
|
48. Enzym tham gia cắt đứt liên kết este ở nhánh C1 của glycerophospholipid?
|
|
49. Enzym tham gia cắt đứt liên kết este ở nhánh C2 của glycerophospholipid?
|
|
50. Enzym tham gia cắt đứt liên kết glycerophosphat ở nhánh C3 của glycerophospholipid?
|
|
51. Enzym tham gia cắt đứt liên kết diphosphoester của glycerophospholipid?
|
|
52. Vai trò enzyme PLC trong truyền tín hiệu tế bào?
|
Phát hành tín hiệu truyền tin inositolphosphat tạo ra DGA và IP3
|
53. Lysophospholipid trong tự nhiên gồm 2 loại nào?
A. lysocephalin, lysolecithin
B. lysocephalin, lysocardio
C. lysocardio, lysolecithin
|
|
54. Trong nọc rắn chứa nhiều loại PLA, gây độc bằng cách?
A. Phá hủy tế bào gan
B. Phá vỡ hồng cầu hang loạt
C. Phá hủy bạch cầu hang loạt
|
|
55. Tổng hợp lipid ở tế bào tại những bào quan nào?
|
Ty thể, bào tương, lưới nội chất
|
56. Acid béo có số C trung bình và ngắn được tổng hợp ở đâu?
|
|
57. Quá trình tổng hợp lipid diễn ra ở các mô nào?
|
Tất cả các mô
|
58. Có mấy con đường vận chuyển acetylCoA từ ty thể ra bào tương?
|
|
59. Con đường tricarboxylate cần coenzym nào?
A. CoASH
B. NADP+
C. 1 ATP
D. A+C
|
|
60. Chất trung gian trong tổng hợp acid béo là?
|
|
61. Coenzym tham gia tổng hợp malonylCoA từ acetylCoA là?
A. acetylcoA transferase
B. acylCoA carboxylase
C. acetylCoA carboxylase
|
|
63. Enzym tham gia tổng hợp malonylCoA từ acetylCoA có coenzyme là?
|
|
64. Quá trình tổng hợp acid béo nhờ sự tham gia của?
A. Enzym acid béo synthetase
B. Multienz acid béo synthetase
C. Multienzym acylCoA synthetase
|
|
65. Phức hợp multienzyme của quá trình tổng hợp acid béo gồm những enzyme nào?
|
AT: ACP- acetyltransferase
MT: ACP-malonyltransferase
KS: beta-ketoacyl-ACP synthetase
KR: beta-ketoyacyl-ACP reductase
HD: beta-hydroacyl-ACP dehydratase
ER: enoyl-ACP-reductase
|
66. Quá trình tổng hợp acid béo palmitat (16C) sử dụng bao nhiêu NADPH/H+?
|
|
67. Tổng hợp acid béo mạch dài diễn ra ở đâu?
|
|
68. Chất cung cấp C cho quá trình kéo dài mạch C ở ty thể/ lưới nội chất là?
|
|
Nhận định nào sau đây đúng?
Quá trình kéo dài mạch C ở ty thể ưu thế hơn
Quá trình kéo dài mạch C ở lưới nội chất ưu thế hơn
|
|
Các điểm điều hòa quá trình tổng hợp acid béo là?
|
-carnitin transferase I
-L-beta-hydroxyacylCoA dehydrogenase
-thiolase
|
Enzym L-beta-hydroxyCoA dehydrogenase được điều hòa bởi?
Nồng độ NAD+/Nồng độ NADH
Nồng độ acetylCoA
Nồng độ NADH/Nồng độ NAD+
|
|
Thiolase được điều hòa bởi?
|
|
Carnitin transferase I có đặc điểm?
Ức chế bởi acylCoA
Ức chế bởi malonylCoA
Hoạt hóa bởi acylCoA
Hoạt hóa bởi malonylCoA
|
|
Điều hòa quá trình thoái hóa acid béo có đặc điểm?
Phụ thuộc nồng độ NADH/NAD+
Phụ thuộc nồng độ acetylCoA
Phụ thuộc duy nhất vào nhu cầu cơ thể
|
|
Bệnh lí nào sau đây liên quan đến quá trình thoái hóa acid béo?
Thiếu hụt L-beta-hydroxyacylCoA- dehydrogenase
Thiếu hụt acid béo-CoA dehydrogenase
Thiếu hụt L-beta-hydroxyacyl-ACP dehydratase
A+B
|
|
Thiếu hụt L-beta-hydroxyacylCoA-dehydrogenase dẫn tới:
Giảm chức năng TFP
Giảm chức năng acid beo synthetase
Giảm chức năng enoylCoA hydratase
|
|
Quá trình tổng hợp 3glycerid diễn ra mạnh mẽ ở đâu?
|
TB gan, TB mỡ ở các loài có xương sống
|
Tiền chất tổng hợp 3glycerid là?
|
AcylCoA
Glycerol-3-phosphat
|
Glycerol-3-phosphat được lấy từ các nguồn nào?
|
Glycerol tự do
Dihydroaceton phosphate
|
Nguyên liệu tổng hợp glycerophospholipid?
Glycerophosphat
Acid phosphatidic
Glycerol-3-phosphat
|
|
Phức hợp multienzyme có 2 nhóm SH ở?
1 ở trung tâm ACP, 1 ở ngoại vi KS
1 ở trung tâm ACP, 1 ở ngoại vi KR
1 ở trung tâm ACP, 1 ở ngoại vi ER
|
|
MalonylCoA gắn với nhóm SH ở vị trí nào?
|
|
Cholesterol được tổng hợp chủ yếu ở đâu?
Gan, thận
Gan, ruột
Gan, mô mỡ
Gan, mô cơ
|
|
Nguyên liệu tổng hợp cholesterol?
|
|
Nhóm thuốc ức chế sinh tổng hợp cholesterol là?
Lipitor
Allopurinol
Statin
Lovastatin
|
|
Cơ chế ức chế sinh tổng hợp cholesterol của nhóm thuốc statin là?
|
Ức chế HMG-CoA reductase trong việc hình thành mevalonate (tiền chất)
|
Thoái hóa cholesterol thu được?
50% muối mật, 50% steroid trung tính
95% muối mật
5% muối mật, 95% steroid trung tính
|
|
Khi xuống tới hồi tràng, bao nhiêu %muối mật được hấp thu trở lại gan theo chu trình ruột gan?
|
|
Loại lipoprotein nào vận chuyển 3gly nội sinh?
|
|
Loại lipopro nào vận chuyển 3gly ngoại sinh?
|
|
Loại lipopro nào vận chuyển cholesterol từ gan tới các mô và được coi là mỡ xấu?
|
|
Loại lipopro nào vận chuyển cholesterol từ các mô về gan?
|
|
Nồng độ HDL nào dưới đây có nguy cơ xơ vữa động mạch cao?
0,4 g/L
0,2 g/L
0,3 g/L
0,5 g/L
|
|
Lipopro nào gây màu đục và trắng ở huyết tương?
|
|
Lipopro chylomicron được tổng hợp ở đâu?
Độc nhất ở thành niêm mạc ruột
Tế bào gan, ruột
Độc nhất ở tế bào gan
|
|
Review test k118 từ trang 102
|
|
Sự ứ đọng cholesterol ở thành mạch là do nguyên nhân nào?
Tăng HDL trong máu
Tăng LDL trong máu
Tăng chylomicron trong máu
Tăng 3gly trong máu
Tăng tổng hợp LDL-receptor ở gan
|
|
Lipid nào không phải phospholipid?
Ganglioside
Cardiolipin
Plasmalogen
Sphingomyelin
|
Phần phospholipid này có vẻ nhiều
|
Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong HDL?
Cholesterol
3gly
Phospholipid
Apolipopro
Tất cả đều đúng
|
|
Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong chylomicron?
Cholesterol
Triglycerid
Phospholipid
Apolipopro
Tất cả đúng
|
|
Thể ceton nào không được cơ thể sử dụng?
Aceton
Acetoacetate
D-beta-hydroxybutyrat
|
|
Thể ceton được sử dụng bởi các mô trừ
Cơ xương
Cơ tim
Gan
Thận
Não
|
|
Cholesterol máu tăng trong các trường hợp bệnh lí sau:
Suy giáp sau cắt bỏ tuyến giáp
Đái tháo đường tuyp 2
Cường giáp
Hội chứng thận hư
Suy chức năng tế bào gan
1,2,3
1,2,4
2,3,4
2,4,5
3,4,5
|
|
Enzyme cholinesterase được xếp vào loại nào?
|
|
Nước tiểu hay nước có sức căng bề mặt lớn hơn?
|
|